Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.37 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>NGUYỄN NGỌC NHÂN. TÀI LIỆU CHUYÊN TOÁN PHƯƠNG TRÌNH ( DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 10 ). QUẢNG BÌNH , THÁNG 1 NĂM 2012.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1. Giải phương trình :. x 3 x 7 4 x 80. (1). HƯỚNG DẪN GIẢI Điều kiện : x 0 . (1). 3. 3. Đặt. 2. x . x 7 6 x. x 7 4 x . x 7 x 7 f x 4 x . x 7 6 x. x 7 4 x . x 7 x 7 . x2 4. Ta thấy. f x. 3. 3. 3. 3. 2. 3. đồng biến trên khoảng. 3. 4. x 80. 4. 0; và f 1 80 .. x 2 x f x f 1 x 2 f x x f 1 x 80 x 1 * Nếu thì (Vô lý ) 2 x x f x f 1 x 2 f x x f 1 x 80 0 x 1 * Nếu thì (Vô lý ) x 1 Vậy . Thử lại ta thấy thoă mãn phương trình đã cho , đó là nghiệm duy nhất .. Bài 2. Giải phương trình :. x 3 3x 1 2 x 2 x 2 HƯỚNG DẪN GIẢI. (2). Điều kiện : x 0 . x 3 2 x 2 x 2 3x 1 5 x 3 4 x x 3 5 x 3 2 2 x 1 3 x 1 (2) 2 x x 3 2 x 1 3x 1 2 x x 3 x 1 3x 1 x 2 2 x 1 0 x 1 Thử lại ta thấy x 1 thoả mãn phương trình đã cho . Nhận xét : Nếu phương trình :. f x g x h x k x. có :. f x h x g x k x . , thì ta. f x h x k x g x biến đổi phương trình về dạng sau đó bình phương , giải phương trình hệ quả. f x g x h x k x f x .h x k x .g x Nếu phương trình : có : thì ta biến đổi f x h x k x g x sau đó bình phương ,giải phương trình hệ quả.. Bài 3. Giải phương trình :. x3 1 x 1 x2 x 1 x 3 x 3 HƯỚNG DẪN GIẢI. (3). Điều kiện : x 1 . (3). . x3 1 x 3. x 3 x 2 x 1 . x 1 . x3 1 x 3 x 2 x 1 x 1 x 3. x3 1 x 2 x 1 x3 1 x 3 x 2 x 1 x 2 2 x 2 0 x 3 ' 3 x1 1 3 x2 1 3 (TMĐK) . Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 1 3 ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 4. Giải phương trình :. x 2 1 2 x 2 2 x 1. 4 x 1. HƯỚNG DẪN GIẢI 2 t 1 . t 2 x 2 1 , phương trình đã cho trở thành : 4 x 1 t 2t 2 x 1 Đặt t x 1. 1 t 2 1 t 2 2t 4t x 1 2 x 1 0 t 2 x 1 (loại 2 ). x 2 1 2 x 1. 1 x 1 1 2 4 x x x 0 x 2 2 3 x 2 1 4 x 2 4 x 1 3 x 2 4 x 0 4 x 3 4 x 3. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Bài 5. Giải phương trình :. 1. 2 x x2 x 1 x 3 . HƯỚNG DẪN GIẢI. Điều kiện : 0 x 1 .. . . 2 x 1 x t , 0 t 2 t 1 2 x 1 x 2 t2 1 1 t t 2 3t 2 0 3 Phương trình đã cho trở thành :. Đặt. . x x 2 t 2 1. t 1 t 2 (loại t = 2).. x 0 x 1 x 1 1 2 x(1 x) 1 x 1 (TMĐK). Bài 6. Giải phương trình :. . x2 3 . . x 2 2 x 1 2 x 2 2. HƯỚNG DẪN GIẢI t 3 t 2 2 x t 3 3x 0 2 t x 1 . Đặt t x 2 , ta có : * t 3 . *. x 2 2 3 x 2 7 x 7 .. x 1 t x 1 2 x 2 x 1. x 1 2 2 x 2 x 2 x 1. x 1 1 x 2 (VN). Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x 7 . Bài 7. Giải phương trình :. x 3 1 x 2 3x 1. HƯỚNG DẪN GIẢI.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2a 2 b 2 x 2 3x 1 2 ab x 2 3x 1 x 1 a x x 1 b Đặt (a>0). (b>0) 2 2 2 2 7b 2 0 b 2 a b ab 2 a ab b 0 Do đó : . . Vậy phương trình đã cho vô nghiệm .. 12 Bài 8. Giải phương trình :. 12 12 x 2 2 x2 2 x x. (8). HƯỚNG DẪN GIẢI Điều kiện : 12 x 12 . 12 12 12 12 12 x 2 2 x 2 12 2 x 2 2 x 4 12 2 2 x 2 12 2 x x x x x (8) x 4 x 2 12 2 x 2 12 . 12 x 2 x 2 1 2 x 12 x 2 1 12 0 2 x. 2 2 2 Đặt x x 1 t , phương trình trở thành : t 2 12t 12 0 t 12 x x 1 12 x 4 x 2 12 0 x 2 .. Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 2 . 2 3 Bài 9. Giải phương trình : 2 x 5 x 1 7 x 1 HƯỚNG DẪN GIẢI x 1 Điều kiện : .. (9) . 3 x 1 2 x 2 x 1 7. (9). x 1 x 2 x 1. v 9u 3u 2v 7 uv v 1 u 2 4 Đặt u x 1 0 , v x x 1 0 , ta được: Giải ra ta được : x 4 6 . Bài 10. Giải phương trình :. x 3 3x 2 2. x 2. 3. 6 x 0. HƯỚNG DẪN GIẢI Đặt y x 2 ta hãy biến phương trình trên về phương trình thuần nhất bậc 3 đối với x và y :. x y x 3 3x 2 2 y 3 6 x 0 x3 3 xy 2 2 y 3 0 x 2 y Giải ra ta có nghiệm :. x 2,. x 2 2 3 .. 2 2 4 2 Bài 11. Giải phương trình : x 3 x 1 x x 1 HƯỚNG DẪN GIẢI.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> u x 2. x 1 x 1 2 2 v x2 1 Điều kiện: . Ta đặt : khi đó phương trình trở thành : u 3v u v . v 0 2 2 2 u 3v u v v 5v 3u 0 3 v 3 u v u 5 (loại 5 ) x 1 . Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x 1 . 2 Bài 12. Giải phương trình : x x 12 x 1 36 HƯỚNG DẪN GIẢI x 1 Điều kiện : .. 2. . (12) x 2 2 x 1 x 1 12 x 1 36 x 1 . x 1 6. t 2 t 6 0 t 2 2 t x 1 0 t 2 x 3 t 3 t t 6 0 . . (12). . . 2. x 1 x 1 6 x 1 6 x 1. (TMĐK) .. 2 2 Bài 13. Giải phương trình : 4 x 5 x 3 2 x x x 1 HƯỚNG DẪN GIẢI. Ta thấy :. 4 x 2 5 x 3 0 x R . , Điều kiện : x 0 .. . . (14) x 2 2 x x 2 x 1 x 2 x 1 2 x 2 4 x 2 0 x . 2. 2. x 2 x 1 2 x 1 0. 2 2 x x x 1 x 1 2 x 1 0 (TMĐK) . 2 Bài 14. Giải phương trình : 2 x 4 x 2 x 2 5 x 12 . HƯỚNG DẪN GIẢI Điều kiện : x 2 . VT 2 5.2 12 x 2 là nghiệm duy nhất.. 2 Bài 15. Giải phương trình : 3 x 2 x 1 2 x 2 x 1 . HƯỚNG DẪN GIẢI 1 x 2. Điều kiện : *Cách 1.. (15). 1 (15) 3x 2 t 2 2 xt x t 3x t 0 x t t 0, x x 1 2 x 1 t t 0 . 2 Đặt *Cách 2.. . . 2. (15) x 2 2 x 1 x 2 x 2 2 x 1 0 x 1 x. . x 1 2 0 1 2 x 1 1 0 2 x x 1. 2 x 2 x 1 1 0 . . 2. . .
