Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Tiểu luận Phân Tích dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 40 trang )

MỤC LỤC
1. XÁC ĐỊNH MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU.
2. LÀM SẠCH DỮ LIỆU.
3. THỐNG KÊ MÔ TẢ.
4. KIỂM ĐỊNH.
1. Kiểm tra Chi-Square.
2. Kiểm định trung bình .
2.1. Kiểm định trung bình Paired Sample T-Test.
2.2. Kiểm định Indepentdent Sample T-Test.
2.3. Kiểm định ONE WAY ANOVA.
5. KIỂM ĐỊNH THANG ĐO CRONBACH’S ALPHA.
6. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA.
7. TÌM PHƯƠNG TRÌNH HỒI QUY.
8. KẾT LUẬN ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP .


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................,.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


MƠ HÌNH NGUN CỨU
Nhóm 10 tiến hành nghiên cứu Cảm nhận của người tiêu dùng về sản phẩm điện thoại Iphone

Sản phẩm
Giá cả
Thương hiệu
Dịch vụ

Cảm nhận của
người tiêu dùng
về sản phẩm
điện thoại

Iphone

II:Làm sạch dữ liệu:
1.

Giới tính:
Statistics

giới tính
N
Valid
Missing
Minimum
Maximum

200
0
1
3

Khảo sát 200 phiếu, khơng có phiếu rỗng, biến “giới tính” được mã hóa thành 1= nam, 2= nữ,
3= giới tính thứ 3.
Vậy bảng trên cho thấy dữ liệu trong khoảng 1 đến 3, khơng có số lạ xuất hiện => dữ liệu sạch
2. Độ tuổi
Statistics
độ tuổi
N
Valid
Missing


200
0


Minimum
Maximum

1
4

Khảo sát 200b phiếu, khơng có phiếu rỗng; biến “anh/chị vui lịng cho biết độ tuổi” được mã hóa
thành 1= 15 -25 tuổi, 2= 25 – 35 tuổi, 3= 36 – 45 tuổi, 4= trên 45 tuổi.
Vậy bảng trên cho thấy dữ liệu trong khoảng từ 1 – 4 không xuất hiện số lạ => dữ liệu sạch
3. Chi tiêu trung bình
Statistics
chi tiêu trung bình
N
Valid
Missing

200
0

Minimum
Maximum

1
4

Khảo sát 200 phiếu, khơng có phiếu rỗng; biến chi tiêu trung bình được mã hóa thành 1= 5 – 10

triệu, 2= 10 -20 triệu, 3= 20 – 30 triệu, 4= trên 30 triệu.
Vậy bảng trên cho thấy dữ liệu trong khoảng từ 1 – 4 không xuất hiện số lạ => dữ liệu sạch
4. Sản phẩm
Descriptive Statistics
Minimu Maximu
N
m
m
SP1mức độ hài lòng
trước khi sử dụng
iphone
SP2 mức độ hài lòng
sau khi sử dụng iphone
SP3 ứng dụng đa dạng
tiện ích
SP4tốc độ truy cập
internet cao
SP5 độ bền cao
Valid N (listwise)

Mean

Std.
Deviation

200

1

5


3.59

1.273

200

1

5

3.45

1.142

200

1

5

3.29

1.087

200

1

5


3.46

1.125

200
200

1

5

3.33

.973


Khảo sát 200 phiếu khơng có phiếu nào trống, nhân tố GIÁ CẢ được mã hóa thành 1,00 = Hồn
tồn không đồng ý, 2,00 = Không đồng ý, 3,00 = Bình thường, 4,00 = Đồng ý, 5,00 = Hồn tồn
đồng ý.
Vậy kết quả trong bảng trên cho thấy dữ liệu trong khoảng từ 1,00 đến 5,00 khơng có số lạ xuất
hiện.
=> DL nhân tố SẢN PHẨM đã sạch.
5. Gía cả
Descriptive Statistics
Minimu Maximu
N
m
m
GC1 được bán đúng

giá niêm yết
GC2 cso nhiều phương
thức thanh tốn
GC3 thanh tốn trên
tồn quốc
GC4 giá cả hợp lí
Valid N (listwise)

Mean

Std.
Deviation

200

1

5

3.51

1.382

200

1

5

3.52


1.264

200

1

5

3.51

1.248

200
200

1

5

3.46

1.168

Khảo sát 200 phiếu khơng có phiếu nào trống, nhân tố GIÁ CẢ được mã hóa thành 1,00 = Hồn
tồn khơng đồng ý, 2,00 = Khơng đồng ý, 3,00 = Bình thường, 4,00 = Đồng ý, 5,00 = Hồn toàn
đồng ý.
Vậy kết quả trong bảng trên cho thấy dữ liệu trong khoảng từ 1,00 đến 5,00 khơng có số lạ xuất
hiện.
=> DL nhân tố GIÁ CẢ đã sạch.

