Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Toan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.17 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên : ....................................................... Lớp : ............ Trường TH Đề 1. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CKI Năm học 2011 - 2012 Môn : Toán 4 . Thời gian : 60 phút. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: ( 2 điểm) 1/ 15m2 7dm2 = ……..dm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : a. 157. b. 1057. c. 1507. d. 15007. 2/ 2 phút 15 giây = .........giây Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : a. 215 b. 135 c. 111. d. 251. 3/ 3 thế kỉ rưỡi = ....... năm Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : a. 35. b. 305. c. 350. d. 3500. 4/ 8 tấn 500 kg = ……kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : a. 850 b. 8050 c. 8500. d. 8005. II/ PHẦN TỰ LUẬN: 1/ Đặt tính rồi tính:(2 điểm) a. 754537 + 4843. b.95879 – 60387. c.3968 x 305. d. 22104 : 72. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 2/ Tìm X :( 1,5 điểm) a. X x 24 = 48072. b. X : 45 = 415. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. 3/ Tính bằng cách thuận tiện nhất (1đ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a/ ( 25 x 32): 8. b/ 515 x 32 + 68 x 515. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 4/(1Đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200 m, chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Tính diện tích thửa ruộng đó? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… 5/ ( 1 điểm) Dung nghĩ một số. Lấy số đó cộng thêm 38 rồi nhân tổng đó với 619 được 50758. Tìm số Dung nghĩ? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………... 6. Bài 4 : (1 điểm) Tìm số trung bình cộng của 3 số biết số thứ nhất bằng 54, số thứ. hai gấp 4 lần số thứ nhất và số thứ 3 lớn hơn số thứ nhất 42 đơn vị. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề 2 Họ và tên ................……… Lớp 4…. Điểm bài KT………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1, NĂM HỌC MÔN TOÁN, LỚP 4 (ĐỀ THAM KHẢO) Dự kiến Thời gian: 40 phút. Phần A. khoanh vào chữ cái A, B, C, D có đáp số đúng 1. Giá trị của phép nhân 79  11 là: A. 869. B. 769. C. 779. D. 1769. 2. Số gồm” năm triệu, hai nghìn, bảy trăm, ba đơn vị “ viết là: A. 5027003. B. 5002730 C. 5 002703. D. 5020730. 3. Trung bình cộng của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số là: A. 45. B. 56. C. 78. D. 54. 4. Số thích hợp điền vào chổ chấm: 1 ngày 7 giờ = ........ phút là: A. 186. B. 1860. C. 31. D. 60. Phần B. Bài 1. Đặt tính rồi tính a. 4725 - 1597. b. 2448 + 92459. ………......…….... …….....…......…. ………......…….... …….....…......…. ………......…….... …….....…......…. ………......…….... …….....…......…. ………......…….... …….....…......…. d. 4565 : 35. e.. 248 x 301. ………......…….... …….....…......…. ………......…….... …….....…......…. ………......…….... …….....…......…. ………......…….... …….....…......…. ………......…….... …….....…......…. ………......…….... …….....…......…. c. 35136 : 182. .. ................……. . . ................……. . . ................……. . . ................……. . . ................…….. g. 1163 x 125. .. ................……. . . ................……. . . ................……. . . ................……. . . ................……. . . ................……..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2: Phòng giáo dục nhận được 341 thùng hàng cứu trợ của nhà nước ủng hộ các trường bị thiệt hại do cơn bão số 5 gây ra. Môi thùng có 40 bộ sách giáo khoa. Phòng đã chia số hàng trên cho 22 trường tiểu học trong huyện. Hỏi mỗi trường nhận được bao nhiêu bộ sách giáo khoa? ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 128 cm, nếu tăng chiều rộng thêm 8 cm thì được một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. Bài 4: Trung bình cộng của hai số là 65. Biết số lớn hơn số bé 10 đơn vị, tìm hai số đó ..................................…….....…...........………. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........………..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC: 2007-2008 Câu1 (2 điểm): Tính bằng hai cách: 8 X 4 X 25 = Cách 1 Cách 2 ................................................... ..................................................... .................................................. ..................................................... Câu2 (3 điểm): Đặt tính rồi tính: 246 X 47 546 X 302 51865: 253 24662: 59 Câu3 ( 1 điểm):Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: 13660 : 130 = ? A. = 15 ( dư 10); B. = 105 ( dư 1); C.= 15 (dư 1); D. 105 ( dư 10) Câu 4 (2 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 508dm2 = ............cm2 ; 3100cm2 = .................dm2; 2 2 2 2007cm = ...........dm .........cm 6dm2 = ..............cm2 Câu5(2điểm): Hai khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau. Khu A có diện thích 112564 m2 và chiều rộng 263m. Khu B có chiều rộng 362m. Tính diện tích khu B. Bài 1:( 2 đ)Đặt tính tồi tính: 657589 + 65259 = …………; 435620 – 82753 = ………. 257 x 208 =…………...; 9146 : 72 =………… Bài 2:( 2 đ)Tính giá trị biểu thức: 468 : 3 + 61 x 4 = 8302 x 99 + 8302 = Bài 3: (1 đ)Hình vẽ bên cho biết ABCD A B là hình chữ nhật,có chiều dài là 6cm. Hãy vẽ đường thẳng MN chia hình chữ nhật ABCD thành 2 hình vuông C D bằng nhau. a.Cạnh Ab vuông góc với các cạnh:…………………………… b.Cạnh MN song song với các cạnh:…………………………… c.Tính diện tích hình chữ nhật ABCD:………………………… Bài 4:(3 Đ)Cả 2 khối 4 và 5 của một trường tiểu học trồng được 2450 cây xanh.Trong đó khối 5 trồng được nhiều hơn khối 4 là 250 cây xanh.Hỏi mỗi khối đã trồng được bao nhiêu cây xanh? Bài 5: (2 đ)Hãy khoanh vào chữ đặt trướt câu trả lời đúng.Số thích hợp để viết vào dấu chấm/ a. 4m 6dm = dm A.46 B. 460 C. 406 D.4060 b. 3 tấn 75kg = ………kg A.375 B.3075 C. 3750 D 30075 c. 2 phút 5 giây =………giây A. 170 B. 125 C.1250 D.1205 A- Phần 1: (4 điểm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1) 48 dm2 = ............cm2. Cần điền vào chỗ chấm số: A. 48 B. 480 C. 4800 D. 48000 2) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho 5 000 ? A. 1250 B. 4245 C. 36528 D. 35244 3) Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số? A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 4 chữ số D. 5 chữ số 4) Hình chữ nhật có: A. 1 cặp cạnh song song với nhau. B. 2 cặp cạnh song song với nhau. B- Phần 2: (6 điểm) Bài 1: ( 2 điểm): Tìm Y: a) 35 x Y = 2 485 b) 9 144 : Y = 72 Bài 2: (2 điểm) Tính: a) 204578 + 574892 b) 789012 – 594378 d) 16184 : 56 c) 125 x 428 Bài 3: (2 điểm) Một lớp học có 42 học sinh, trong đó số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái 2 em . Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái? PHẦN I (6điểm) Khoanh tròn vào kết quả đúng: Câu I (2đ) 1) Chọn số nào để khi điền vào chỗ chấm thì được 3 số tự nhiên liên tiếp: 495789,………………,495791 A. 495788 B. 495786 C. 495790 D. 495792 2) Số gồm: 5 triệu, 7 trăm nghìn, 5 trăm, 2 chục và 4 đơn vị viết là: A. 57024 B. 5700524 C. 57524 D. 575024 Câu II. (2đ) 1) Số trung bình cộng của các số 170, 109, và 123 là:: A. 100 B. 110 C. 134 D. 140 2) Giá trị của biểu thức P = (225x4 + 1000 : 8) x 10 -1250 là: A. P = 10250 B. P= 1000 C. P= 1250 D. P=10000 Câu III. (2đ) 1) 500m2 + 300m2 = .?. dm2 A. 8000dm2 B. 38000dm2 C. 8dm2 D. 80000dm2 2) Trong hình tứ giác ABCD cặp đoạn thẳng song song là: A A. AD và BC B