Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI VA DAP AN HKI Truong THPT Nguyen Cong TruTPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở Giáo dục – Đào tạo TP.HCM. Trường THPT Nguyễn Công Trứ. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học : 2010 – 2011 Môn: HÓA HỌC 10 Thời gian: 45 phút. Ban KHOA HỌC TỰ NHIÊN & CƠ BẢN A.Lý Thuyết: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Cho các nguyên tố 6C; 7N; 13Al ; 14Si a. Sắp xếp các nguyên tố trên theo trình tự tính phi kim giảm dần. b. Viết công thức hidroxit ứng với oxit cao nhất của các nguyên tố và sắp xếp chúng theo trình tự tính axit tăng dần. Câu 2: (2 điểm) Biết Na (Z=11), O(Z=8), H(Z=1), P(Z=15), S(Z=16), C(Z=6), N(Z=7) 1. Giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử Na2O, H2S. 2. Viết công thức cấu tạo của các phân tử: H2SO4, NaHCO3, H3PO4, N2O5. Câu 3: (3điểm) Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau theo phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng: 1. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O 2. FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. B. Bài Toán: (3 điểm) Bài 1: Cho 25 gam hỗn hợp X gồm hai oxit của kim loại kiềm ( ở hai chu kỳ liên tiếp ) tác dụng vừa đủ với 300 gam dung dịch HCl 7,3% a) Xác định tên hai kim loại. b) Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch thu được. Bài 2: Hòa tan hoàn toàn một lượng kim loại R hóa trị n bằng dung dich H2SO4 loãng rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại R đem hòa tan. Tìm tên kim loại R.. Cho:. Nhóm I.A gồm: Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85 Các nguyên tố khác: S = 32, H = 1, O = 16. (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án A. Phần lý thuyết: Câu 1: a.. C Al. Vậy: b.. N. Si. N > 6C > 14Si > 13Al. 7. Al(OH)3 < H2SiO3 < H2CO3 < HNO3 Câu 2: 1.  Với: Na2O Na + O + Na → Na+ + O2+ Na+ 2 2 6 1 2 2 4 2 2 6 1 2 2 6 2 2 6 2 1s 2s 2p 3s 1s 2s 2p 1s 2s 2p 3s 1s 2s 2p 1s 2s 2p 1s 2s22p6 Vì vậy: 2Na+ + O2- → Na2O Liên kết trong phân tử Na2O là liên kết ion, do có lực hút tĩnh điện của các ion trái dấu ( hay χ = 2,6).  Với : H2S ... H .  . S . . H . ... :S :. H .. H hay H–S–H Liên kết trong phân tử H2S là liên kết cộng hóa trị do có sự góp chung cặp e và đôi e này bị lệch về phía S ( vì S có độ âm điện cao hơn H và χ = 0,4) 2.  Với: H2SO4 ... H–O. O S. H–O O Với: NaHCO3 Na – O C=O H–O  Với: H3PO4 H–O H–O P→O H–O  Với: N2O5 . O O ↑ ↑ O=N–O–N=O. Câu 3: 1. 0. 4x. 2. Mg  Mg  2e 5. 1x. Mg là chất khử (do có số oxi hóa tăng). 1. 2 N  8e  2 N 0. 5. HNO3 là chất oxi hóa vì có số oxi hóa giảm 2. 1. Nên: 4. Mg + 2 N → 4. Mg + 2 N Vậy:. 4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. 3. 6. 1x FeS 2  Fe 2 S  15e 5. 5x. FeS2 là chất khử vì có số oxi hóa tăng. 2. N  3e  N 5. HNO3 là chất oxi hóa vì có số oxi hóa giảm 3. 6. 2. Nên: 1. FeS2 + 5. N → Fe  2 S + 5. N Vậy: FeS2 + 8HNO3 → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO + 2H2O. B. Bài toán: Bài 1: a. A2O , B2O lần lượt là hai Oxit của hai kim loại kiềm ( A, B ở hai chu kỳ liên tiếp nhau và A<B) Gọi R 2O là khối lượng nguyên tử trung bình của hỗn hợp hai Oxit kim loại trên.. 300.7,3 nHCl  0,6(mol ) 100.36,5 Ta có: R 2O  2 HCl  2 RCl  H 2O 0,3. 0,6. (1) (mol). 25 250 250 101   2 R  16   R 33,67 0,3 3 3 3  A : Na  B : K R. M R 2O . →A< <B → (vì Na = 23 ; K = 39) b. Gọi a, b lần lượt là số mol của Na2O và K2O. 62a  94b 25   2 a  2 b  0,6 Ta có: . a 0,1  b 0,2. mdd trước pứ = mdd sau pứ ↔ mdd sau pứ = 25 + 300 = 325 g. (23  35,5). 2.0,1 .100% 3,6% 325 (39  35,5). 2.0,2   .100% 9,17% 325. C % NaCl  C % KCl Bài 2:. Xét 2mol R phản ứng với dd H2SO4, ta có:. 2 R  nH 2 SO4  R2 ( SO4 )n  nH 2 2. 1. (mol). mR2 ( SO4 )n 5mR  1.(2 R  96.n) 5.2.R  8.R 96n  R 12n n là hóa trị của kim loại nên, lập bảng: n 1 2 3 R 1 2 3 2 4 6 R = 12 (đvC) → R là C không phải kim loại nên trường hợn này không nhận; còn R = 36 không thỏa R = 24 (đvC), ứng với hóa trị II → R là Mg (nhận) Vậy: R là Mg.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×