7. Thương hiệu

Descriptive Statistics
Minimu Maximu
N
m
m
TH1 thương tạo nên
đẳng cấp
TH2 thương hiệu có uy
tín với khách hàng
TH3 thương hiệu ngày
càng gần gũi với khách
hàng

Mean

Std.
Deviation

200

1

5

3.54

1.264


200

1

5

3.39

1.124

200

1

5

3.37

1.212


TH4 thương hiệu số 1
thế giới
Valid N (listwise)

200

1

5


3.46

1.231

200

Khảo sát 200 phiếu khơng có phiếu nào trống, nhân tố THƯƠNG HIỆU được mã hóa thành 1,00
= Hồn tồn khơng đồng ý, 2,00 = Khơng đồng ý, 3,00 = Bình thường, 4,00 = Đồng ý, 5,00 =
Hoàn toàn đồng ý.
Vậy kết quả trong bảng trên cho thấy dữ liệu trong khoảng từ 1,00 đến 5,00 khơng có số lạ xuất
hiện.
=> DL nhân tố THƯƠNG HIỆU đã sạch.
8. Dịch vụ

DV1 dịch vụ bảo hành
DV2 dịch vụ tư vấn
miễn phí
DV3 dịch vụ giao hàng
miễn phí
DV4 dịch vụ sử chữa
tại nhà
Valid N (listwise)

Descriptive Statistics
Minimu Maximu
N
m
m
200

1
5

Mean
3.36

Std.
Deviation
1.177

200

1

5

3.43

1.184

200

1

5

3.56

1.180


200

1

5

3.56

1.159

200

Khảo sát 200 phiếu khơng có phiếu nào trống, nhân tố DỊCH VỤ được mã hóa thành 1,00 =
Hồn tồn khơng đồng ý, 2,00 = Khơng đồng ý, 3,00 = Bình thường, 4,00 = Đồng ý, 5,00 =
Hoàn toàn đồng ý.
Vậy kết quả trong bảng trên cho thấy dữ liệu trong khoảng từ 1,00 đến 5,00 khơng có số lạ xuất
hiện.
=> DL nhân tố DỊCH VỤ đã sạch.

THỐNG KÊ MÔ TẢ
1. Thống kê mơ tả một biến
Statistics
giới tính
N
Valid

200


Missing


39
1.87
2.00
1
.800
.640
1
3
373

Mean
Median
Mode
Std. Deviation
Variance
Minimum
Maximum
Sum
Nhận xét:

Khảo sát 200 phiếu khơng có dữ liệu nào trống. Biến GIỚI TÍNH được mã hóa thành 1 = Nữ, 2 =
Nam. Vậy kết quả trên cho thấy dữ liệu trong khoảng từ 1 dến 2 khơng có số lại xuất hiện.
Giá trị trung bình là 1.87
Trung vị là 2,00
Mốt là 1
Độ lệch chuẩn là 0,800
Phương sai là 0,640
Giá trị nhỏ nhất là 1
Giá trị lớn nhất là 3


giới tính

Valid

nam
nữ
giới tính thứ
3
Total
Missing System
Total

Frequency Percent
79
33.1
69
28.9

Valid
Cumulative
Percent
Percent
39.5
39.5
34.5
74.0

52


21.8

26.0

200
39
239

83.7
16.3
100.0

100.0

100.0

Nhận xét:
Frequency: Tần số xuất hiện của từng Giới tính,”Nữ” là 69lần, “Nam” là 79, giới tính thứ 3 là 52
lần.
Percent: Tỷ lệ phần trăm của từng Giới tính, “Nữ” là 28.9%, “Nam” là 33.1%, giới tính thứ 3 là
21,8%.


Valid Percent: Tỷ lệ phần trăm hợp lệ của từng loại Giới tính, “Nữ” là 34,5%, “Nam” là 39,5%,
giới tính thứ 3 là 26%.
Vẽ biểu đồ:

giới tính
GT thứ 3
26%

nữ
34%

nam
40%
nữ
nam

GT thứ 3

Một biến định lượng :

Statistics
SP1mức độ hài lòng trước khi sử dụng iphone
N Valid
Missi
ng
Mean
Median
Mode
Std.
Deviation
Variance
Minimum