B. AB và BC C. AD và DC D. AB và DC Câu IV: (2đ) D 1) 4673 x 245 = ? A. 1414885 B. 1144885 C. 414885 D. 4411885 2) 220 < x < 243 và x là số chẵn chia hết cho 3 và 5. x là: A. 240 B. 230 C. 225 D. 234 PHẦN II (2 điểm). C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu V: Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 4tấn 5 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? MÔN: TOÁN Lớp 4 - HKI Bài1: Đặt tính rồi tính (2điểm) a) 769564 + 40526 b) 100000 - 9898 c) 307 x 653 d) 4725 : 15 Bài2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2điểm) a) 8 kg = . . . kg c) 2 giờ 5 phút = . . . phút b) 2 tấn 70 kg = . . . kg d) 1/4 thế kỉ = . . . năm Bài3: a)Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 5 cm. Nối đỉnh A với đỉnh C, đỉnh B với đỉnh D. (1điểm) b) Kiểm tra rồi viết Đ (đúng), S (sai) vào ô trống: (2điểm) A. Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau B. Hai đường chéo AC và BD không vuông góc với nhau C. Hai đường chéo AC và BD bằng nhau D. Hai đường chéo AC và BD không bằng nhau Bài4: (3điểm) Một đội công nhân trong hai ngày sửa được 3450 m đường. Ngày thứ nhất ít hơn ngày thứ hai 170 m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?. A. Phần 1: Chọn kết quả đúng (3đ) Bài 1: 25dm2 3cm2 = ...........cm2 A. 253 B. 2503 C. 28 D.25003 Bài 2: 4100g = ............ A.4kg 1g B. 4kg 10g C.4kg 100g D. 41 kg Bài 3: Khoảng thời gian nào dài nhất A. 85 phút B.2giờ 5phút C. 1giờ 25 phút D. 128 phút B. Phần 2: Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ) 1042 x 135. 357 x 3002. 809325 : 327. 9891 : 48. Bài 2: Tính giá trị biểu thức (2đ) 2459 x 308 + 151281 : 39 Bài 3: (3đ) Một khu đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 85m. chiều dài hơn chiều rộng 18m.Tính diện tích của khu đất đó? *MÔN TOÁN: Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2đ) a/ 186 954 + 247 436 = c.403 x 346 = Câu 2: (2đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 4 tạ 5 kg = …kg. b/ 839 084 – 246 937 = d/ 81350 : 187 = b/ 5kg 8g. = …g.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 4. c/. d/ 15 dm2 2 cm2 = ….cm2. phút = …giây. Câu 3: (2đ) Tìm x : a/ X: 6 = 1427 b/ X x 5 = 4055 Câu 4: (2đ) Một hình chữ nhật có chu vi là 68 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 16 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Câu 5: (2đ) Tìm trung bình cộng của các số sau: a/ 18 và 12 b/37 và 63 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Bài 1 : Đặt tính rồi tính (2điểm) 298157 + 460928 ; 307 x 65 819462 - 273845 ; 190408 : 526 Bài 2 : Tìm x (1điểm) 517 X x = 151481 ; 195906 : x = 634 Bài 3 :Viết số thích hợp vào chổ chấm (2điểm) 15dm2 2cm2 =………..cm2 ; 2phút 30giây =……..giây 1/4 thế kỷ =………..năm ; 7kg 2g =………g Bài 4: Viết tiếp vào chổ chấm (2điểm) A. B. M ….. C Bài 5. Cho 3 hình chữ nhật ABCD ,ABMN ,MNCD như hình bên. a)Các cạnh song song với cạnh MNlà :………….. N b)Trong hình chữ nhật MNCDcác cạnh vuông gócvớicạnh DClà... D (3điểm) Thu hoạch từ 2 thửa ruộng được 5 tấn 2tạ thóc .Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn ở thửa ruộng thứ hai 8 tạ thóc .Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu kg thóc?. Toán Câu 1. (4đ) Đặt tính rồi tính: a. 678923 + 325754 b. 952785 – 28754 c. 457 x 405 d.9776 :47 Câu 2.(2đ) Tính giá trị biểu thức: a. 468 : 3 +61 x4 ; b.1235+ 2007 :3 -125 Câu 3. (1đ) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Chọn số thích hợ điề vào dấu (....) a. 5tấn 25kg = .... kg A. 525kg B. 5052kg C. 5025kg b. 8 phút 40giây=.... giây .A. 300giây B. 240giây C. 520giây Câu 4. (3đ) Một sân trường hình chữ nhật có nữa chu vi là 120m .Biết chiều dài hơn chiều rộng 46m. Tính chiều dài ,chiều rộng của sân trường. Câu 1: Đúng ghi ( Đ) và sai ghi ( S) vào ô trống ( 2 điểm) x. 268 402 536 1072. 