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 16. Giải phương trình :. 2 x 2 2 x 5 3 2 x 3 7 x 6 . . HƯỚNG DẪN GIẢI. (16). x 2 Điều kiện : 3 x 1. (16) 2 x 2 3x 2 2 x 3 3 2 x 2 3 x 2 x 3. Đặt. 2 x 2 3x 2 a; x 3 b a, b 0 . .. 2 2 . Phương trình trở thành : 2b a 3ab. 2 x2 3x 2 x 3 2 x 2 7 x 1 0 a b a b a 2b 0 2 2 a 2b x 5 x 4 0 2 x 3 x 2 2 x 3 . x. 7 41 5 41 ;x . 4 2. 2 Bài 17. Giải phương trình : 6 x x 5 3 4 3 13 3 x HƯỚNG DẪN GIẢI. (17). 101 13 x 3 . Đặt a x 3; b 13 3x ; c 4 3 13 3x ; a 0, b 0, c 0 Điều kiện : 27. a 2 4 3c (17) 4 a 2 3c b 2 4 3a a 0, b 0, c 0 c 2 4 3b b 2 13 3x 4 3 x 3 4 3a; c 2 4 3b . .. a b, a c a b c a b c 1 x 4. Vậy phương trình dã cho có nghiệm duy nhất x 4 . 3 2 Bài 18. Giải phương trình : x 2 x 6 x 3 4 5 x 1 HƯỚNG DẪN GIẢI. ĐK. x. (18). 1 5. 2. (18) x3 2 x 2 x 5 x 1 4 5 x 1 4 0 x x 1 . . 5x 1 2. . 2. 0. 5 x 1 2 0 1 x x 1 2 5 x x 1 0 . Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 1 . Bài 19. Giải phương trình :. x 2 3x 2 2 x 2 x 2 2 x HƯỚNG DẪN GIẢI. (19). Điều kiện : x 2 . (19) . x 2 3x 2 x2 x 2 2 2 x x. 2 t 3 2 t 1 2; t x t 1 x 2. x .
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2 Bài 20. Giải phương trình : 6 x 8 2 x 3 x 19 HƯỚNG DẪN GIẢI. (20). Điều kiện : x 8 . (20) x 8 6 x 8 9 2 x 2 4 x 2 0 . . 2 x 8 3 2 x 8 3 2 x 1 0 x 1 x 1 .. . 2 Bài 21. Giải phương trình : 12 x 1 9 x. (21). HƯỚNG DẪN GIẢI x 1 x 3 2 x 9 0. Điều kiện :. 2. . . 2. (21) x 2 4 x 4 4 x 1 12 x 1 9 x 2 2 x 1 3 x 2 2 x 1 3 x 2 2 x 1 3 x 3 x 3 2 3. x 2 2 x 2 x 1 3x 2 4 x 1 HƯỚNG DẪN GIẢI. Bài 22. Giải phương trình : x. Điều kiện :. x. 2. .. 1 2 . Bình phương 2 vế ta có :. 2 x 2 x 1 x 2 1 . x. 2. 2 x 2 x 1 x 2 2 x 2 x 1. 1 5 v u 2 2 2 uv u v u x 2 2 x 1 5 u v v 2 x 1 2 Ta có thể đặt : khi đó ta có hệ : 1 5 1 5 u v x2 2x 2 x 1 2 x 2 2 1 5 x u , v 0 2 2 Do . nên. . . ' 1 . 5. . 2. 2. . . 5 1 4 1 . . . 5 1 0. .. . 5 0. Vậy phương trình đã cho vô nghiệm . Bài 23. Giải phương trình :. 5 x 2 14 x 9 x 2 x 20 5 x 1 . HƯỚNG DẪN GIẢI. x x 20 x 1 Điều kiện : x 5 . Chuyển vế bình phương ta được: x x 20 x 1 x 4 x 5 x 1 x 4 x 4 x 5 . Ta viết lại phương trình: ta có : 2 x 2 5 x 2 5. 2. 2. 2. x 2 4 x 5 a a, b 0 2 x 2 4 x 5 3 x 4 5 ( x 2 4 x 5)( x 4) x 4 b . Đặt . Ta có : 2 a b x 5 x 1 0 2 2a 2 3b 2 5ab a b 2a 3b 0 2a 3b 4 x 25 x 56 0. . .
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giải ra ta có 4 nghiệm :. x1 . 5 21 5 21 25 1521 25 1521 ; x2 ; x3 ; x4 2 2 8 8. 25 1521 8 Thử lại ta thấy chỉ có thoả mãn , đó là nghiệm duy nhất của phương trình . Bài 24. Giải phương trình : x 2 x . 3 x 3 x . 5 x 5 x . 2 x HƯỚNG DẪN GIẢI u 2 x 2 u 2 uv vw wu u v u w 2 2 v 3 x 3 v uv vw wu u v v w 3 5 w2 uv vw wu w 5 x v w u w 5 Đặt , ta có : x. u v v w w u 30. Nhân vế theo vế các phương trình của hệ ta có : , chia từng phương trình của 30 1 u v w 2 2 30 30 11 v u w 3 2 30 19 30 30 239 u v w u x 5 2 30 60 120 . hệ ta có : ta được: 2 2 2 Bài 25. Giải phương trình : 3x 6x 16 x 2 x 2 x 2x 4 . HƯỚNG DẪN GIẢI 2 3 x 6 x 16 a 2 a, b, c 0 x 2 x b 2 2 x 2 x 4 c Đặt Phương trình trở thành : a b c . a 2 b 2 c 2 2ab a b c 2 2 ab 0 2 2 2 2 2 2 2 a b c a b c Mặt khác ta có : a b c . Ta đưa về hệ : . 3x 2 6 x 16 0 2 x 2 x 0 . x 0 x 2 .. Bài 26. Giải phương trình :. 2 x 2 1 x 2 3x 2 2 x 2 2 x 3 x 2 x 2 HƯỚNG DẪN GIẢI. a 2 x 2 1 b x 2 3 x 2 c 2 x 2 2 x 3 d x2 x 2 Ta đặt : , khi đó ta có : 2 2 2 x 1 2 x 2 x 3 x 2 . Bài 27. Giải phương trình :. a b c d a b c d a c 2 2 2 2 a b c d a b c d . 4 x 2 5 x 1 2 x 2 x 1 9 x 3 ..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI 4 x 2 5 x 1 a a, b 0 a b a 2 b 2 a b a b 1 0 2 2 x x 1 b Đặt . ta có : 4 x 2 5 x 1 4 x 2 4 x 4 4 x 2 5 x 1 2 x 2 x 1 1. . 3. . x 1 1. 3. 1 x 3 2 2 4 x 5 x 1 1 4 x 4 x 4. x 1 3 x 2 1 3 x 2 3x 2 . HƯỚNG DẪN GIẢI x 0 x 2 1 0 x 1 .. Bài 28. Giải phương trình : pt . 1 x 3 2 2 4 x 5 x 1 1 2 x x 1. 3. . x 1 3 x2 3 x 3 x2 x HƯỚNG DẪN GIẢI x 0 +) , không phải là nghiệm x 1 x 1 3 3 x 1 3 x 1 3 1 x x x 0 +) , ta chia hai vế cho x : Bài 29. Giải phương trình :. Bài 30. Giải phương trình: Điều kiện : x 1 . (30). . x 3 2x. . 3. . 3. . x 1 0 x 1. x 3 2 x x 1 2 x x 2 4 x 3 HƯỚNG DẪN GIẢI. .. (30). x 1 x 1 1 0 x 0. . x 3 Bài 31. Giải phương trình : Điều kiện : x 0 .. Chia cả hai vế cho. a b a b 1 .. 4x 4 x x 3 HƯỚNG DẪN GIẢI. 4x 4x 1 2 1 x 3 x 3 x 3 : . Bài 32. Giải phương trình :. 3 x x. 2. 4x 0 x 1 x 3 . 3x. . (32). HƯỚNG DẪN GIẢI 3. 