200
39
3.59
4.00
4

1.273
1.620
1


Maximum
Sum

Nhận xét:
Khảo sát 200 phiếu khơng có dữ liệu nào trống, biến “mức độ hài long trước khi sử dụng iphone”
được mã hóa thành 1= rất khơng hài lịng, 2= khơng hài lịng, 3= bình thường, 4= hài lịng, 5= rất
hài lòng. Vậy kết quả bảng trên cho thấy dữ liệu trong khoảng từ 1,00 đến 5,00 khơng có số lạ
xuất hiện.
Giá trị trung bình 3,30
Trung vị 3,59
Mốt là 4
Độ lệch chuẩn 1,273
Phương sai 1,620
Giá trị nhỏ nhất 1,00
Giá trị lớn nhất 5,00
SP1mức độ hài lòng trước khi sử dụng iphone
Valid
Cumulative
Frequency Percent
Percent
Percent
Valid
rất khơng hài
22
9.2

11.0
11.0
lịng
khơng hài lịng
17
7.1
8.5
19.5
bình thường
36
15.1
18.0
37.5
hài lịng
71
29.7
35.5
73.0
rất hài lịng
54
22.6
27.0
100.0
Total
200
83.7
100.0
Missing System
39
16.3

Total
239
100.0
Nhận xét:
- Frequency: Tần số xuất hiện của từng giới tính“rất khơng hài lịng” 22 lần, “khơng hài lịng” là
17 lần, “bình thường” 36 lần, “hài lịng” là 71 lần, “rất hài lòng” là 54 lần,

5
718


- Percent: Tỷ lệ phần trăm của từng nhóm tuổi “rất khơng hài lịng” 9.2 %, “khơng hài lịng” là
7.1 %, “bình thường” 15.1 %, “hài lịng” là 29.7 %, “rất hài lòng” là 22.6 %,
- Valid Percent: Tỷ lệ phần trăm hợp lệ của từng loại giới tính, “rất khơng hài lịng” 11.0 %,
“khơng hài lịng” là 8.5%, “bình thường” 18.0%, “hài lòng” là 35.5%, “rất hài lòng” là 27.0%,
2. Thống kê mô tả hai biến.
2.1. Một biến định lượng + Một biến định tính

giới tính nam

nữ

giới tính thứ
3

Total

Nhận xét:

giới tính * thu nhập Crosstabulation

thu nhập
dưới 5tr 5-10tr
10-20tr trên 20tr
Count
20
36
12
11
% within giới
25.3%
45.6%
15.2%
13.9%
tính
% within thu
29.4%
50.0%
33.3%
45.8%
nhập
% of Total
10.0%
18.0%
6.0%
5.5%
Count
25
24
13
7

% within giới
36.2%
34.8%
18.8%
10.1%
tính
% within thu
36.8%
33.3%
36.1%
29.2%
nhập
% of Total
12.5%
12.0%
6.5%
3.5%
Count
23
12
11
6
% within giới
44.2%
23.1%
21.2%
11.5%
tính
% within thu
33.8%

16.7%
30.6%
25.0%
nhập
% of Total
11.5%
6.0%
5.5%
3.0%
Count
68
72
36
24
% within giới
34.0%
36.0%
18.0%
12.0%
tính
% within thu
100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
nhập
% of Total
34.0%
36.0%
18.0%
12.0%

Total

79
100.0%
39.5%
39.5%
69
100.0%
34.5%
34.5%
52
100.0%
26.0%
26.0%
200
100.0%
100.0%
100.0%


có 20 người nam thu nhập dưới 5 triệu chiếm 10%, 25 nữ thu nhập dưới 5 triệu chiếm 12, 5% và
25 người giới tính thứ 3 thu nhập dưới 5 triệu chiếm 11.5%.
có 36 người nam thu nhập 5 – 10 triệu chiếm 18%, 25 nữ thu nhập dưới 5 triệu chiếm 12, 5% và
25 người giới tính thứ 3 thu nhập dưới 5 triệu chiếm 11.5%.
có 20 người nam thu nhập dưới 5 triệu chiếm 10%, 25 nữ thu nhập dưới 5 triệu chiếm 12, 5% và
25 người giới tính thứ 3 thu nhập dưới 5 triệu chiếm 11.5%.
có 20 người nam thu nhập dưới 5 triệu chiếm 10%, 25 nữ thu nhập dưới 5 triệu chiếm 12, 5% và
25 người giới tính thứ 3 thu nhập dưới 5 triệu chiếm 11.5%.

