Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

giao an tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.98 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÁO GIẢNG TUẦN THỨ 05 - BUỔI SÁNG (Từ ngày 17 tháng 09 năm 2012 đến ngày 22 tháng 09 năm 2012) Tiết MÔN LỚP Thứ Theo Theo TÊN BÀI DẠY ngày PPCT 1 2 08 ĐS 9A6 Luyện tập chung (tt) Hai 3 17/9 4 08 ĐS 9A5 Luyện tập chung (tt) 5 08 ĐS 9A4 Luyện tập chung (tt) 1 2 09 HH 9A5 Luyện tập Tư 3 19/0 4 09 HH 9A4 Luyện tập 5 09 HH 9A6 Luyện tập 1 2 Năm 3 20/9 4 09 ĐS 9A5 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 5 1 10 HH 9A5 Luyện tập (tt) 2 09 ĐS 9A6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai Sáu 3 21/9 4 5 09 ĐS 9A4 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 1 2 10 HH 9A6 Luyện tập (tt) Bảy 3 22/9 4 10 HH 9A4 Luyện tập (tt) 5 05 SH 9A6 Tổng kết tuần 05 và đưa ra kế hoạch tuần 06. * Ý kiến của tổ trưởng ( nếu có) ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………… TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN (Ký tên, ghi rõ họ và tên) (Ký tên, ghi rõ họ và tên). Trang 1. GHI CHÚ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đặng Văn Viễn. Nguyễn Đức Lin. Tuần 05: Tiết 09. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai . Tiết 10. Luyện tập Tiết 09&10. Luyện tập. Tiết 09. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai . I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. 2.Kỷ năng : HS nắm được các kĩ năng đưa thừa số ra ngoài ( hoặc vào trong) dấu căn. HS biết vận dụng các phép biến đổi để so sánh và rút gọn. 3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thẩn , chính xác khi giải bài tập. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : Căn bậc hai số học, máy tính bỏ túi 2. Học sinh :Thước MTBT . III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp :(1p) 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Dạy bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1 (19p) 1. Đưa thừa số ra ngoài - GV cho HS thực hiện ?1 HS suy nghĩ thực hiện ?1 dấu căn. SGK dựa trên căn cứ là ?1 định lí khai phương một tích và định lí. a2 = a HS chú ý theo dõi - GV giới thiệu thuật ngữ “đưa thừa số ra ngoài dấu căn “. - GV giới thiệu các ví dụ HS ch ý nhận biết SGK, giới thiệu yêu cầu biến đổi biểu thức trong dấu căn về dạng thích hợp. - Giải thích để HS hiểu về thuật ngữ “căn thức đồng dạng “ nhưng không đi sâu,. Trang 2. Ví dụ 1: 2 a. 3 .2 3 2 2 b. 20  4.5  2 .5 2 5 Ví dụ 2:. 3 5  20  5 2 3 5  2 .5  5 3 5  2 5  5  3  2  1 5 6 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - HS làm ?2 Sau khi giới - Làm ?2 thiệu công thức tổng quát. ?2: a. 8 2 ; b. 2 3  2 5 Tổng quát : A 2 B  A B ( A, B là hai. , GV hướng dẫn ví dụ 3 - Cho HS làm ?3. HS thực hiện ?3. Nhận xét Hoạt động 2:(21p). biểu thức mà B  0), tức l: Nếu A  0 và B  0 thì =A Nếu A < 0 và B  0 thì = -A Ví dụ 3 (sgk) ?3: 2 a. 2a b 7 với b 0 2 b.  6ab 2 (vì a<0) 2.Đưa thừa số vào trong dấu căn Công thức tổng quát:. - GV đặt vấn đề về phép HS ch ý nghe 2 A B  A B (A 0 ; B 0 ) biến đổi ngược với phép 2 biến đổi đưa thừa số ra A B  A B (A< 0; B 0 ) ngoài dấu căn để giới thiệu phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn .-GV hướng dẫn hs thực - HS chú ý thực hiện theo hiện ví dụ 4 . gv hướng dẫn Ví dụ 4. Đưa thừa số vào trong dấu căn . 2 a. 3 7  3 .7  63 2 b.  2 3  2 .3  12. 5a 2 2a  (5a 2 )2 .2a 4 5 c.  25a .2a  50a. GV cho HS làm ? 4 . GV giới thiệu ví dụ 5. HS suy nghĩ thực hiện HS chú ý theo dõi.  3a 2 2ab  (3a 2 ) 2 .2ab 4 5 d.  9a .2ab  18a b ?4 Ví dụ 5: So snh 3 7 với. 28. Giải. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 Cch 1: 3 7  3 .7  63 . Vì 63 > 28 nên 3 7 >. 28 2. Cch 2: 28  2 .7 2 7 Vì 3 7  2 7 nên 3 7 > 28. 4. Củng cố và dặn dò :(4p) - Củng cố toàn bài - Làm bài tập 43 tr 27 SGK - Làm các bài tập còn lại SGK 44; 45; 46; 47 tr 27SGK. Chuẩn bị tiết sau luyện tập. IV. Rút kinh nghiệm. ` Tiết 10. Luyện tập I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: HS nắm vững hơn cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. 2.Kỷ năng : - Rèn luyện các kĩ năng đưa thừa số ra ngoài ( hoặc vào trong) dấu căn - Vận dụng các phép biến đổi để so sánh và rút gọn 3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong khi tính toán II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : * Kiến thức : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn , vào trong dấu căn . * PP:Nêu và giải quyết vấn đề , vấn đáp ; * Thiết bị :Phấn màu, thước, đề kiểm tra 2. Học sinh : Học bài, làm bài tập . II. Tiến trình ln lớp : 1. Ổn định lớp :(1p) 2. Kiểm tra 15 phút: A. Đề: I. Trắc nghiệm:(3,0 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời. Câu 1. Cho 8 và 16 hãy so sánh: Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 16 = 8 B. 16 > 8 C. 16 < 8 D. 16  8 Câu 2. Kết quả biểu thức 3 3 đưa vào trong dấu căn là: A. 27 B. 9 C.  27 D. 9 2 Câu 3. Kết quả biểu thức 3 .5 đưa ra ngoài dấu căn là: A. 3 5 B.  3 5 C. 5 3 D. - 5 3. Câu 4. Kết quả phép tính A.25 B. -25. 50 2 là :. C. -5. D. 5. 32 2 là :. Câu 5. Kết quả phép tính A.-4 B. 4 C. -16 Câu 6. Kết quả phép tính 2 . 8 là : A.-16 B. 16 C. 4 II Tự luận (7,0 điểm) Câu 7. Rút gọn biểu thức: + Câu 8. So sánh a) 3 và b) 7 và 3 5 B. Đáp án I. Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) 1 2 3 4 C A A D II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 7. (3điểm) + - = 5 + 4 - 10 = ( 5+ 4- 10)= Câu 8. So sánh (4 điểm) a) 3 và ta có 3 = Vì > nên 3 > b) 7 và 3 5 T a có 7= 49 , 3 5 = 45 Vì 49 > 45 nên 7 >3 5 3. Luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động 1 (9P) GV ghi đề bài lên bảng .. Hoạt động nội dung HS chú ý theo dõi Trang 5. D. 16 D. -4. 5 B. Nội dung Bài tập 43 : Giải. 6 C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV lần lượt yêu cầu HS trình bày bài giải . GV nhận xt v chốt lại. HS lần lượt thực hiện HS khác nhận xét HS chú ý theo dõi. Hoạt động 2 (8p) GV đưa đề bài lên bảng GV yêu cầu HS thực hiện bài giải .. HS chú ý theo dõi HS suy nghĩ thực hiện HS lần lượt lên bảng trình bày 0 . HS khác nhận xét Bài tập 44 : Giải 3 5  45 ;. a. 54 3 6 ; b. 108 6 3 ; c. 0,1 20000 10 2 d. -0,005 28800   6 2 21.a 7.63a 2    21.a e. nếu a 0 nếu a <. -5. 