3 1 10 10 1 x x 3 2 3 3 3 3 . Điều kiện : 0 x 3 . (32) x 3x x 3 0 2 Bài 33. Giải phương trình sau : 2 x 3 9 x x 4 (33) HƯỚNG DẪN GIẢI x 1 x 3 1 3 x 2 2 1 3 x 9 x x 5 97 x 3 1 3x 18 Điều kiện : x 3 . (33) . . . 1 x 3 x 4 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2 3 3 9 x 2 x 2 2 x 3 3 3x x 2 . Bài 34. Giải phương trình sau :. 2. (34). HƯỚNG DẪN GIẢI. . 3. . 3. 3x 0 x 1 (34) . Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 1 . . x2 . 3. Bài 35. Giải phương trình :. x 2 10 x 21 3 x 3 2 x 7 6 HƯỚNG DẪN GIẢI. (35). Điều kiện : x 3 . . . x 3 2. . (35). x 3 2 x 1 x 7 3 0 x 2 x 7 3. Bài 36. Giải phương trình :. . 2. (TMĐK). 2. x 2002x 2001 x 2003x 2002 x 2 2004x 2003. HƯƠNG DẪN GIẢI x 1 x 2001 x 1 x 2002 . Phương trình đã cho tương đương : x 1 0 x 2001 x 2002 x 2003 3x2 5x 1 . Bài 37. Giải phương trình :. x 1 x 2000 2. x 1 x 2003. x 2001 x 2002 . x 2 2 3 x 2 x 1 . 0 x 1 .. x 2 3x 4. .. HƯỚNG DẪN GIẢI 3x 5x 1 3x 3x 3 2 x 2 và x2 2 x 2 3x 4 3 x 2 Ta nhận thấy : 2x 4 3x 6 x 2 2 x 2 3x 4 3x 2 5 x 1 3 x 2 x 1 Ta có thể trục căn thức 2 vế : Dể dàng nhận thấy x 2 là nghiệm duy nhất của phương trình . 2. 2. Bài 38. Giải phương trình sau:. x 2 12 5 3x x 2 5 HƯỚNG DẪN GIẢI x 2 12 . x 2 5 3 x 5 0 x . 5 3. Để phương trình có nghiệm thì : Ta nhận thấy : x = 2 là nghiệm của phương trình . x2 4 x2 4 x 2 12 4 3 x 6 x 2 5 3 3 x 2 x 2 12 4 x2 5 3 x2 x 2 2 x 12 4. x 1. 3 0 x 2 x2 5 3 x2 x2 5 3 0, x 2 3. x2 5 3 Dễ dàng chứng minh được : x 12 4 3 2 3 Bài 39. Giải phương trình : x 1 x x 1.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI 3. Điều kiện : x 2 . Nhận thấy x = 3 là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình 2 x 3 x 3 x 3 x 9 3 3 2 x 1 2 x 3 x 2 5 x 3 1 2 3 2 3 x2 1 x3 2 5 2 x 1 4 x 3. 1 3. x. 2. 2. 1 . 1 2 x 1 4 3. 2. Ta chứng minh : Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 3.. x 3. . 3. 2. . 2. 2. x 1 1 3. . 2 2 Bài 40. Giải phương trình sau : 2 x x 9 2 x x 1 x 4 HƯỚNG DẪN GIẢI 2 2 2 x x 9 2 x x 1 2 x 4 Ta thấy : x 4 không phải là nghiệm của phương trình . Với x 4 . 2x 8 x 4 2 x 2 x 9 2 2 Trục căn thức ta có : 2 x x 9 2 x x 1. x 2 3x 9 x3 2 5. 2 x 2 x 1 2. 2 x 2 x 9 2 x 2 x 1 2 2 2 x2 x 9 x 6 2 x 2 x 9 2 x 2 x 1 x 4 Vậy ta có hệ: 8 Thử lại thỏa mãn ; vậy phương trình có 2 nghiệm : x = 0 và x = 7 .. x 0 x 8 7 . 2 x 2 x 1 x 2 x 1 3x HƯỚNG DẪN GIẢI 1 1 1 1 2 2 1 2 3 x x x x Chia cả hai vế cho x ta có : 1 t 2 2 x thì ta được : t t 2 t t 1 3 . Đặt Bài 41. Giải phương trình :. t2 . t. 2. t 2 t 2 t 1 5 t 4 2t 2 3t 2 t 4 10t 2 25 8t 2 3t 27 0. Tiếp tục giải ta sẽ tìm được các nghiệm của phương trình . 2 2 x x 9 x 1 Bài 42. Giải phương trình : HƯỚNG DẪN GIẢI x 0 Điều kiện : . 2 2 1 2 2 2 x x 9 x 2 2 x 1 x 1 x 1 x 1 Ta có :. . Dấu đẳng thức xảy ra. . 2 2 1 1 x 7. x 1 x 1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> x. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. 1 7.. 2 4 2 4 Bài 43. Giải phương trình : 13 x x 9 x x 16 HƯỚNG DẪN GIẢI Điều kiện : 1 x 1 .. . x 2 13 1 x 2 9 1 x 2. Biến đổi phương trình ta có : Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki:. . 13. 13. 1 x 2 3. 3. 3 1 x 2. . 2. . 2. 256. .. 13 27 13 13x 2 3 3 x 2 40 16 10 x 2 2. 16 10 x 16 10 x 64 2 Áp dụng bất đẳng thức Côsi: 2 2 x 1 x 5 1 x2 3 2 10 x 2 16 10 x 2 x 5 Dấu đẳng thức xảy ra . 2. 2. x . Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. 2 5.. . . x 3 25 x3 x 3 25 x3 30. Bài 44. Giải phương trình :. HƯỚNG DẪN GIẢI 3 3 3 3 Đặt y 35 x x y 35. xy ( x y ) 30 3 x y 3 35 Khi đó phương trình chuyển về hệ phương trình sau: , giải hệ này ta tìm được ( x; y ) (2;3) (3; 2) . Tức là nghiệm của phương trình là x {2;3} . 1 2 1 x 4 x 4 2. HƯỚNG DẪN GIẢI. Bài 45. Giải phương trình:. Điều kiện: 0 x 2 1 . 2 1 x u 0 u 4 x v Đặt . Ta đưa về hệ phương trình sau:. 2 1,0 v 4 2 1. 1 u v 4 2 2 4 u v 2 1 2. 1 u v 4 2 2 1 v v 4 2 1 4 2 . 1 (v 1) v 4 0 2 Giải phương trình thứ 2: , từ đó tìm ra v rồi thay vào tìm nghiệm của phương trình. 2. 2.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 46. Giải phương trình sau: x 5 x 1 6 . HƯỚNG DẪN GIẢI x 1 Điều kiện: Đặt a x 1, b 5 x 1(a 0, b 0) thì ta đưa về hệ phương trình sau: a 2 b 5 (a b)( a b 1) 0 a b 1 0 a b 1 2 b a 5 11 17 x 1 1 5 x 1 x 1 5 x x 2 Vậy . 6 2x 6 2x 8 5 x 3 . Bài 47. Giải phương trình: 5 x HƯỚNG DẪN GIẢI 5 x 5 Điều kiện: . u 5 x , v 5 y 0 u , v 10 Đặt . (u v) 2 10 2uv u 2 v 2 10 4 4 2 4 8 2(u z ) (u v) 1 uv u v 3 3. Khi đó ta được hệ phương trình: 2 2uv 2 2 2 2 10 2uv 2 uv 9 uv 2 5 uv 4 uv 9 uv 4uv 4 5 uv 3 uv 2 . . 