268 402 536 1072. x. 268 402 536 1072. x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 2: Khoanh tròn vào số thích hợp để điền vào chỗ trống ( 2 điểm ) A. 4230m2 = .................. dm2 a. 42300 dm2 b. 423000dm2 c. 4230000dm2 B. 23dm26cm2 = ......................... cm2 a. 2306 cm2 b. 2360 cm2 c. 23600cm2 Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất ( 2 điểm) a. 2 x 67 x 5 b. 627 x 95 - 627 x 85 Câu 4: Tìm x biết ( 2 điểm) a. x x 18 = 774 b. 693 : x = 21 Câu 5: Một lớp học có 40 học sinh, số học sinh trai hơn số học sinh gái 6 em. Tính số học sinh trai, số học sinh gái của lớp đó. 1. Viết số sau: a. Hai trăm triệu, sáu chục nghìn và tám đơn vị b. Ba triệu, sáu mươi bảy nghìn, hai mươi bốn chục và năm đơn vị 2. Tính: 4đ a. 357 + 4005 c. 408 x 102 b. 31268 – 9278 d. 7862 : 36 3. Tính giá trị biểu thức : 1đ 783 : 3 = 61 x 4 4. Hình bên có: 1đ a. Mấy hình chữ nhật? Ghi tên HCN b. Mấy góc vuông? Mấy đoan thẳng? 5. Hai thửa ruộng thu hoạch được 2 tấn 3 tạ 56 kg thóc, thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa thứ 2 432 kg thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc/ (2đ) 6. Điền .,<, = vào ô trống (1đ) a. 3m5dm + 250cm  5m3dm – 45cm b. 3kg 50g – 80g  2050g +. 1 kg 2. I/ Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1/ 459 x 100 = ? A. 459 B. 4590 C. 45900 D. 459 000 2/ a) 3000 cm2 = …..dm2 A. 3 B. 30 C.300 2 2 2 b) 12 m 5 dm =………..dm A. 125 B. 1250 C.1205 3/ Viết theo quy tắc một số chia cho một tích: 56 : ( 4 x 2) = A. 56 : 4 x 2 B. 56 : 2 x 4 C. 56 : 4 : 2 4/ a)Trong các số 2304 ; 2341 ; 3185 ,số chia hết cho 2 là: A. 2304 B. 2341 C. 3185 b)Trong các số 579 ; 795 ; 7107 ,số chia hết cho 5 là: A. 579 B. 795 C. 7107.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> c)Trong các số 5246 ; 4120 ; 5905 ,số vừa chia hết cho 2,vừa chia hết cho 5 là: A. 5246 B. 4120 C. 5905 5/ 83 x X = 5312 A. x = 65 B. x = 64 C. x = 63 II/TÍNH 1/ Đặt tính rồi tính. a) 432 x 125 b) 32076 :132 2/ Tính giá trị của biểu thức: 2459 x 308 + 151 281 3/ Bài toán: Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích 8670m2 và chiều rộng 85m.Tính chu vi miếng đất đó.. Phòng GD& ĐT Hưng hà Trường TH Thái Phương ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I. NĂM HỌC: 2011 - 2012 (Thời gian: 40 phút) MÔN: TOÁN 4 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) 1) Kết quả của phép cộng 572 863 + 281 092 là : A. 852 955. B. 853 955. C. 863 055. D. 852 055. C. X= 5 542. D. 4 904. 2) Tìm X : 819 + x = 4 736 A. X= 3 904. B. X = 3 917. 3) 3m2 5 dm2 = ……… dm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 35. B. 350. C. 305. D. 3050. 4) Trung bình cộng của các số : 32 ; 39 ; 24 ; 25 là : A. 25. B. 30. C. 32. D. 40. 5) Kết quả của phép nhân 2030 x 10000 là : A. 203 000. B. 2 030 000. C. 20 300 000. D. 203 000 000. 6) Trong các số 12 345 ; 8 430 ; 4 754 ; 2 346 số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2: A. 12 345. B. 8 430. C. 4 754. D. 2 346.. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính. a). 309 x 207. b) 7347 : 216.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 2: (2 điểm): Tính bằng cách hợp lí nhất. a. 21828 : 214 + 50504 : 214. b. 628 x 236 + 764 x 628. Bài 3 : (2 điểm) Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 53 tuổi. Mẹ sinh con khi bố 31 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi ? Bố bao nhiêu tuổi ? Bài 4 : (1 điểm) Tìm số trung bình cộng của 3 số biết số thứ nhất bằng 54, số thứ hai gấp 4 lần số thứ nhất và số thứ 3 lớn hơn số thứ nhất 42 đơn vị.. Giám thị. HỌ VÀ TÊN:………………………………………..LỚP 4……….