2  50. Hoạt động 3:(6p) GV hướng dẫn HS cách giải. HS chú ý theo dõi 3 HS lên bảng thực hiện .. GV nhận xét và chốt lại Hoạt động 4 (4p). 2 4 xy  xy 9 -3 với x > 0;y. >0 2  2x x x (với x > 0). Bài tập 45 : HS chú ý theo dõi HS lên bảng thực hiện HS khác nhận xét. GV hướng dẫn và cho đáp án bài 46,47 về nhà HS giải . HS ch ý nghe gv hướng.. 2 a. 3 3  3 .3  27 vì > nên 3 > b.7 = ; 3 = vì > nên 7 >3. 4)Bài tập 46: Rút gọn a. 2 3x  4 3 x  27  3 3 x = -5 3 x + 27 b. 3 2 x  5 8 x  7 18 x  28 = 3 2 x  10 2 x  21 2 x  28 = 14 2 x + 28. 4. Dặn dò :(1P) - Xem lại các bài tập đã giải - Làm bài tập 47 Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Đọc trước bài mới IV. Rút kinh nghiệm. Tuần 05 Tiết 9: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1- Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức về tỉ số lượng giác của một góc nhọn, quan hệ về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. 2- Kĩ năng: Rèn kĩ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác. Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc để chứng minh một số công thức đơn giản. 3-Thái độ: Phát huy trí lực của HS, thấy được những ứng dụng của hình học trong thực tế. II. Chuẩn bị: 1. GV: Bài soạn, sgk, compa, êke, máy tính 2. HS: Thuộc phần lý thuyết về tỉ số lượng giác của góc nhọn. Làm lại các bài tập đã dặn. III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ: (6 phút) - Phát biểu định lí về mối quan hệ tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - Viết các TSLG của các góc sau thành TSLG của các góc < 450: Sin600; cos750; tg800; sin52030’ 2.Tổ chức luyện tập: Hoạt động của thầy Hoạt động nội dung Nội dung Hoạt động 1: (24 phút) Bài tập 14 - sgk: Cho HS luyện tập bài Thực hiện theo yêu cầu tập 14 sgk. Yêu cầu HS của GV. vẽ hình minh họa và dựa vào hình vẽ để chứng minh. AC sin   sinα =? ; cosα =? BC ; Để chứng minh AB sin  cos   tg  BC cos  , ta có thể a) ta có:. Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> chứng minh theo chiều nào?. Chứng minh theo chiều ngược lại.. Bằng cách tương tự và kết hợp với định lý Pytago, yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 14b. Chốt lại: Bài tập 14 là một số công thức về tính chất TSLG của góc Hoạt động nhóm câu b nhọn  HS phải học khoảng 3 phút. thuộc các công thức này.. 2. 2.  AC   AB  AC2  AB2      BC2  BC   BC  BC2 1 2 = BC (theo Pytago) 2 2 Vậy sin   cos  1. Bài 16 – sgk. Cho hs đọc đề bài 16 và lên bảng vẽ hình. Gọi độ dài cạnh đối diện với góc 600 của tam giác vuông x. Ta có. Hd hs cách tính bài tập 17 Cho hs về nhà làm Hs đọc đề Hoạt động 2: (10 phút) Lên bảng vẽ hình Nêu cách tính Thực hiện tiếp tục bài 15 sgk. Về nhà làm bài 17 Hình vẽ ghi lại trên Hoạt động cá nhân bài bảng tập 15. Tính các tỉ số lượng giác của góc C khi biết cosB, ta có thể thực hiện như thế nào?. AC AB cos   BC ; BC sin  AC  tg * cos  AB cos  AB  cot g * sin  AC AC AB tg.cot g   1 AB AC * b) ta có: (sinα )2 + (cosα)2= sin  . x sin600 = 8 ,. suy ra x = 8.sin600 3 = 8. 2 = 4 3. Bài tập 17-77 2 2 x = 20  21 = 29. Suy nghĩ, nêu cách giải  Bài tập 15 sgk: trình bày.. Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ta có: sinC = cosB = 0,8 sinC2 + cosC2 = 1 => cosC2 =1- sinC2 = 1- 0,82 = 0,36. => cosC = 0,6 sin C 0,8 4   cosC 0,6 3 tgC = cosC 0,6 3   sin C 0,8 4 cotgC = 3. Hướng dẫn học ở nhà: (5 phút) - Học thuộc tính chất TSLG của hai góc phụ nhau. - Học thuộc các công thức tính chất TSLG của góc nhọn. - Áp dụng công thức tính tỉ số lượng giác của góc nhọn vào bài tập. - Xem lại các bài tập đã giải. VI. Rút kinh nghiệm. Tiết 12. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1- Kiến thức: Củng cố cách dùng máy tính thay bảng lượng giác. 2- Kĩ năng: Sử dụng tương đối thành thạo bảng lượng giác và máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác hoặc tìm số đo góc. 3-Thái độ: Phát huy tính tích cực, cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: 1. GV: Bài soạn, sgk, bảng phụ, máy tính 2. HS: Biết cách dùng máy tính để tính tỉ số lượng giác hoặc tính số đo góc. III. Tổ chức các hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Phát biểu định lí về mối quan hệ tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Viết các TSLG của các góc sau thành TSLG của các góc < 450: Sin600; cos750; tg800; sin52030’ 2.Tổ chức luyện tập: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: (10 phút) Chữa bài tập 21, 22 sgk 2 HS đồng thời lên bảng (đề bài ghi trên bảng phụ) chữa bài tập 21, 22 sgk. Cả lớp theo dõi, nhận xét, sửa chữa. Hoạt động 2: (29 phút) Cho HS luyện tập bài tập Hoạt động cá nhân. 23. Hướng dẫn HS sử dụng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau, các công thức lượng giác vào giải bài tập. Tương tự. Thực hiện tương tự.. Trang 10. Nội dung I. Chữa bài tập: Bài tập 21: sinx = 0,3495 => x ≈ 200 cosx = 0,5427 => x ≈ 570 tgx = 1,5142 = > x ≈ 570 cotgx = 3,163 => x ≈ 180 Bài tập 22: a) sin200 < sin700 vì 200 < 700 (góc nhọn tăng thì sin tăng) b) cos250 > cos63015 vì 250 < 63015’(góc nhọn tăng thì cos giảm) c) tg73020’ > tg450 vì 73020’ > 450 (góc nhọn tăng thì tg tăng) d) cotg20 > cotg37040’ vì 20 < 37040’ (góc nhọn tăng thì cotg giảm). II- Luyện tập: Bài tập 23: sin 250 sin 250  1 0 0 a) cos65 sin 25 b) tg580 – cotg320 = tg580 – tg580 = 0. Bài tập 24: a) sin780 = cos120; sin470 = cos430 ta có: 120 < 140 < 430 < 870 nên cos120 > cos140 > cos430 > cos870 Vậy: sin780 > cos140 > sin470 > cos870 b) cotg250 = tg650; cotg380 = tg520.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động nhóm bài tập 25 khoảng 4 phút. Thực hiện tiếp bài tập 25 sgk . (yêu cầu HS hoạt động nhóm). tg730 > tg650 > tg620 > tg520 Vậy: tg730 > cotg250 > tg620 > cotg380. Bài tập 25: sin250 0 sin 25  1 a) ta có: sin 250 0 tg250 = cos25 mà cos250 <1 sin 250 sin 250 0 1 nên cos25 > 0 0 Vậy tg25 > sin25 . b) cos32 0 1 cos320 = cos320 0 cotg320 = sin32 mà sin320 < 1 nên cos32 0 cos320 sin32 0 > 1 0 Vậy cotg32 > cos320.. 3. Hwownga dẫn học ở nhà: (2 phút) - Thực hiện thành thạo trên máy tính để tìm tỉ số lượng giác của một góc, tìm số đo một góc khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó. - Làm hoàn chỉnh các bài tập đã làm, làm tiếp bài tập 25c,d. - Xem trước bài “Một số hệ thức . . .” IV. Rút kinh nghiệm. KÝ DUYỆT Ngày 11/9/2012. Đặng Văn Viễn Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×