3. . 2. 9 uv 5 uv 144uv 180 0. . Bài 48. Giải phương trình: x 2 x 2 2 x 1 . HƯỚNG DẪN GIẢI 1 x 2. Điều kiện: 2. 2 Ta có phương trình được viết lại là: ( x 1) 1 2 2 x 1 x 2 2 x 2( y 1) 2 y 1 2 x 1 Đặt thì ta đưa về hệ sau: y 2 y 2( x 1) Trừ hai vế của phương trình ta được ( x y )( x y ) 0. Giải ra ta tìm được nghiệm của phương trình là: x 2 2 Kết luận: Nghiệm của phương trình là {1 2; 1 3} . 2 Bài 49. Giải phương trình: 2 x 6 x 1 4 x 5 . HƯỚNG DẪN GIẢI 5 x 4. Điều kiện 2 2 Ta biến đổi phương trình như sau: 4 x 12 x 2 2 4 x 5 (2 x 3) 2 4 x 5 11 ..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> (2 x 3) 2 4 y 5 ( x y )( x y 1) 0 2 (2 y 3) 4 x 5 2 y 3 4 x 5 Đặt ta được hệ phương trình sau: Với x y 2 x 3 4 x 5 x 2 3 . Với x y 1 0 y 1 x x 1 2 . 2 Bài 50. Giải phương trình : 3x 2 x 1 4x 9 2 3x 5x 2 . HƯỚNG DẪN GIẢI. Điều kiện : x 1 . 2 3x 2 5 x 2 a 2 4 x 3 3 x 2 x 1 a a 0 Đặt suy ra : . Phương trình trở thành : a 2 a 2 a 6 0 a 3 3 x 2 x 1 3 3 x 2 x 1 3 2 x a 3 . 3 x 2 5 x 2 4 x 2 12 x 9 3 x 2 Bài 51. Giải phươg trình :. x 2 7 x 7 0 7 21 x 3 2 x 2 .. 2x 3 x 1 3x 2 2x 2 5x 3 16 . HƯỚNG DẪN GIẢI. Điều kiện : x 1 . Đặt. 2 x 3 x 1 a a 0 . . Suy ra :. 2 2 x 2 5 x 3 a 2 3 x 4 . . Phương trình trở thành :. a 4 a 2 a 20 0 a 5 2 x 3 x 1 5 2 2 x 2 5 x 3 21 3 x . a 5 x 7 x 7 146 1462 4.429 2 x 2 2 8 x 20 x 12 9 x 126 x 441 0 x 146 x 429 0 2 . 2 2 Bài 52. Giải phương trình : 6x 10x 5 4x 1 6x 6x 5 0 HƯỚNG DẪN GIẢI. (52). (52). 6 x 2 6 x 5 4 x 6 x 2 6 x 5 6 x 2 6 x 5 4 x 0. 6 x2 6 x 5 4 x . . . 6 x 2 6 x 5 1 0 . Bài 53. Giải phương trình :. 6 x 2 6 x 5 4 x 10 x 2 6 x 5 0 x . 9 x 2 16 2 2 x 4 4 2 x . HƯỚNG DẪN GIẢI. 3 59 10. (53). Điều kiện : 2 x 2 . 2 2 2 (54) 4(8 2 x) 16 8 2 x ( x 8 x) 0. x. x. t t 4 2 hoặc 2 Đặt 8 2x = t (t 0) , phương trình trở thành : 4t2 + 16t – ( x2 + 8x ) = 0 4 2 3 là nghiệm . Giải x theo t được x = Bài 54. Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c sao cho các nghiệm của các phương trình :.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> x 2 2ax b 0 x 2 2bx c 0 x 2 2cx a 0. 1 2 3. là các số tự nhiên . HƯỚNG DẪN GIẢI Giả sử :. x1 , x2 ; x3 , x4 ; x5 , x6 . là các nghiệm tự nhiên của các phương trình (1) ; (2) ; (3) .. Nếu xi 2 với i 1, 6 .. 2a x1 x2 x1 .x2 b 2b x3 x4 x3 .x4 c Theo hệ thức viét ta có : 2c x5 x6 x5 .x6 a 2 a b c a b c a, b, c Z Do đó : , vô lý vì . Vì thế có ít nhất một trong các số xi bằng 1 . Không mất tính tổng quát giả sử x1 1 , ta có : 1 2a b 0 . 2 b c x3 x4 x5 x6 x3 .x4 x5 .x6 c a Nếu xi 2 với i 3, 6 thì : . 2 2a 1 c c a c 2 3a 1 Suy ra : (Vô lý) . Vì thế có ít nhất một trong các số Cho x3 1 thì : 1 2b c 0 .. x3 , x4 , x5 , x6. bằng 1 .. 1 2 2 b 1 b 1 7b 5 2 Giả sử rằng : x5 2; x6 2 , ta có : 2c x5 x6 x5 .x6 a , vô lý . Vậy x5 1 hoặc x6 1 nên : 1 2c a 0 .. 0 1 2a b 1 2b c 1 2c a 3 a b c . Mặt khác : Vì a, b, c là các số nguyên dương nên a b c 1 . Ngược lại a b c 1 thoả mãn điều kiện bài toán . Bài 55. Giải phương trình : 9( 4 x 1 . 3x 2) x 3 . HƯỚNG DẪN GIẢI. Điều kiện. x. 2 3 .. ..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 9( 4 x 1 . 3 x 2) x 3. . 3x 2. 9. 4x 1 . 9 x 3 x 3. . . . 4 x 1 3 x 2 x 3 . 4 x 1 3x 2. . 4 x 1 3x 2. . . 9 4 x 1 3x 2 d o x 3 0 81 4 x 1 3 x 2 2. 4 x 1 3x 2 4 x 1 3x 2 . 82 7 x 2. 82 7 x 0 2 2 82 7 x 4 12 x 5 x 2 82 x 82 7 x 0 7 2 x 6 x 6 x 1128 x 6732 0 x 1122. . . Bài 56. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:. x 4 x 1 x 4 1 x m . HƯỚNG DẪN GIẢI Giả sử x0 là nghiệm của PT, khi đó 1 x0 cũng là nghiệm của PT. Do đó để PT có nghiệm duy nhất ta. phải có:. x0 1 x0 x0 . 1 1 x0 4 2 . Thay 2 vào PT ta có: m 2 8 .. 4 Với m 2 8 , ta chứng minh PT có nghiệm duy nhất. Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:. 1 1 x 2 x. 2 2 1 x 1 2 1 x 1 2 2. * , ** . 1 1 1 x x 4 4 2 2 2 8 x 1 x 2 * 1 x 1 1 1 4 4 1 x 2 2 2 8. x 4 x 1 x 4 1 x 2 4 8. 4. x 4 1 x 4 8. . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:. x. **. 1 2.. 4. Vậy m 2 8 . 3 2 3 3 3 2 Bài 57. Giải phương trình : 2 x x 2 x 3x 1 3x 1 x 2 HƯỚNG DẪN GIẢI Tập xác định : D = R .. (57). 3 3 3 2 3 2 (57) 2 x 3x 2 x 3x 1 x 1 x 2 . f 2 x3 3 x f x 2 1 f t t 3 t 1 f t Xét hàm số . Khi đó ta có : . Ta chứng minh hàm số đồng f t1 f t2 t1 t2 3 t1 1 3 t2 1 0 t1 ; t2 R : t1 t2 biến trên R . Thật vậy : thì .. . Nên. f t1 f t2 . . Suy ra. f t. đồng biến trên R .. .