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010 Môn: TOÁN (Thời gian 40 phút) Giám khảo Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo. PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu. 1.Số gồm: Tám mươi chín nghìn; 0 trăm và 7 đơn vị được viết là : a. 80 907. b. 89 007. c. 89 070. d. 89 700. 2. Đổi 5 m2 8 dm2 = ………… dm2 ? a. 58. b. 580. c. 508. d. 5080. 3. Đổi 15 050 kg = ……... tấn ……. yến ? a. 15 tấn 5 yến. b. 150 tấn 5 yến. c. 15 tấn 50 yến. d. 1 tấn 50 yến. 4. Nửa chu vi hình vuông là 48 thì cạnh hình vuông sẽ là : a. 12m. b. 24m. c. 36m. d. 48m. 5. Công thức tính diện tích hình tam giác là : a. P = a x h : 2. b. p = a x h : 2. c. S = a x h : 2. d. s = a x h : 2. 6. Viết tiếp vế còn thiếu của công thức sau và cho biết tên : a x (b + c) = ……………………… Tên: ……………………………………… 7. Viết tiếp vế còn thiếu của công thức sau và cho biết tên : a x (b - c) = ……………………… Tên: ……………………………………… 8. Vẽ một đường thẳng AB bất kì. 2. 9. Một hình vuông có diện tích là 144 m , nếu giảm số đo cạnh hình vuông đó đi tích cũng giảm đi ½ đúng hay sai ? a. Đúng.. b. Sai.. ½ thì diện.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> PHẦN II: BÀI TẬP 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 4383 + 43 689. 584 326 - 4983. ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. …………..…………... ………………………. ……………………….. 653 x 203. 2139 : 23. ………………………. ………………………. ..……………………... ……..………………... ..……………………... ……………………….. ………………………. ……………………….. ………………………. ……………………….. ………………………. ……………………….. 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1đ) a. 135 x 13 – 135 x 3 = ………………………….. …………………………... ………………………….. b. (15 x 48) : 8 = …………………………………... …………………………………… …………………………………… 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 86m. Chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tính diện tích mảnh vườn trên? ( 2đ) Giải ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 4. Thay chữ a bằng chữ số thích hợp trong phép tính sau: ( 0,5đ) 1a2 4.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> a48. a = ………….. PHÒNG GD & ĐT NAM ĐÔNG TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯƠNG GIANG. Họ tên học sinh .................................................... Lớp : 4 Điểm. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC : 2011 - 2012 MÔN: TOÁN - LỚP 4 THỜI GIAN: 40 PHÚT. Lời phê của giáo viên. * PHẦN I / TRẮC NGHIỆM: (4 điểm). 1/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1 điểm ) a. Số 217845 đọc là: hai trăm mười bảy nghìn tám trăm bốn mươi lăm b. Số gồm “ ba trăm nghìn, tám nghìn, một trăm và hai đơn vị viết là: 308102 c. Số nhỏ nhất có sáu chữ số là 100000 d. số nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau là 123456 2/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 3 điểm) a. Số Sáu triệu năm trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mươi tư viết là: A. 600 508 634 B. 60 508 634 C. 6 008 634 D. 6 508 634 b. Chữ số 8 trong số 4 518 061 có giá trị là: A. 80 000 B. 8 000 C. 800 D. 80 c. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 7phút 12 giây = .... .....giây là A . 712 B. 432 C. 7012 D. 7120 d . Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 1 tấn 10 kg = .... .....kg là A . 110 B. 1010 C. 1100 D. 10010 đ. Giá trị của biểu thức 230 + 25 : 5 - 5 là: A . 255 B. 230 C. 46 D. 250 e. Hình bên có cạnh AB vuông góc với : B A.CD C B. AD C. BC D. BC và AD A. D.    .

