Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

cach viet va sung dung ham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (892.73 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP. Giáo viên: Nguyễn Thanh Mẫn Lớp thao giảng: 11B6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1 Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, chương trình con gồm mấy loại ? Có tên gọi là gì ? Hãy nêu cấu trúc của chương trình con? Trả lời:  Chương trình con gồm có hai loại: Hàm (Function) và Thủ tục (Procedure)  Cấu trúc của chương trình con gồm: <Phần đầu> [<Phần khai báo>] <Phần thân>.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2. Viết cấu trúc của thủ tục và giải thích các phần có trong cấu trúc thủ thục Trả lời: Procedure <tên thủ tục>[(<danh sách tham số>)]; [<phần khai báo>] begin [<dãy các lệnh>] end; Trong đó: -Phần đầu gồm procedure, tên thủ tục và danh sách tham số (có thể có hoặc không). - Phần khai báo(có thể có hoặc không) gồm các khai báo: các hằng, kiểu, biến và các CT con khác được sử dụng trong thủ tục. - Dãy các lệnh được viết giữa begin và end; tạo thành thân của thủ tục..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Cách viết và sử dụng hàm a/ Cấu trúc của hàm Function <tên hàm>[(<danh sách tham số>)]: <kiểu dữ liệu>; [<khai báo các biến>] Begin <dãy các lệnh> end;. Trong đó: Kiểu dữ liệu là kiểu dữ liệu của giá trị mà hàm trả về và chỉ có thể là các kiểu dữ liệu: integer, real, char, boolean, string..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a. Cấu trúc của hàm:. ** Chú ý: Khác với thủ tục, trong thân hàm cần có lệnh gán giá trị cho tên hàm <tên hàm>:=<biểu thức>;.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b/ Sử dụng hàm. - Lệnh gọi hàm: <tên hàm><danh sách tham số thực sự>; -Lệnh gọi hàm có thể tham gia vào biểu thức như một toán hạng Ví dụ: A:= 6*UCLN( Tuso, Mauso)+1;.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phân biệt hàm và thủ tục * Giống nhau: - Đều là chương trình con có cấu trúc giống chương trình chính. - Đều có thể chứa các tham số, cùng tuân theo qui định khai báo. ** Khác nhau - Tên hàm phải có kiểu dữ liệu. - Trong thân hàm phải có lệnh gán giá trị cho tên hàm..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> c. bài toán ví dụ: VD1:Viết chương trình cho biết số nhỏ nhất của 3 số nhập vào từ bàn phím. Trong đó có sử dụng hàm tìm số nhỏ trong hai số? Program Minbaso; Biến toàn cục Uses crt; Tham số hình thức Var a, b, c: real; Function Min(a, b: real): real; Thân chương trình Begin hàm If ( a< b) then Min:=a Else Min:=b; End; Câu lệnh trả ra BEGIN Giá trị của hàm clrscr; Write ('Nhap vao ba so: '); Readln(a, b, c); Writeln('So nho nhat trong ba so la: ',Min(Min(a,b), c)); readln END. Thực hiện hàm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> c. Bài toán ví dụ: VD2:Viết chương trình tính tổng n số tự nhiên đầu tiên. Với n nhập vào từ bàn phím program Tinhtong; Biến toàn cục uses crt; var n:integer; Tham số function tong (n:integer):longint; var i:byte; s:longint; begin Biến cụ bộ s:=0; for i:=1 to n do s:=s+i; tong:=s; Câu lệnh trả ra giá end; trị cho hàm. begin clrscr; writeln('Nhap vao so n cho truoc'); readln(n); writeln('Tong cua n so nguyen dau la:',tong(n)); readln end.. Thực hiện hàm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> c. Bài toán ví dụ: VD3:Viết chương trình tính giai thừa của một số n nhập vào từ bàn phím? program Tinh_giaithua; Biến toàn cục uses crt; var n:integer; Tham số function giaithua (n:integer):longint; var i:byte; s:longint; Biến cục bộ begin s:=1; for i:=1 to n do s:=s*i; Câu lệnh trả ra giá giaithua:=s; trị cho hàm. end; begin clrscr; writeln('Nhap vao so n cho truoc'); readln(n); writeln('Tong cua n so nguyen dau la:',giaithua(n)); readln Thực hiện hàm end..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CỦNG CỐ PROCEDURE <tên_thủ_tục>[<DS các tham số hình thức>]; [<Phần khai báo>] BEGIN [<dãy các lệnh >] END;. FUNCTION <tên_hàm>[<DS các tham số hình thức>]:<kiểu dữ liệu>; [<Phần khai báo>] BEGIN [<dãy các lệnh >] <tên_hàm>:=<biểu thức>; END;. - Sử dụng khi cần thực hiện một số thao tác xử lí nhằm giải quyết một công việc cụ thể.. - Sử dụng khi cần thực hiện một số thao tác xử lí nhằm đưa ra một giá trị kết quả cụ thể.. - Muốn lưu kết quả phải dùng tham biến.. - Luôn dùng <tên hàm> (với vai trò là biến) để lưu kết quả.. - Lời gọi thủ tục sử dụng như một câu lệnh trong chương trình chính. - Lời gọi hàm sử dụng trong biểu thức, trong lời gọi hàm/thủ tục khác..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1: Phần khai báo đầu của hàm nào sau đây là đúng? A.Function UCLN (x,y: integer): char;. B. Function UCLN (x,y: integer): integer. C. Function; UCLN (x,y: integer): integer; D. Function UCLN (x,y: integer): integer; Câu 2: Cho a: real; b: byte; và dòng đầu hàm như sau: Function tong(n:byte; y: real); Lời gọi nào sau đây đúng: A. tong(a);. B. tong(b,a);. C. tong(a,b);. D. tong(b;a);.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON VÍ DỤ VỀ CÁCH VIẾT VÀ SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH CON.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×