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3 2 3 2 Theo tính chất của hàm đơn điệu ta có : 2 x 3x x 1 2 x x 3x 1 0 1 x 1 2 x x 2 2 x 2 0 2 1 5 x 2 .. 31 xyzt xy yz zt 1 40 xzt x z Bài 58. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : HƯỚNG DẪN GIẢI Điều kiện : xzt x z 0 . xyzt xy yz zt 40 zt 1 9 1 1 y 1 y 1 z 4 xzt x z 31 xzt x z 31 x 3 zt 1 9. (1) 1 1 y 1 1 1 x 3 1 1 t 2 z 4 . Suy ra x 3 ; y 1 ; t 2 ; z 4 . *) Nếu z 0 , từ (2). 1 1 31 1 y 1 ; x N 31 x 9 9 *) Nếu z 0 , từ (2) . Vậy phương trình đã cho có nghiệm nguyên dương duy nhất x 3 ; y 1 ; t 2 ; z 4 . x 2 y Bài 59. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : 5 4 3 2 2 3 x 6 x y 18 x y 68 x y 81x y 4 126 y 5 770 HƯỚNG DẪN GIẢI x t 5 y ta được : Xét vê trái của phương trình đã cho , chia cho y và đặt y. t 5 6t 4 18t 3 68t 2 81t 126 t 7 t 3 t 1 t 2 t 3 Như vậy phương trình được viết lại :. x 7 y x 3 y x y x 2 y x 3 y 11.7.5.2.1. 5 Ta nhận thấy y 0 không thoả mãn phương trình vì x 770 x Z .. x, y Z x 7 y x 3 y x y x 2 y x 3y y 0 x 2y Do đó : , vì nên : x 3 y 1 x 2 y 2 x 4 . x y 5 y 1 x 3 y 7 x 7 y 11. . . x; y 4 ; 1 . Vậy phương trình đã cho có nghiệm nguyên dương duy nhất 3 3 Bài 60. Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x y 3xy 3 . Phương trình đã cho tương đương với :. HƯỚNG DẪN GIẢI 3 x y 3xy x y 3xy 3. .. 1.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> a x y 3 a 3 3ab 3b 3 a3 3 3b a 1 a 3 a 1 b xy Đặt , ta được : a 3 1 4 a 1 4 a 1 a 1 1; 2; 4. Giải ra ta được các nghiệm :. . 1 ; 1 ; 1 ; 1 ; 1 ; 2 ; 2 ; 1 x 1 3 x 1. Bài 61. Giải phương trình sau :. 2. x 2. .. x 2 3 x 2. 2. x 1. . 2 x 3. 3. .. HƯỚNG DẪN GIẢI x 1 a 3 a 3 x 1 a 0 b 3 x 2 b 0 x 2 b3 Đặt , . Biến đổi vế trái ta có : 3. 2. 3. 3 2. 2. . a a b b b a a b 2 x 3 3 3 x 1 x 2 . . 3. 3. x 1 x 2. . 3 2. ,phương trình trở thành :. 3. x 1 3 x 2 2 x 3. 3. . x 1 3 x 2 2 x 3 2 x 3 3 3 x 1 x 2 2 x 3 2 x 3. 2 x 3 0 2 1 3 3 x 1 x 2 2 x 3. x. 3. 3 x 2 2 3 x 3 x 2 0 x 2 3 x 2 3x 2 3 3 3 x 2 3x 2 4 x 2 3 x 2 8. 3 3 3 32 ; x 1 ; x 2 ; x 2 2 2 2 . x2 x 1 . x2 x 1 4x2 4 . Bài 62. Giải phương trình :. 32 x 2 2 x2 3. 2. .. HƯỚNG DẪN GIẢI x2 x 1 . x 2 x 1 4 x 2 4 . Phương trình đã cho tương đương với : 4x2 . 32 x 2 2 x 2 3. 2. 32 x 2 2 x 2 3. 1 64 7 4 4 x 2 2 x 2 3 2 x 2 3 2 2 2 2 x 2 x 3 . Xét vế phải ta có : 1 .4. 4 4.64 7 1 2 (Bất đẳng thức cô-si) Xét vế trái , ta chứng minh vế trái nhỏ hơn 1 . Thật vậy : x 2 x 1 . x2 x 1 1 . 2. x 2 x 1 x 2 x 1 1 2 x 1 2 x 2 x 1 (*). 1 2 thì (*) luôn đúng . *) Nếu 1 x 4 x 2 4 x 1 4 x 2 x 1 1 4 2 *) Nếu thì (*) (đúng) . VT 1 VP Như vậy : . Vậy phương trình đã cho vô nghiệm . x. Bài 63. Tìm nghiệm nguyên của phương trình :. x 30 x 30 y 4 y 2002. (63). 3.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI 2. 4 x 60 4 x 30 y 4 y 2002 2 x 30 y 4 y 8 4 y1994 1 4 y1994 1 u 2 u Z . (63) u 2v 1 v N . .. 2. 4 y1994 1 2v 1 y1994 v v 1 . Vì thế : . 1994 1994 v; v 1 1 nên : v r ; v 1 s s r ; s, r N . Mặt khác s r 1 s1994 r1994 1 s r s1993 s1992 r ... sr1992 r1993 1 1993 1992 1992 1993 s s r ... sr r 1 s 1 x 0 r 0 y 0 . 2. Bài 64. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : 134xyz . HƯỚNG DẪN GIẢI x, y , z Giả sử phương trình có nghiệm nguyên dương . d x, y x x0 d ; y y0 d Đặt với . Thế vào phương trình ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 x0 d 13 y0 d 4 x0 y0 d y0 z d x02 y0 y0 z 2 13 y 4 x0 x02 y0 x ;y Do 0 0 = 1, nên y0 1 . Từ đó suy ra : x x0 y . 2. Thế vào phương trình : z x0 2 9 z x0 2 1. x02 y 2 13 y02 4 x0 y02 y 2 z 2 x0 2 9 z 2 z x0 2 z x0 2 9. z 5 x0 2. Bài 65. Giải phương trình:. x 2t * y t t N z 5 . x 4. 4. . 2 2 x 13 50 2 x 13 3. (65). HƯỚNG DẪN GIẢI Đặt. y. 2x 3 2. x 4 y . 5 2. 4. 5 (65) y 16 y 3 100 y 2 4. 5 25 y 16 y y 2 0 2 4 . (*). 2. 4. 2. 25 2 5 5 2 5 2 y y 5 y y 16 y y 80 y 0 4 2 2 2 Ta có nên (*) được viết là : 2. 5 t y 2 Đặt. 2. , (**) trở thành :. t 2 16 yt 80 y 2 0 t 4 y t 20 y 0. 10 6 1 10 6 1 ; 4 4 Giải ra ta được hai nghiệm là .. 4 x 1 Bài 66. Giải phương trình :. x 2 1 2 x 2 1 2 x 1. Giải 2 Đặt: y x 1 ; y 1. (9). (**).