<span class='text_page_counter'>(14)</span> * PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm ) 1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ) 35627 + 57349 ...................................... ...................................... ...................................... ....................................... 817392 - 345678 ...................................... ...................................... ...................................... ....................................... 1345 x 23 ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ....................................... 9664 : 32 ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ....................................... 2. Tìm x: ( 1 điểm) a. x - 219478 = 21350 ......................................... ......................................... .......................................... b. 2645 : x = 23 ........................................ ........................................ ......................................... 3. Viết vào chỗ chấm:( 1 điểm) Cho các số: 3124; 3245; 5436; 4680 a. Các số chia hết cho 2 là: ................................ b. Các số chia hết cho 3 là: ................................ a. Các số chia hết cho 5 là: ................................ a. Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là: ....................... 4. Bài toán: ( 2 điểm) Hai thửa ruộng có tổng diện tích là 3750 m 2 , biết diện tích thửa ruộng thứ nhất kém diện tích thửa ruộng thứ hai là 150 m2 . Tính diện tích mỗi thửa ruộng? Bài giải. PHÒNG GD&ĐT TÂN KỲ HỌC 2011 - 2012 TRƯỜNG TH HOÀN LONG. Họ và tên học sinh:. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM. MÔN: TOÁN LỚP 4 (Thời gian: 40 phút ). …………….......................................................……………. Lớp: 4...............

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Điểm bài thi ............................ GV coi thi:. Nhận xét của giáo viên. ................................. ........................................................................................................................ GV chấm thi. ........................................................................................................................ ................................. ........................................................................................................................ ......................................................................................................................... PHẦN I: TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1) Số gồm 970 triệu 97 nghìn 97 đơn vị là : A. 970 097 097. B. 979 797. C. 97 097 097. D. 97 970 097. C. 70 000. D. 70. 2) .Giá trị của chữ số 7 trong số 975 620 là: A. 7000. B. 700 000. 3) 3m2 5 dm2 = ……… dm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 35. B. 350. C. 305. D. 3050. 4) Trung bình cộng của các số : 32 ; 39 ; 24 ; 25 là : A. 25. B. 30. C. 32. D. 40. B. 19. C. 20. D. 21. 5) Năm 2010 thuộc thế kỉ: A. 18. 6) ) Cho hình chữ nhật bên: a, AD song song với cạnh nào dưới đây : A. BC. B. DC. C. AC. A. B. D. BD. b, BC vuông góc với cạnh nào dưới đây : A. BD. B. AD. C. CD. D. CA D. C. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính. 474538 + 393655. 765243 – 692519. 309 x 27. 7347 : 216. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... Bài 2: (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất. a. 1456 + 67 + 33 + 44. b. 628 x 236 + 764 x 628. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... Bài 3: (2 ®iÓm). Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 48 tuổi, em kém chị 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? Bài giải ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. Bài 4: (1 điểm) Trung bình cộng của 3 số là 240. Biết số biết số thứ nhất bằng 54, số thứ hai gấp 4 lần số thứ nhất. Vậy số thứ ba là bao nhiêu? ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. Họ và tên ................