2.2. Hai biến định lượng.

SP1mức độ hài lòng trước khi sử dụng iphone * SP2 mức độ hài lòng sau khi sử dụng iphone

Crosstabulation
SP2 mức độ hài lịng sau khi sử dụng iphone
rất
khơng
khơng
bình
hài rất hài
hài lịng hài lịng thường lịng
lịng Total
SP1mức độ hài rất khơng Count
10
12
0
0
0
22
lịng trước khi hài lòng
% within
sử dụng iphone
SP1mức độ hài
100.0
45.5%
54.5%
0.0% 0.0%
0.0%
lòng trước khi
%
sử dụng iphone
% within SP2
mức độ hài lòng

11.0
66.7%
46.2%
0.0% 0.0%
0.0%
sau khi sử dụng
%
iphone
% of Total
khơng hài
lịng

Count
% within
SP1mức độ hài
lịng trước khi
sử dụng iphone

5.0%

6.0%

4

9

23.5%

52.9%


0.0%

11.0
%

0

0

17

23.5% 0.0%

0.0%

100.0
%

0.0% 0.0%
4


% within SP2
mức độ hài lòng
sau khi sử dụng
iphone
% of Total
bình
thường


Count
% within
SP1mức độ hài
lịng trước khi
sử dụng iphone
% within SP2
mức độ hài lòng
sau khi sử dụng
iphone
% of Total

hài lòng

Count
% within
SP1mức độ hài
lòng trước khi
sử dụng iphone
% within SP2
mức độ hài lòng
sau khi sử dụng
iphone
% of Total

rất hài lòng Count
% within
SP1mức độ hài
lòng trước khi
sử dụng iphone
% within SP2

mức độ hài lòng
sau khi sử dụng
iphone
% of Total

26.7%

34.6%

8.7% 0.0%

0.0% 8.5%

2.0%

4.5%

2.0% 0.0%

0.0% 8.5%

0

4

17

15

0


36

0.0%

11.1%

47.2%

41.7
%

0.0%

100.0
%

0.0%

15.4%

37.0%

19.0
%

0.0%

18.0
%


0.0%

2.0%

8.5% 7.5%

0.0%

1

1

20

37

12

1.4%

1.4%

28.2%

52.1
%

16.9%


100.0
%

6.7%

3.8%

43.5%

46.8
%

35.3%

35.5
%

0.5%

0.5%

10.0%

0

0

5

0.0%


0.0%

9.3%

50.0
%

40.7%

100.0
%

0.0%

0.0%

10.9%

34.2
%

64.7%

27.0
%

0.0%

0.0%


2.5%

13.5
%

11.0%

27.0
%

18.5
%
27

6.0%
22

18.0
%
71

35.5
%
54


Total

Count

% within
SP1mức độ hài
lòng trước khi
sử dụng iphone
% within SP2
mức độ hài lòng
sau khi sử dụng
iphone
% of Total

15

26

46

79

34

200

7.5%

13.0%

23.0%

39.5
%


17.0%

100.0
%

100.0% 100.0%

100.0
%

100.0%

7.5%

13.0%

23.0%

39.5
%

100.0 100.0
%
%

17.0%

3. Thống kê mơ tả ba biến.
Một tính + hai lượng


giới tính * TH1 thương tạo nên đẳng cấp * TH2thương hiệu có uy tín với khách hàng Crosstabulation
TH1 thương tạo nên đẳng cấp