<span class='text_page_counter'>(20)</span> y 2 x 1 y 1 2 2 y 4 xy 2 y y 2 x 1 0 y 2 x 1 2 y 1 0 2 4 0; 3 . Kết luận : Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là (9) 4 x 1 y 2 y 2 2 x 1 2 y 2 4 x 1 y 2 x 1 0. 2 2 13 x 2 3x 6 x 2 2 x 7 5 x 2 12 x 33 Bài 67. Giải phương trình: HƯỚNG DẪN GIẢI Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacốpki cho 4 số: c x 2 3x 6; d x 2 2 x 7 Với a 2; b 3;. . Ta có:. 2. 2. . . . . 2. 2 2 2 32 x 2 3 x 6 x 2 2 x 7 2 x 2 3 x 6 3 x 2 2 x 7 5 x 2 12 x 33 . . . . . . . x 1 x 4 3 x 2 3x 6 2 x 2 2 x 7 x 2 5 x 4 0 Do đó: . Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 1; 4. Bài 68. Giải phương trình:. x 2 3 x 3.5 . x. 2. 2x 2 x2 4x 5. . . HƯỚNG DẪN GIẢI 2. x 2 2 x 2 x 1 1 0 2. x 2 4 x 5 x 2 1 0. Ta có:. x. 2. x 3x 3.5 . 2. 2x 2 x2 4x 5. . . 2. x Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương. 2. 2x 2. x và. 2. 4x 5. . 3 Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2 .. x 2 6 x 11 x 2 6 x 13 4 x 2 4 x 5 3 2 (69) Giải:. Bài 69. Giải phương trình: (69) . Mà. x 3. x 3. 2. 2. 2 . 2 . x 3. x 3. 2. 2. 2. 4 4 x 2 1 3 2. (*). 2. 4 4 x 2 1 2 4 1 3 2. 2 x 3 0 2 x 2 0 Nên (*) xảy ra khi và chỉ khi (Vô lý) . Vậy phương trình vô nghiệm . 2 x 6 x 15 x 2 6 x 18 2 Bài 70. Giải phương trình: x 6 x 11 (70) HƯỚNG DẪN GIẢI 4 2 (70) 1 x 3 9 2 x 3 2. 1. Mà :. 4. x 3. 2. 2. 1 . 4 3 2. x 3 và. 2. 9 3. .. . . 2.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> x 3 Do đó ta có:. 2. 0 x 3. Bài 71. Giải phương trình:. .. x 1. 19. 5. 4. x2 1. 95. 6. x2 3 x 2. 3 .. HƯỚNG DẪN GIẢI. Điều kiện:. x 1 0 2 x 1 0 x 2 3x 2 0 . *Ta có: 19. x 1. 5. 4. x2 1. 95. 6. x2 3 x 2. 190 50 950 3. 2 2 Nên x 1 0 ; x 1 0 ; x 3 x 2 0 Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 1 .. Bài 72. Giải phương trình:. 3. 3x 1. 2. 2. 3 3 x 1 9 x 2 1 1. (72). HƯỚNG DẪN GIẢI 3 3 Đặt: u 3x 1 và v 3 x 1 u 2 v 2 u.v 1 3 3 u v 2 u v 2 u v 2 . (6) trở thành: 2 2 v 2 v 2 v v 2 1 3v 2 6v 3 0 3 v 1 0 v 1 u 1 Do đó: u 3 3x 1 1 x 0 3 v 3 x 1 1 Vậy ta có: . Bài 73. Giải phương trình:. . . 1 x 1. . 1 x 1 2 x. HƯỚNG DẪN GIẢI Điều kiện: 1 x 1 0 u 2 Đặt: 1 x u 2 Suy ra: x u 1. . Phương trình trở thành:. . u 1 . . 2 u 2 1 2 u 2 1. u 1 0 2 u 1 2 u 1 0 2 2 u 1 2 u 1 0 u 1 0 u 1 u 0 *) (thỏa mãn ) , suy ra x 0 2 u 2 2u 1 2 2 u 2 1 2 u 1 2 1 u 0 ( ng v 0) 5u 2 4u 1 0 (a b c 0) 2uđúì 2 u 2 u 1 *) 1 u1 1 ; u2 5 (loại u1 1 vì -1<0) u 1 . . . 2. . . . . 2. 24 1 x u22 1 1 25 5 Ta có:. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 0 ;. . 24 25 ..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> √ 5 x 2 +14 x − 9 − √ x 2 − x −20=5 . √ x+ 1. Bài 74. Giải phương trình :. HƯỚNG DẪN GIẢI. ĐK: x 5 Chuyển vế rồi bình phương: 4x 2 10x 4 10.. 5x 2 14x 9 x 2 24x 5 10.. x 5 x 4 x 1 2x 2 5x 2 5.. 2(x 2 4x 5) 3 x 4 5.. x. 2. 2. . x 20 x 1. x. 2. . 4x 5 x 4 . . 4x 5 x 4 . u = x 2 4x 5 2u 3v 5 uv v x 4 Đặt , ta có :. . x. . . u. u v v 2 u 3 v 0 4u 9v. . . 5 65 x x 4 x 5 x 5 x 5 x 10 0 2 2 2 4 x 4 x 5 9 x 5 25 1145 4 x 25 x 65 0 x 8 2. 2. 11 25 − =1 . 2 2 x ( x+ 5 ). Bài 75. Giải phương trình :. HƯỚNG DẪN GIẢI. Điều kiện : x 0; x 5 2 Đặt x + 5 = y 0 x y 5 . Phương trình đã cho trở thành : 625 25 y 4 10y3 39y 2 250y 625 0 y 2 2 10 y 39 0 y y . ,. 25 y y 1 11 11 y t 1 25 625 25 2 t 2 10t 11 0 y 11 y t y 2 2 t 2 50 y y y t 11 Đặt , Ta có : .. x. 21 11 2 .. Từ đó suy ra phương trình đã cho có nghiệm : Bài 76. Giải phương trình : √5 27 x10 −5 x 6+ √5 864=0 . HƯỚG DẪN GIẢI Vì x = 0 không là nghiệm của phương trình nên chia cả 2 vế cho x6 ta được : 5. 4. √ 27 x +. √5 32 .27 =5 x 4 + 2 =5 . 5 1 6 6 x. x. √. 27. 4 Áp dụng bất đẳng thức CauChy ta có : x +. 4. 2 x4 x4 x 4 1 1 5 1 = + + + 6 + 6 ≥5 . . 6 3 3 3 27 x x x. x 1 6 x10 3 x 10 3 x Dấu đẳng thức xảy ra 3 . 2 2 2 Bài 77. Giải phương trình : √ x + x − 1+ √− x + x +1=x − x +2 . HƯỚNG DẪN GIẢI. √.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> ¿ x 2 + x − 1≥ 0 Điều kiện : − x 2 + x+1 ≥ 0 ¿{ ¿. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có : 2. 