……… Lớp 4…. Điểm bài KT………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1, NĂM HỌC MÔN TOÁN, LỚP 4 (ĐỀ THAM KHẢO) Dự kiến Thời gian: 40 phút.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Phần A. khoanh vào chữ cái A, B, C, D có đáp số đúng 1. Giá trị của phép nhân 79  11 là: A. 869. B. 769. C. 779. D. 1769. 2. Số gồm” năm triệu, hai nghìn, bảy trăm, ba đơn vị “ viết là: A. 5027003. B. 5002730 C. 5 002703. D. 5020730. 3. Trung bình cộng của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số là: A. 45. B. 56. C. 78. D. 54. 4. Số thích hợp điền vào chổ chấm: 1 ngày 7 giờ = ........ phút là: A. 186. B. 1860. C. 31. D. 60. Phần B. Bài 1. Đặt tính rồi tính a. 4725 - 1597. b. 2448 + 92459. ………......…….... …….....…......…. ………......…….... …….....…......…. ………......…….... …….....…......…. ………......…….... …….....…......…. ………......…….... …….....…......…. d. 4565 : 35. e.. 248 x 301. ………......…….... …….....…......…. ………......…….... …….....…......…. ………......…….... …….....…......…. ………......…….... …….....…......…. ………......…….... …….....…......…. ………......…….... …….....…......…. c. 35136 : 182. .. ................……. . . ................……. . . ................……. . . ................……. . . ................…….. g. 1163 x 125. .. ................……. . . ................……. . . ................……. . . ................……. . . ................……. . . ................…….. Họ và tên:……………………………….………………………….. Lớp 4…… BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2011-2012 MÔN: TOÁN A. PhÇn tr¾c nghiÖm (3 ®iÓm). Điểm. Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng (Câu 1 và 2) C©u 1: a) 40 000 + 7000 + 50 + 8 = ... Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 47 058 B. 47 508 C. 47 580 b) 7500 : 50 = A . 15 . B . 150 C . 1500. D. 40 758 D . 105.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> c) X : 11 = 35 gi¸ trÞ cña X lµ : A. 385 B. 485. C. 275. D. 305. d) Sè tù nhiªn liÒn sau sè 1312 lµ: A. 1310 C©u 2:. B. 1311. C. 1313. a) 3m25dm2 = … dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 35 B. 350 C. 305 b) 1 giê = ... phót. D. 1314. D. 3050. 3. A. 20 B. 30 C. 40 D. 50 c) Mỗi bao gạo nặng 50kg. Một ô tô chở đợc 60 bao gạo nh thế. Ô tô đó chở đợc số tấn g¹o lµ : A. 2 tÊn B. 3 tÊn C. 4 tÊn D. 5 tÊn d) Gi¸ trÞ sè cña biÓu thøc 1268 + 3 x a víi a =3 lµ: A. 3783 B. 1267 C. 1266 D. 1277 C©u 3: a)Trong h×nh bªn cã: A. 2 h×nh ch÷ nhËt. B. 5 h×nh ch÷ nhËt. C. 4 h×nh ch÷ nhËt. D. 3 h×nh ch÷ nhËt. b)Trong h×nh bªn cã: A. 6 gãc vu«ng. B. 7 gãc vu«ng. C. 8 gãc vu«ng. D. 9 gãc vu«ng. c) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 56m và có diện tích 11928m2. Chiều dài của mảnh đất đó là : A.213m B.213(m) C.223m D. 203m B. PhÇn tù luËn (7 ®iÓm). C©u1. §Æt tÝnh råi tÝnh (2®iÓm) a.572563 + 280193. b. 256075 - 154768. ………………………................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... c. 327 x 245. d. 8828 : 44. ..................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................... C©u 2 (1 ®iÓm) T×m x: a) x : 5 = 6570. b) 48240 : x = 24.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ........................................................................................................................ ......................................................................................................................... ........................................................................................................................ ......................................................................................................................... C©u 3 (1 ®iÓm) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc : a) ( 45876 + 37124 ) : 200 =............