TH2thương hiệu có uy tín với khách hàng
rất khơng

giới

hài lịng

tính

nam

Count
% within giới tính

rất khơng

khơng hài

bình

bình

rất hài

hài lịng


lịng

thường

thường

lịng

Total

0

2

0

2

0.0%

100.0%

0.0%

100.0%

0.0%

33.3%


0.0%

18.2%

0.0%

18.2%

0.0%

18.2%

1

2

1

4

25.0%

50.0%

25.0%

100.0%

33.3%


33.3%

50.0%

36.4%

9.1%

18.2%

9.1%

36.4%

2

2

1

5

40.0%

40.0%

20.0%

100.0%


66.7%

33.3%

50.0%

45.5%

% within TH1
thương tạo nên
đẳng cấp
% of Total
nữ

Count
% within giới tính
% within TH1
thương tạo nên
đẳng cấp
% of Total

giới

Count

tính thứ % within giới tính
3

% within TH1
thương tạo nên

đẳng cấp

100.0
%


% of Total
Total

Count
% within giới tính

18.2%

18.2%

9.1%

45.5%

3

6

2

11

27.3%


54.5%

18.2%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

27.3%

54.5%

18.2%

100.0%

1

1

3

5


20.0%

20.0%

60.0%

100.0%

7.1%

16.7%

15.8%

12.8%

2.6%

2.6%

7.7%

12.8%

7

4

5


16

43.8%

25.0%

31.3%

100.0%

50.0%

66.7%

26.3%

41.0%

17.9%

10.3%

12.8%

41.0%

6

1


11

18

33.3%

5.6%

61.1%

100.0%

42.9%

16.7%

57.9%

46.2%

15.4%

2.6%

28.2%

46.2%

14


6

19

39

35.9%

15.4%

48.7%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

35.9%

15.4%

48.7%

100.0%


1

2

9

6

4.5%

9.1%

40.9%

27.3%

18.2% 100.0%

50.0%

28.6%

64.3%

50.0%

57.1%

52.4%


2.4%

4.8%

21.4%

14.3%

9.5%

52.4%

0

3

2

5

3

13

% within TH1
thương tạo nên
đẳng cấp
% of Total
khơng hài


giới

lịng

tính

nam

Count
% within giới tính
% within TH1
thương tạo nên
đẳng cấp
% of Total

nữ

Count
% within giới tính
% within TH1
thương tạo nên
đẳng cấp
% of Total

giới

Count

tính thứ % within giới tính
3


% within TH1
thương tạo nên
đẳng cấp
% of Total

Total

Count
% within giới tính
% within TH1
thương tạo nên
đẳng cấp
% of Total

bình

giới

thường

tính

nam

Count
% within giới tính

4


22

% within TH1
thương tạo nên
đẳng cấp
% of Total
nữ

Count


% within giới tính

0.0%

23.1%

15.4%

38.5%

23.1% 100.0%

0.0%

42.9%

14.3%

41.7%


42.9%

31.0%

0.0%

7.1%

4.8%

11.9%

7.1%

31.0%

1

2

3

1

0

7

14.3%


28.6%

42.9%

14.3%

50.0%

28.6%

21.4%

8.3%

0.0%

16.7%

2.4%

4.8%

7.1%

2.4%

0.0%

16.7%


2

7

14

12

7

42

4.8%

16.7%

33.3%

28.6%

16.7% 100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%


100.0% 100.0%

4.8%

16.7%

33.3%

28.6%

16.7% 100.0%

7

16

19.4%

44.4%

36.1% 100.0%

36.8%

72.7%

35.1%

46.2%


9.0%

20.5%

16.7%

46.2%

6

3

14

23

26.1%

13.0%

60.9% 100.0%

31.6%

13.6%

37.8%

29.5%


7.7%

3.8%

17.9%

29.5%

6

3

10

19

31.6%

15.8%

52.6% 100.0%

31.6%

13.6%

27.0%

24.4%


7.7%

3.8%

12.8%

24.4%

19

22

37

78

24.4%

28.2%

% within TH1
thương tạo nên
đẳng cấp
% of Total
giới

Count

tính thứ % within giới tính

3

0.0% 100.0%

% within TH1
thương tạo nên
đẳng cấp
% of Total

Total

Count
% within giới tính
% within TH1
thương tạo nên
đẳng cấp
% of Total

hài lịng

giới

nam

tính

Count
% within giới tính

13


36

% within TH1
thương tạo nên
đẳng cấp
% of Total
nữ

Count
% within giới tính
% within TH1
thương tạo nên
đẳng cấp
% of Total

giới

Count

tính thứ % within giới tính
3

% within TH1
thương tạo nên
đẳng cấp
% of Total

Total


Count
% within giới tính

47.4% 100.0%


% within TH1
thương tạo nên

100.0%

100.0%

100.0% 100.0%

24.4%

28.2%

47.4% 100.0%

2

7

14.3%

50.0%

35.7% 100.0%


100.0%

50.0%

35.7%

46.7%

6.7%

23.3%

16.7%

46.7%

0

6

7

13

0.0%

46.2%

53.8% 100.0%


0.0%

42.9%

50.0%

43.3%

0.0%

20.0%

23.3%

43.3%

0

1

2

3

0.0%

33.3%

0.0%


7.1%

14.3%

10.0%

0.0%

3.3%

6.7%

10.0%

2

14

14

30

6.7%

46.7%

46.7% 100.0%

100.0%


100.0%

100.0% 100.0%

6.7%

46.7%

46.7% 100.0%

đẳng cấp
% of Total
rất hài

giới

lịng

tính

nam

Count
% within giới tính

5

14


% within TH1
thương tạo nên
đẳng cấp
% of Total
