Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De KTTT Giai Tich 12 CBNC Thang 12013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.19 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 45 PHÚT ( THÁNG 01/2013) MÔN: Đại số (12CB) Đề 1: 3 Câu 1: (3.0đ) Cho hàm số y  x  3 x  1 có đồ thị là (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2. Viết phương trình tiép tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng: 9 x  y  1 0 Câu 2:(1.5đ) Tìm GTLN- GTNN của hàm số y x  3ln(x  1) với x   2;5. Câu 3: (4.0). Tính các tích phân sau: 1. a.. I . x2 2x. 3.  2. e. sin 2 x J  dx 2 4  cos x 0 b.. dx. 1 c. x2  2x  3 f  x  x  1 biết F(1)=0. Câu 4(1.5đ) Tìm nguyên hàm của hàm số 0. .. K (2 x  1)ln xdx. KIỂM TRA 45 PHÚT ( THÁNG 01/2013) MÔN: Đại số (12CB) Đề 2: 3 2 Câu 1: (3.0đ) Cho hàm số y x  3x  1 có đồ thị là (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2. Viết phương trình tiép tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng: x  9 y  1 0 Câu 2:(1.5đ). Tìm GTLN- GTNN của hàm số Câu 3: (4.0đ). Tính các tích phân sau: 2. a. I =. ln 2 x 3 x trên đoạn  1;e .  4. 2.  3 x 3. dx 1 √ x +1. f  x . b.. t anx J  dx cos x 0. 1. c.. K ( x  1)e x dx 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4 : (1.5đ) Tìm nguyên hàm của hàm số. f  x . x2  2 x  5 x  3 biết F(-1)=0.. Đáp Án Điểm. Đề 1 3 Câu 1: 1. y  x  3 x  1 Tập xác định D = R Ta có y’ = -3x2 + 3. 0.25 0.25.  x 1  y 3 y ' 0   3x 2  3 0    x  1  y  1 lim y  ; lim y  . x  . x y’ y. 0.25. x  . . -. -1 0. . +. Đề 2 2 Câu 1: 1. y x  3x  1 . Tập xác định D = R Ta có y’ = 3x2 + 6x 3. 1 0 3.  -1 Vây hàm số nghịch biến trong ( ;  1) ; (1;  ). và đồng biến trong   1;1. 0.25. x  . 0.25. x y’ y. . -.  x 0  y 1 y ' 0  3x 2  6x 0    x  2  y 5 lim y   ; lim y  x  . . +. -2 0 5. 0 - 0. +. 1 Vây hàm số nghịch biến trong (-2 ;0) đồng biến trong ( ;  2) ; (0;  ) Cực đại: (- 2 ; 5) và cực tiểu (0 ; 1) Đồ thị . 0.25. Cực đại: (1 ; 3) và cực tiểu (-1 ;- 1). Đồ thị. 0.5. 2. . Do tiếp tuyến song song với đường thẳng: 9 x  y  1 0 nên có hệ số góc k= -9 Hay 0.25 y’(x0)=- 9  x 0 2  y 0  1    3x 02  12 0  x 0  2  y0 3. 0.25. 2 Do tiếp tuyến vuông góc với đường x  9 y  1 0 nên có hệ số góc k= 9 Hay y’(x0)= 9  x 0 1  y 0 5   3x 02  6x 0  9 0  x 0  3  y 0 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> vậy phương trình tiếp tuyến là : y = -9x +17 và y = -9x -15. 0.5. Câu 2:(1.5đ). vậy phương trình tiếp tuyến là : y = 9x – 4 và y = 9x + 28 Câu 2:(1.5đ) f  x . Tìm GTLN – GTNN của HS y x  3ln(x  1) với x   2;5. Tìm GTLN – GTNN của HS. 2;5 HS liên tục trên đoạn   ..  1;e3  HS liên tục trên đoạn . 2 y ' 2ln x  ln x. 3 x 1 y’  0  x  4  [2;5] Ta có x 2  y 2 x 4  y 5  3ln 3 x 5  y 5  3ln 4 y ' 1 . Vậy. max y 2 ; min y 5  3ln 4 [2;5]. [2;5].  1;e3  trên đoạn  . 0.5 0.25. Ta có. 0.5. 4 e2 9 x e3  y  3 e 4 max y  2 ; min y 0 3 [1;e3 ] e Vậy [1;e ]. 2 I 3. Câu 3: (4.0đ) 2. 2  3. 3. tdt t 2. 2 dt  3 t 2. 0.25 0.25. 3. 0.5 3 2. x 2  y 0 x e 2  y . 0.25. x 1  t  3.  x 1   1;e3    y’  0   2  x e   1;e3    . 0.25. Câu 3: (4.0đ) 1 x2 I  dx 3 0 2  x a. . 3 2 3 2 Đặt t  2  x  t 2  x  2tdt 3x dx x 0  t  2. ln. 2.  3 x 3. dx 1 √ x +1. a. I =. 3 2 3 Đặt t  1  x  t 1  x  2tdt  x 1  t  2 x 2  t 3 3. tdt I 2  t 2 3. 2 3 2 2  3. 2 dt 2 t 2. 0.25. .. 3 2. 6  2 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  2. . 2 sin 2 x 2sin x cos x J  dx  dx  2 2 4  cos x 4  cos x 0 0 b. 2 Đặt t 4  cos x  dt 2sin x cos xdx x 0  t 3  x   t 4 2 ĐC:. 4. 4 1 4 J  dt  ln t  3 ln t 3 3. 0.25 0.25. 0.5. e. c.. t anx sin x J  dx  2 dx cos x cos x 0 0. b. Đặt t cos x  dt  sin xdx x 0  t 1.  2 x  t 4 2 ĐC: 1. 1 1 J   2 dt  t t 2. e2  e . 1. 2. e.  x  e2  e     x   1  2 e2  e . 0.25 0.25 0.25 0.25.  x  1 dx. 2 2. c.. K ( x  1)e x dx 0. u x  1  du dx. x x Đặt dv e dx  v e. K  x  1 e 2e  1  e. x1 0. 1.  e x dx. 0. 2e  1   e  e0 . 0.25. 2e  1  e  1 e. 0.25 0.5 0.25. 0. x1. 0.25. e2 3  e 2 2. e2  3  2 Câu 4(1.5đ) x2  2 x  3 f  x  x 1.  21. 1. 1. e. 1. 2. K (2 x  1)ln xdx. 1 u ln x  du  dx x 2 dv  2 x  1 dx  v  x x   Đặt e 2 x x e 2 K  x  x  ln x 1   dx x 1.  4.  4. Câu 4(1.5đ) x2  2 x  5 f  x  x 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> x  3 . 6 x 1. x2 F  x    3 x  6ln x  1  C 2 5 F  1 0  C   6ln 2 2 Ta có: x2 5 F  x    3 x  6ln x  1   6ln 2. 2 2 Vậy:. 0.5. 8 x 3 x2 F  x    x  8ln x  3  C 2 3 F   1 0  C   8ln 2 2 Ta có: x2 3 F  x    x  8ln x  3   2 2 Vậy: x  1 .

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×