2. √ x2 + x −1≤ x + x 2−1+1 = x 2+ x 2. 2. 1+ 1 − x + x +2 = √ − x + x +1 ≤ − x + x+ 2 2 2 2 Suy ra : √ x + x − 1+ √− x + x +1 ≤ x +1 2 ⇔ ( x −1 )2 ≤ 0 x 1 . Từ Phương trình ⇒ x − x+2 ≤ x +1 2 1−x 2 x+x = Bài 78. Giải phương trình : . 2 x 1+ x 2. √. HƯỚNG DẪN GIẢI. Điều kiện : 0 x 1 . Phương trình đã cho. . 1 x 2x 1 1 (*) x 1 x2. 1 2 là nghiệm pt (*) + VP 1 1 x 1 + 2 : VT 1 x. 0x. 1 2:. VT>1 VP<1. + Vậy phương trình đã cho vô nghiệm .. 2. a − bx ( b+c ) x+ x = Đề xuất: Với a ,b,c >0 cx a+ x 2 1) √ x −2+ √ 4 − x=2 x 2 −5 x −1 2 2 Đề xuất : √ x − a+ √ b − x=( b − a ) x2 − b − a − b − a x − a+b −2 2 2 2. √. (. (Với a + 2 < b ) 2) 3) 4). √ ). √3 3 x 2 − x+ 2001− √3 3 x 2 − 7 x+2002 − √3 6 x − 2003= √3 2002 3. 8 x3 +2001 =4004 x −2001 2002 ( x − a )( x −b ) ( x − c )( x − b ) ( x − a ) ( x − c ) 1 + + = c ( c −a )( c −b ) a ( a − c )( a − b ) b ( b − a ) ( b − c ) x. (. ). Trong đó a;b;c khác nhau và khác không 2 5) x=1− 1978 ( 1− 1978 x 2 ). (. ) √ b −2 a.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 6) 7) 8). x ( x 2 − 1 )= √ 2. √ x+2 √ x+. . ..+2 √ x +2 √ 3 x =x. √ 1− x 2 +√4 x 2+ x −1+√6 1− x −1=0 2 2 2 9) √ 1− x = 3 − √ x 10) √3 x2 −2= √2 − x 3 11) √ 1+ √ 1 − x 2 [ √ ( 1+ x )3 − √ ( 1− x )3 ] =2+ √ 1− x2. (. ). 12) x 4 −10 x3 −2 ( a −11 ) x 2 +2 ( 5 a+6 ) x+ 2 a+a2=0 13) Tìm m để phương trình : ( x 2 −1 ) ( x +3 ) ( x+ 5 )=m có 4 nghiệm phân biệt x1 ; x2 ; x3 ; x4 thỏa mãn. 14) 15) 16) 17) 18) 19) 20). 1 1 1 1 + + + =−1 x1 x2 x3 x4 ¿ x5 − x 4 +2 x 2 y =2 y 5 − y 4 +2 y 2 z=2 ¿ Tìm nghiệm dương của phương trình 5 4 2 z − z + 2 z x =2 ¿ {{ ¿ 2 18 x −18 x √ x − 17 x − 8 √ x − 2=0 √4 17− x 8 − √3 2 x 8 − 1=1 x 2+ √2 − x=2 x 2 √ 2− x ¿ x 4 + y 4 + z 4 =8 ( x+ y + z ) xyz=8 ¿{ ¿ 4 19+10 x − 14 x 2=( 5 x 2 −38 ) √ x 2 − 2 2 x 6125 210 12 x + 2 + − =0 5 x 5 x ( x+3 √ x +2 ) ( x+ 9 √ x +18 ) =168 x. 21) 22) Tìm m để hệ phương trình sau có đúng 2 nghiệm. ¿ ( x+ y )8 =256 x 8+ y 8=m+2 ¿{ ¿ 23) x=√ 2− x √ 3 − x + √ 5 − x √ 3 − x+ √5 − x √ 2− x 2 √2 + √ x= √ x +9 24) √ x +1 √ a + √ x= √ x +a+1( a>1) Đề xuất: √ x +1 25) 13 √ x −1+9 √ x+1=16 x 26) 2. 4 27 x 2+24 x+ 28 =1+ 27 x+ 6 3 2 3 2 5 x −1+ 9 − x=2 x +3 x −1 27) √ √. √. √.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> 28) 29). 30). 31) 32) 33). ¿ x+ y + z =1 x y z x + y y+ z + + = + +1 y z x y+ z x + y ¿{ ¿ 3 3 2 x −3 x +2 √( x +2 ) − 6 x=0 ¿ a b − =c − xz x z b c ❑ − =a− xy y x Trong đó a;b;c +¿ R¿ c a − =c − yz z y ¿{{ ¿ ( x 2 −12 x − 64 ) ( x 2 +30 x+125 ) +8000=0 ( x − 2 ) √ x − 1− √ 2 x+ 2=0 ¿ x + x +. √ 1 √ 2 . .+ √ x n=n √ x1 +8+ √ x 2 +8+. ..+ √ x n +8=3 n ¿{ ¿. 34) Cho hệ phương trình: ¿. n. ∑ √ xi =n i=1. n. ∑ √ x i+ b2 − 1=bn. .CMR:Hệ phương trình có nghiệm duy nhất x1 = x2. i=1. ; b>1 ¿{ ¿. = ...= xn = 1 35) √ √ 3 − x =x √ √ 3+ x Tổng quát: √ bx +c=x √ px+ q với a ; b ; q ; p ∈ R ∧ q2=− 3 pb . 2 36) x=( 2004+ √ x ) ( 1 − √ 1− √ x ) 2 Tổng quát: ax=( b+ c √ x ) ( d − √ d 2 − e √ x ) với a;b;c;d;e là các hằng số cho trước. 37) 4 x 2 −4 x −10=√ 8 x2 −6 x −10 38). 39) 40). ¿ x 3 ( 2+3 y )=1 x ( y3 −2 ) =3 ¿{ ¿. ¿ x3 +3 xy 2=− 49 x 2 − 8 xy+ y 2=8 y −17 x ¿{ ¿ 3 4 16 x +5=6. √ 4 x 3 + x.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> ¿ x2 ( x+ 1 )=2 ( y 3 − x ) +1 y 2 ( y +1 ) =2 ( z 3 − y ) +1 41) z 2 ( z +1 )=2 ( x 3 − z ) +1 ¿{ { ¿ 3 3 42) √ 3 x +1+ √ 5 − x+ √3 2 x − 9 − √3 4 x −3=0 3 3 3 3 Tổng quát: √ a1 x +b 1+ √ a2 x +b2 + √ a3 x +b3= √( a1 +a2 +a 3 ) x +b 1+b 2+ b3 ¿ 3 x + y=2 43) y 3 + x=2 ¿{ ¿ ¿ x 6 k+3 + y=2 y 6 k+3 + x=2 Tổng quát: (k∈ N) ¿{ ¿ 2 44) x − x −1000 √ 1+ 8000 x=1000 45) x+ √5+ √ x −1=6. 46) Tìm nghiệm dương của phương trình:. x −1 1 1 = 1 − +3 x − x x x 4 4 4 2 4 3 √ x+ √ x (1 − x ) + √ ( 1− x ) =√ 1 − x + √ x 3+ √ x 2 (1 − x ) 3 ( x 3+ 1 ) =81 x − 27 6 √3 x+1 − √3 x − 1=√ x 2 −1 2 ( x2 −3 x +2 )=3 √ x 3+ 8 ¿ 3 2 y − 9 x + 27 x −27=0 z 3 − 9 y 2+27 y −27=0 3 2 x −9 z +27 z − 27=0 ¿ {{ ¿ 15 2 ( 30 x − 4 x )=2004 ( √ 30060 x +1+ 1 ) 2 √ 5 x 2 +14 x +9 − √ x 2 − x −20=5 √ x +1 ¿ y 30 2 + 4 y=2004 x z 30 2 + 4 z=2004 y x 30 2 + 4 x=2004 z ¿{{ ¿ √ x2 +15=3. √3 x − 2+ √ x 2 +8 3 2 x −3 √ 3 x −3 x + √ 3=0 √3 3 x 2 − x+ 2002− √3 3 x 2 − 6 x+ 2003− √3 5 x − 2004=√3 2003 3 3 x +1=3 . √ 3 x −1 x 2 − 4 x +2=√ x+ 2. 