Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

TIET 45 METAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài củ Kiểm tra bài củ Câu1: Hãy chọn câu đúng:. a Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các H H H H. H H nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa HOCCH b. HCOCH trò:a. Cacbon hoùa trò VI, Hidro hoùa trò I,c.Oxi HCCH hoùa trò II.H H H H HO H b Có 2 loại mạch cacbon: Mạch thẳ H ng vaø H H maïch nhaùnh. d. HCCOH. e. HC  O. c Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự xác H H n tử trong phâH định giữa các nguyê n HCH tử.. Hn d Công thức cấu tạo cho biết thành phầ. . Các công thức a, c, d đều là CTCT của rượu êtylic. nguyên tử và trật tự liên kết giữa các Caùnguyeâ c cônng tử thứtrong c b, ephaâ đềun là tử.CTCT của đimêtyl ête..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài củ Kiểm tra bài củ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kiểm tra bài củ Kiểm tra bài củ Câu: Viết CTCT dạng mạch vòng các phân tử. sau: C3H6, C4H8. Đáp án H. H. H– C– C–H H C H. H. H. H–C–C–H H– C – C – H H. H.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CTPT : CH4 PTK : 16.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. Trạng thái tự nhiên – Tính chất vật lý II. Cấu tạo phân tử III. Tính chất hóa học IV. Ứng dụng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1.Trạng thái tự nhiên:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN , TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1.Trạng thái tự nhiên:. KHÍ METAN Trong mỏ Các mỏ khí Trong các dầu (Khí thiên mỏ than (Khí mỏ nhiên) ( Khí mỏ dầu than ) hay khí đồng hành). Trong khí biogaz. Trong bùn ao (Khí bùn ao).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN , TÍNH CHẤT VẬT LÍ. 1.Trạng thái tự nhiên: 2. Tính chất vật lý: Metan là chất khí không màu, không mùi, nhẹ Hãy nêu những hơn không khí vả rất ít tan trong nước.. tính chất vật lí của Metan?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Cấu tạo phân tử Mô hình phân tử Metan Công thức cấu tạo của metan. 109,50. H HCH H. Dạng rỗng. Nhận xét: Trong phân tử khí Metan có 4 liên kết đơn CH. Dạng đặc.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> III. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với Oxi a. Thí nghiệm: SGK trang 114. Tieáp.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hơi nước Nước vôi trong. Khí metan.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1/ Khí metan tác dụng với Oxi trong điều kiện nào? Khí metan tác dụng với Oxi trong điều kiện nhiệt độ cao. 2/ Metan cháy trong Oxi với ngọn lửa màu gì ? Metan cháy trong Oxi với ngọn lửa màu xanh. 3/ Metan cháy trong Oxi tạo ra sản phẩm nào? Sản phẩm tạo thành là: Nước và khí Cacbonic. 4/ Viết PTHH. CH4 +. 2O2. to. CO2 +. H2 2O.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> b. Nhận xét: Metan cháy tạo thành khí cacbonic và hơi nước. c. PTHH: CH4 +. 2O2. to. CO2. +. 2 H2O. Lưu ý * Phản ứng trên tỏa nhiều nhiệt . * Hỗn hợp khí metan và Oxi là hỗn hợp nổ mạnh khi: V : V = 1 : 2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Liệu Metan có tác dụng với Clo không?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với Oxi 2. Tác dụng với Clo a. Thí nghiệm: SGK trang 114.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hỗn hợp CH4,Cl2. Ánh sáng. Nước. Quì tím.