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... b) 216 : (8 x 9) =............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 4 (2 điểm) Một đội công nhân trong hai ngày sửa đợc 3450m đờng. Ngày thứ nhất sửa đợc ít hơn ngày thứ hai 170m đờng. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa đợc bao nhiêu mét đờng?. Bµi gi¶i: .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 5 (1 điểm) Tìm số bị chia và số chia bé nhất để phép chia có thơng là 123 và số d là 44. .............................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 2: Phòng giáo dục nhận được 341 thùng hàng cứu trợ của nhà nước ủng hộ các trường bị thiệt hại do cơn bão số 5 gây ra. Môi thùng có 40 bộ sách giáo khoa. Phòng đã chia số hàng trên cho 22 trường tiểu học trong huyện. Hỏi mỗi trường nhận được bao nhiêu bộ sách giáo khoa? ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 128 cm, nếu tăng chiều rộng thêm 8 cm thì được một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. Bài 4: Trung bình cộng của hai số là 65. Biết số lớn hơn số bé 10 đơn vị, tìm hai số đó ..................................…….....…...........………. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. ………......………......... ..................................…….....…...........……….. AĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: TOÁN Líp 4 (Thời gian 40 phút) Phần I( 4 điểm) : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1.Số gồm: Tám mươi chín nghìn; không trăm và bảy đơn vị được viết là : a. 80 907. b. 89 007 2. 2. c. 89 070. d. 89 700. 2. 2. Đổi 5 m 8 dm = ………… dm ? a. 58. b. 580. c. 508. d. 5080.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3 . 4 tấn 85 kg = ……….. kg Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: a. 485 b. 4850 c. 4085. d.. 4058. 4. 3 giờ 20 phút = …………….phút Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: a. 50 b. 320 c. 80. d.. 200. 5. Giaù trò của chữ số 8 trong số 548 762 laø: a. 80 000 b. 8 000 c. 800 d. 8 6. Số lớn nhất trong các số 24 687, 42 678, 42 786, 24 876 là: a. 24 687 b. 42 678 c. 42 786 d. 24 876 PhÇn II: Bµi tËp 1.( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 2 814 + 65 248 966 995 - 47 856 148 x 203 4824 : 24 ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................. 2. ( 1.0 điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 135 x 13 – 135 x 3 = …………………………………………………………………………………..…………………….. …………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………...…………………... b. (15 x 48) : 8 = …………………………………………………………………………………..…………………….. …………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………...……………………….…. 3.(3.0 điểm) Một trường tiểu học có 735 học sinh, số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái là 25 em. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái? Bài giải ............................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................... .................................................................................................... ................................................................. .............................................................................. ............................................................................................................................................... ...................... ..........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ............................................................................................................................................... ...................... ..........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×