2x+. 47) 48) 49) 50) 51). 52) 53). 54). 55) 56) 57) 58) 59). √. √.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài tập tương tự: a) 20 x2 +52 x+53=√ 2 x −1 b) −18 x 2+17 x −8=√ 1− 5 x c) 18 x2 −37 x +5= √ 14 x +9 d). √. 4 x+ 9 =7 x 2+7 x 28. 7. 2. 3. 60) 3 x +332 x +3128 =316 x +1 61) Cho 0< a<c <d <b ; a+b=c+ d GPT: √ x+ a2+ √ x +b 2=√ x+ c2 + √ x+ d 2 62) x 2 − 4 x +6= √ 2 x 2 −5 x +3+ √ −3 x 2 +9 x −5 63). ¿ 2 x + x2 y = y 2 y + y 2 z=z 2 z+ z 2 x=x ¿{{ ¿ 2 √ x − x +19+√ 7 x2 +8 x +13+ √ 13 x2 +17 x +7=3 √3 ( x+ 2 ) √ 4 − x2 +√ 4 x+1+√ x 2+ y 2 −2 y −3=√4 x 4 −16 +5 − y √ x2 −8 x +816+ √ x 2+ 10 x +267=√ 2003 √ 1− x 2=4 x 3 − 3 x √ x2 + x +1− √ x 2 − x − 1=m. 64) 65) 66) 67) 68) Tìm m để phương trình có nghiệm 69) Tìm a để phương trình có nghiệm duy nhất √ 2+ x+ √ 4 − x − √ 8+2 x − x 2=a ¿. 70). √ x+30 . 4 +√ y − 2001=2121 √ x −2001+√ y +30 . 4=2121. 71). ¿{ ¿ 3 ( √ 2 x 2 +1− 1 )=x ( 1+3 x+ 8 √2 x 2+ 1 ) ¿ x2 + y 2 +z 2=. 72). xy + yz+ xz=−. 74). 3 4. 1 8 ¿{{ ¿ ¿ x+ √ x 2 − y 2 9 x = x − √ x 2 − y2 5 x 5+3 x = y 6 ( 5− y ) ¿{ ¿ x 2 + x+1 x 2+3 x +1 5 + = x 2 +2 x+1 x 2 +4 x+1 6. xyz=. 73). 3 2.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> 75) 76) 77) 78). 6 10 + =4 2−x 3−x 3 2 3 3 x −7 x +8+ √ x 2 − 6 x +7 − √ 2 x 2 −13 x −12=3 3 3 x − 6. √ 6 x+ 4 − 4=0 √1+ x 3 = 2 2 x +2 5. √√ √.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI 100 BÀI PT & HPT 1) ĐK: x 5 Chuyển vế rồi bình phương: 5x 2 14x 9 x 2 24x 5 10.. x. 2. 4x 2 10x 4 10.. x 5 x 4 x 1. 2x 2 5x 2 5.. 2. x. x. . x 20 x 1. 4x 5 x 4 . 2(x 2 4x 5) 3 x 4 5.. 2. . 4x 5 x 4 . u= x 2 4x 5 .... v x 4 x 3 x 4 3x 3 6x 2 18x 9 0. . . . . GPT : x 4 3x 3 6x 2 18x 9 0 2. x 4 3x 2 x 1 9 x 1 0. 2). x 4 3x 2 y 9y 2 0 2 Đặt: x- 1 = y 2x 3y 3y 5. x x 2 y 2 2000y 1 2 2 y x y 500x 2 Nếu x = 0 y 0 0;0 là n o. . . . . 2 2 Nếu x 0.Rút x y từ (1) thế vào (2) ta có: y 0 2000y y 500y 2 2 x x 4y. 3). ¿ 12 x 2 −48 x +64= y 3 (1 ) 12 y 2 − 48 y+ 64=z 3 ( 2 ) 12 z 2 −48 z +64=x 3 ( 3 ) ¿ {{ ¿. G/s (x; y; z) là nghiệm của hệ phương trình trên thì dễ thấy ( y; z; x); (z; y; x) cũng là nghiệm của hệ do đó có thể giả sử : x = max{x; y; z} Từ 12 x 2 −48 x +64=12 ( x2 − 4 x+ 4 ) +16 ≥16.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> ⇒ y 3 ≥16 ⇒ y ≥ 2 Tương tự x ≥ 2 ; z ≥ 2. Trừ (1) cho (3): y3 – x3 = 12(x2 – z2) – 48(x-z) ⇔ y3 – x3 = 12(x– z)(x+z-4) VT 0 ; VT ≥ 0 . Dấu “=” xảy ra ⇔ x= y =z 4). ¿ x 19+ y 5 =1890 z + z 2001 y19 + z 5=1890 x + x2001 z 19+ x 5=1890 y + y 2001 ¿{{ ¿. Ta đi cm hệ trên có nghiệm duy nhất x = y = z Giả sử (x,y,z) là nghiệm của hệ ( x; y; z) cũng là nghiệm của hệ không mất tính tổng quát ta giả sử ít nhất 2 trong 3 số x, y, z không âm. 1 z 0 Ví dụ: x 0; y 0 . Từ phương trình . Cộng từng vế phương trình ta có:. z. 2001. 1890z x 2001 1890x y2001 1890z z19 z5 x19 x 5 y19 y5 .. . 0 t 1 t. 2001. . 19. . . . . Ta có:. 5. 1890t t t t 2000 1890 t18 t 4 (đúng). t 1 t 2001 1890t t19 t 5 t 2001 1890 1 t 2000 2t1000. Thật vậy:. cô si. t18 t 4 (đpcm). Vậy x = y = z. 3 . 2z 1 0 z . Bài 10: + Nếu x < 0 từ Cộng 3 phương trình với nhau: 2. 2. 1 1 1 y x 2 2 2. 2. x 1 x 1 y 1 y 1 z 1 z 1 0 (*) 1 1 1 ; y ;z * 2 2 2 Với vô nghiệm x 0; y 0;z 0 x; y; z x. Gọi. là nghiệm của hệ phương trình, không mất tính tổng quát ta giả sử:. x max x;y;z. Trừ (1) cho (3) ta được: 2 x z y x x 2 y2 xy x y 1. . VT 0 VP 0 dấu " " x y z ..... Bài 13: Đk: 0 x 1 PT. . 1 x 2x 1 1 (*) x 1 x2. .
<span class='text_page_counter'>(31)</span> 1 2 là nghiệm pt (*) + VP 1 1 x 1 + 2 : VT 1 x. +. 0x. 1 2:. VT>1 VP<1.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> x2 7x 4 4 x x2 x 2 2 x 1 3 x 6 4 . x 6 2 x 1 3. x2. x 2 x 1 x 1 x x 2 x 0 VD:Giải hpt:. Giải: Điều của các ẩn là:. Từ đó suy ra hệ có nghiệm (1;1. Với các điều kiện này:.
<span class='text_page_counter'>(33)</span>