nữ

Count
% within giới tính
% within TH1
thương tạo nên
đẳng cấp
% of Total

giới

Count

tính thứ % within giới tính
3

66.7% 100.0%

% within TH1
thương tạo nên
đẳng cấp
% of Total

Total

Count

% within giới tính
% within TH1
thương tạo nên
đẳng cấp
% of Total

Total

giới

nam

tính

Count
% within giới tính

2

5

21

29

22

79

2.5%


6.3%

26.6%

36.7%

27.8% 100.0%

10.5%

26.3%

37.5%

60.4%

37.9%

39.5%

1.0%

2.5%

10.5%

14.5%

11.0%


39.5%

8

9

14

14

24

69

11.6%

13.0%

20.3%

20.3%

% within TH1
thương tạo nên
đẳng cấp
% of Total
nữ

Count

% within giới tính

34.8% 100.0%


% within TH1
thương tạo nên

42.1%

47.4%

25.0%

29.2%

41.4%

34.5%

4.0%

4.5%

7.0%

7.0%

12.0%


34.5%

9

5

21

5

12

52

17.3%

9.6%

40.4%

9.6%

47.4%

26.3%

37.5%

10.4%


20.7%

26.0%

4.5%

2.5%

10.5%

2.5%

6.0%

26.0%

19

19

56

48

58

200

9.5%


9.5%

28.0%

24.0%

29.0% 100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0% 100.0%

9.5%

9.5%

28.0%

24.0%

29.0% 100.0%

đẳng cấp
% of Total

giới

Count

tính thứ % within giới tính
3

23.1% 100.0%

% within TH1
thương tạo nên
đẳng cấp
% of Total

Total

Count
% within giới tính
% within TH1
thương tạo nên
đẳng cấp
% of Total

3.2 BA BIẾN ĐỊNH LƯỢNG
DV1 dịch vụ bảo hành * DV2 dịch vụ tư vấn miễn phí * DV3 dịch vụ giao hàng miễn phí Crosstabulation
DV2 dịch vụ tư vấn miễn phí

DV3 dịch vụ giao hàng miễn phí
rất khơng


DV1 dịch

rất khơng

Count

hài lịng

vụ bảo

hài lịng

% within DV1

hành

dịch vụ bảo

rất khơng

khơng

bình

hài

rất hài

hài lịng


hài lịng

thường

lịng

lịng

Total

0

3

1

4

0.0%

75.0%

25.0%

100.0%

0.0%

27.3%


50.0%

28.6%

0.0%

21.4%

7.1%

28.6%

0

1

1

2

0.0%

50.0%

50.0%

100.0%

hành
% within DV2

dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total
khơng hài Count
lịng

% within DV1
dịch vụ bảo
hành


% within DV2
dịch vụ tư vấn

0.0%

9.1%

50.0%

14.3%

0.0%

7.1%

7.1%

14.3%


1

7

0

8

12.5%

87.5%

0.0%

100.0%

100.0%

63.6%

0.0%

57.1%

7.1%

50.0%

0.0%


57.1%

1

11

2

14

7.1%

78.6%

14.3%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

7.1%

78.6%


14.3%

100.0%

3

5

0

8

37.5%

62.5%

0.0%

100.0%

33.3%

50.0%

0.0%

36.4%

13.6%


22.7%

0.0%

36.4%

5

0

2

7

71.4%

0.0%

28.6%

100.0%

55.6%

0.0%

66.7%

31.8%


22.7%

0.0%

9.1%

31.8%

1

5

1

7

miễn phí
% of Total
bình

Count

thường

% within DV1
dịch vụ bảo
hành
% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí

% of Total

Total

Count
% within DV1
dịch vụ bảo
hành
% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total

khơng hài DV1 dịch

rất khơng

Count

lịng

hài lịng

% within DV1

vụ bảo
hành

dịch vụ bảo
hành

% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total
khơng hài Count
lịng

% within DV1
dịch vụ bảo
hành
% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total
Count


bình

% within DV1

thường

dịch vụ bảo

14.3%

71.4%

14.3%


100.0%

11.1%

50.0%

33.3%

31.8%

4.5%

22.7%

4.5%

31.8%

9

10

3

22

40.9%

45.5%


13.6%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

40.9%

45.5%

13.6%

100.0%

0

9

1

0

0.0%


90.0%

10.0%

0.0%

0.0% 100.0%

0.0%

75.0%

16.7%

0.0%

0.0%

19.2%

0.0%

17.3%

1.9%

0.0%

0.0%


19.2%

4

1

0

0

0

5

80.0%

20.0%

0.0%

0.0%

0.0% 100.0%

80.0%

8.3%

0.0%


0.0%

0.0%

9.6%

7.7%

1.9%

0.0%

0.0%

0.0%

9.6%

1

2

3

7

1

14


7.1%

14.3%

21.4%

50.0%

20.0%

16.7%

50.0%

29.2%

20.0%

26.9%

1.9%

3.8%

5.8%

13.5%

1.9%


26.9%

hành
% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total
Total

Count
% within DV1
dịch vụ bảo
hành
% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total

bình

DV1 dịch

rất khơng

Count

thường

vụ bảo


hài lòng

% within DV1

hành

dịch vụ bảo

0

10

hành
% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total
khơng hài Count
lịng