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1/ Metan có tác dụng với Clo không? Nếu có thì phản ứng xảy ra trong điều kiện? Metan có tác dụng với Clo. Trong điều kiện có ánh sáng. 2/ Hãy mô tả lại hiện tượng nếu có?. Khi đưa ra ánh sáng, màu vàng nhạt của Clo mất đi, giấy quì tím chuyễn sang màu đỏ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3/ Metan tác dụng với Clo tạo ra những sản phẩm nào? Biết rằng đây là phản ứng thế.. Sản phẩm tạo thành là : metyl clorua CH3Cl và axit clohidric HCl 4/ Viết PTHH. H. H. HCH + ClCl H. Ánh sáng. HC H H Cl H. +. Cl Cl HCl.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> III. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với Oxi 2. Tác dụng với Clo. ( Phản ứng thế). a. Thí nghiệm: SGK trang 114 b. Nhận xét: : Metan tác dụng với clo khi có ánh sáng. c. PTHH H HCH. + ClCl. Ánh sáng. H Viết gọn CH4 + Cl2. H HCCl. + HCl. H Ánh sáng. CH3Cl + HCl. Metyl Clorua. Mở rộng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> IV. Ứng dụng: IV. Ứng dụng:. Dựaứng vàodụng tínhcủa chất nào mà Hãy nêu khí thiên khíkhí metan được làm nhiên, dầu mỏ, khídùng bioga. Dùng làm nhiên liệu nhiên liệu? Dựađời vàosống tính chất metan trong sản xuất cháy tỏa nhiều nhiệt. và trong công nghiệp..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ỨNG DỤNG NGUYÊN LIỆU NHIÊN LIỆU trong đời BỘT THAN VÀ sống và NHIỀU CHẤT KHÁC sản xuất. Điều chế. KHÍ HIĐRO. Khí H2 Metan +nước. nhiệt xúc tác. cacbon đioxit +hiđro.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Baøi 36: Metan CTPT: CH4 PTK: 16 I. Trạng thái tự nhieân, tính chaát vaät lí. II. Caáu taïo phaân - Metan có nhiều trong tử.. caùc moû khí, moû daàu, CTCT: moû than vaø khí buøn ao … - Metan laø chaát khí, không màu, không mùi, Phân tử metan có nheï hôn khoâng khí,tan 4 lieân keát ñôn. rất ít trong nước.. III. Tính chaát hoùa hoïc. 1.T/d với Oxi CH4 + 2O2. t0. CO2 + 2H2O. 2.T/d với Clo CH4+HCl. askt. CH3Cl + HCl. IV. Ứng dụng:- Làm nhiên liệu trong đời sống và sản xuất.. - Làm nguyên liệu điều chế hidro, theo sơ đồ sau : CH4 + 2 H2O nhieäxtt CO2 + 4 H2 - Duøng ñieàu cheá boät than vaø nhieàu chaát khaùc..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu2: Hãy chọn những câu sai: Câu1: Hãy chọn các câu đúng: a Phản ứng hóa học giữa Metan và Clo được a Metan cháy tạo thành hơi nước và khí lưu gọi là phản ứng thế. huyønh ñioxit. b Trong phản ứng hóa học giữa Metan và Clo, b Metan taùc tduï ngt vớ i Clonkhi coù aùnhcuû saùang. chæ coù duy nhaá moä nguyeâ tử Hidro Metan có thể được thay thế bởi nguyên tử Clo. c Metan laø chaát khí, khoâng maøu, khoâng muøi, c Hỗn hợp gồm hai thể tích Metan và một thể naëng hôn khoâng khí. tích Oxi là hỗn hợp nổ mạnh. Trong phaâ tửaMetan boátnneâ lieâ kếđượ t ñôn Metan chaùn y toû nhieàu coù nhieä nnnoù c CH. duø ng làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản xuaát. b Hỗn hợp giữa Metan và Clo là hỗn hợp nổ. e Metan tác dụng với Clo ở điều kiện thường.. d.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 3: Một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử RH4. Biết phân tử khối của hợp chất là 16, hãy xác định công thức phân tử của hợp chất?. Đáp án:. R + 4.1 =16 R = 12 vaäy R laø nguyeân toá C.. CTPT: CH4.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Hoïc baøi 36: METAN  Laøm taát caû baøi taäp trong SGK trang 116  Chuaån bò baøi 37: ETILEN.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trong phản ứng trên, nguyên tử Hidro trong phân tử Mêtan bị nguyên tử Clo thay thế và Clo có thể thế hết Hidro trong phân tử Metan.. CH4. +. CH3Cl + CH2Cl2 + CHCl3 + Ứng dụng. Cl2 Cl2 Cl2 Cl2. Aùnh saùng. CH3Cl. +. HCl. CH2Cl2. +. HCl. CHCl3. +. HCl. CCl4. +. HCl. Metyl Clorua Aùnh saùng. Metilen Clorua Aùnh saùng. Clorofom Aùnh saùng. Cacbon tetra clorua.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×