% within DV1
dịch vụ bảo
hành
% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total

bình


Count

thường

% within DV1
dịch vụ bảo

7.1% 100.0%

hành
% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total


hài lòng

Count

0

0

2

7

2


11

0.0%

0.0%

18.2%

63.6%

18.2% 100.0%

0.0%

0.0%

33.3%

29.2%

40.0%

21.2%

0.0%

0.0%

3.8%


13.5%

3.8%

21.2%

0

0

0

10

2

12

0.0%

0.0%

0.0%

83.3%

16.7% 100.0%

0.0%


0.0%

0.0%

41.7%

40.0%

23.1%

0.0%

0.0%

0.0%

19.2%

3.8%

23.1%

5

12

6

24


5

52

9.6%

23.1%

11.5%

46.2%

9.6% 100.0%

100.0%

100.0%

100.0% 100.0%

100.0% 100.0%

9.6%

23.1%

% within DV1
dịch vụ bảo
hành

% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total
rất hài

Count

lịng

% within DV1
dịch vụ bảo
hành
% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total

Total

Count
% within DV1
dịch vụ bảo
hành
% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total

hài lịng


DV1 dịch

bình

Count

vụ bảo

thường

% within DV1

hành

dịch vụ bảo

11.5%

46.2%

9.6% 100.0%

4

11

21.1%

57.9%


21.1% 100.0%

25.0%

52.4%

16.0%

30.6%

6.5%

17.7%

6.5%

30.6%

9

5

16

30

30.0%

16.7%


53.3% 100.0%

56.3%

23.8%

64.0%

4

19

hành
% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total
hài lòng

Count
% within DV1
dịch vụ bảo
hành
% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí

48.4%



% of Total
rất hài

Count

lòng

% within DV1
dịch vụ bảo

14.5%

8.1%

25.8%

48.4%

3

5

5

13

23.1%

38.5%


38.5% 100.0%

18.8%

23.8%

20.0%

21.0%

4.8%

8.1%

8.1%

21.0%

16

21

25

62

25.8%

33.9%


40.3% 100.0%

100.0% 100.0%

100.0% 100.0%

hành
% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total
Total

Count
% within DV1
dịch vụ bảo
hành
% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total

rất hài

DV1 dịch

bình

Count


lịng

vụ bảo

thường

% within DV1

hành

dịch vụ bảo

25.8%

33.9%

40.3% 100.0%

4

17

18.2%

77.3%

28.6%

58.6%


14.3%

44.0%

8.0%

34.0%

2.0%

44.0%

9

6

3

18

50.0%

33.3%

16.7% 100.0%

64.3%

20.7%


42.9%

36.0%

18.0%

12.0%

6.0%

36.0%

1

6

3

10

10.0%

60.0%

1

22

4.5% 100.0%


hành
% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total
hài lòng

Count
% within DV1
dịch vụ bảo
hành
% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total

rất hài

Count

lịng

% within DV1
dịch vụ bảo
hành

30.0% 100.0%



% within DV2
dịch vụ tư vấn

7.1%

20.7%

42.9%

20.0%

2.0%

12.0%

6.0%

20.0%

14

29

7

50

28.0%

58.0%


14.0% 100.0%

100.0% 100.0%

100.0% 100.0%

miễn phí
% of Total
Total

Count
% within DV1
dịch vụ bảo
hành
% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total

Total

DV1 dịch

rất khơng

Count

vụ bảo


hài lịng

% within DV1

hành

dịch vụ bảo

28.0%

58.0%

14.0% 100.0%

3

17

2

0

0

22

13.6%

77.3%


9.1%

0.0%

0.0% 100.0%

20.0%

51.5%

4.9%

0.0%

0.0%

11.0%

1.5%

8.5%

1.0%

0.0%

0.0%

11.0%


9

2

3

0

0

14

64.3%

14.3%

21.4%

0.0%

0.0% 100.0%

60.0%

6.1%

7.3%

0.0%


0.0%

7.0%

4.5%

1.0%

1.5%

0.0%

0.0%

7.0%

3

14

12

35

6

70

4.3%


20.0%

17.1%

50.0%

20.0%

42.4%

29.3%

47.3%

16.2%

35.0%

1.5%

7.0%

6.0%

17.5%

3.0%

35.0%


0

0

20

18

21

59

hành
% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total
khơng hài Count
lịng

% within DV1
dịch vụ bảo
hành
% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total

bình


Count

thường

% within DV1
dịch vụ bảo

8.6% 100.0%

hành
% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total
hài lòng

Count


% within DV1
dịch vụ bảo

0.0%

0.0%

33.9%

30.5%


35.6% 100.0%

0.0%

0.0%

48.8%

24.3%

56.8%

29.5%

0.0%

0.0%

10.0%

9.0%

10.5%

29.5%

0

0


4

21

10

35

0.0%

0.0%

11.4%

60.0%

28.6% 100.0%

0.0%

0.0%

9.8%

28.4%

27.0%

17.5%


0.0%

0.0%

2.0%

10.5%

5.0%

17.5%

15

33

41

74

37

200

7.5%

16.5%

20.5%


37.0%

18.5% 100.0%

100.0%

100.0%

100.0% 100.0%

100.0% 100.0%

7.5%

16.5%

hành
% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total
rất hài

Count

lịng

% within DV1
dịch vụ bảo
hành

% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total

Total

Count
% within DV1
dịch vụ bảo
hành
% within DV2
dịch vụ tư vấn
miễn phí
% of Total

KIỂM ĐỊNH
I: Kiểm định mối quan hệ Chi – Square
Giả thiết
H0 : giới tính và thu nhập khơng có mối liên hệ với nhau
H1 : giới tính và thu nhập có mối liên hệ với nhau

Chi-Square Tests

Pearson Chi-Square
Likelihood Ratio

Value
9.016a
9.246


Asymp. Sig.
df
(2-sided)
6
.173
6
.160

20.5%

37.0%

18.5% 100.0%


Linear-by-Linear
1.102
1
Association
N of Valid Cases
200
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The
minimum expected count is 6.24.

.294

Sig = 0.173 > 0.05 chấp nhận giả thiết H0. Các biến giới tính và thu nhập khơng có mối liên hệ
với nhau.
=> Hàm ý: Qua khảo sát và kiểm định đưa ra kết quả thì cho thấy giới tính nam, nữ và giới

tính thứ 3 khơng làm ảnh hưởng tới mức thu nhập của khác hàng.

Symmetric Measures
Value
Nominal by Nominal

Approx. Sig.

Phi

.212

.173

Cramer's V

.150

.173

Contingency Coefficient

.208

.173

N of Valid Cases

200


Hệ số Phi = 0,212 tức là 21,2% cho thấy hai biến biến “GIỚI TÍNH” và “THU NHẬP” có sự tương quan
khá cao.
HÀM Ý: Là nhà quản trị chúng ta nên nghiên cứu kỹ hơn về sự tương quan giữa giới tính và thu
nhâp . Xem xét rằng giới tính và thu nhập nào ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn và tỷ lệ giữa giới
tính và thu nhập nào chiếm tỷ trọng cao để có chiến lược phát triển hơn.

II: KIỂM ĐỊNH PARES – SAMPLES T-TEST
Ta có 2 giả thiết:
H0 : Khảo sát 1 và khảo sát 2 khơng có sự khác nhau về mức độ hài long trước và sau khi sử
dụng điện thoại iphone
H1 : Khảo sát 1 và khảo sát 2 có sự khác nhau về mức độ hài long trước và sau khi sử dụng điện
thoại iphone


Paired Samples Test
Paired Differences
95% Confidence
Interval of the
Std.
Difference
Std.
Error
Mean Deviation Mean Lower Upper
Pair SP1mức độ hài lòng
1
trước khi sử dụng
iphone - SP2 mức độ
hài lòng sau khi sử
dụng iphone


.135

.800

.057

.023

t

Sig. (2df tailed)

.247 2.387 199

.018

Giá trị Sig = 0.018 < 0.05 : ta chấp nhận giả thiết H1 -> có sự khác nhau trung bình mức độ hài
long của khách hàng giữa hai lần khảo sát.

Paired Samples Statistics
Mean
Pair 1 SP1mức độ hài lòng
trước khi sử dụng
iphone
SP2 mức độ hài lòng
sau khi sử dụng iphone

Std.
Deviation


N

Std. Error
Mean

3.59

200

1.273

.090

3.46

200

1.142

.081

Tới đây ta có thể thấy rằng khảo sát hài lịng có sự khác biệt với khảo sát 1
=> Hàm ý: Sản phẩm iphone chưa gây được ấn tượng với khách hàng cần tiếp tục phát
huy các sản phẩm mới. Mục địch bán được nhiều sản phẩm hơn.
III: KIỂM ĐỊNH TWO SAMPLE T TEST
Đặt giả thiết
H0 : khơng có sự khác nhau về giá trị trung bình giữa thu nhập và thời điểm mua sắm
H1 : có sự khác nhau về giá trị trung bình giữa thu nhập và thời điểm mua sắm



×