Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE CUONG ON TAP TOAN 8 HKI20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.75 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS LIÊNG TRANG Tổ: Toán – Tin. Câu 1: Câu 2:. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 Năm học 2012-2013.. Tích (a + b)(a – b) = ? Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x(x - 2) + x – 2 c/ 2x2 + 3x – 5. e) 2x - 2y + x2 - y2 a) 6x2 – 4xy. Câu 3 : Rút gọn phân thức. 2 ( x −5 ) 2 x (5 − x ). b/ x3 + x2 – 4x - 4. d) 3x2 – 6x b) 2xy + 3z + 6y + xz. =? 2. Câu 4 :. Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống. x +2 x x = 2 x − 4 . .. .. Câu 5: ^ ^ = 500, C ^ = 1300. Tính góc D= ? a) Cho tứ giác ABCD có A = 1000, B ^ = 1100, C ^ = 700. A = B b) Cho tứ giác ABCD có ^ D ? - Tính soá ño ^ - Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?. Câu 6 : Cho hình thang ABCD (AB//CD) . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Bieát AB = 6cm , DC = 8 cm . Tính MN . Câu 7 : Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng tăng thêm 5 lần:. Câu 8 : Tính. x2 4 x +4 + 3 x +6 3 x +6. =?. Câu 9: Tìm phân thức đối của phân thức: a) b) . Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, AC = 10cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.. Câu 11a : Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN và AC. a/Tứ giác AEDF là hình gì ? vì sao ? b/Chứng minh M đối xứng với N qua A. c/Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình vuông. Baøi 11b: Cho Δ ABC. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của AB,BC,CA. a/ Chứng minh rằng tứ giác ADEF là hình bình hành. b/ Tìm điều kiện của Δ ABC để tứ giác ADEF là hình vuông? Câu 12 : Làm tính nhân: a) 2x.(x – 5) c)2xy.(x2 + 3xy – 1). b) (2x – 5).(x + 2) d) x2(x – 2x3 + 1).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13 : Làm tính chia: a) 6x5y : 2x2. b) (2x3 + 4x2 + 2x) : (x + 1) d) (x3 + 3x2 + x + 3) : (x2 + 1). Câu 14 : a) Khai triển hằng đẳng thức sau: (x -7)2 = b) Tính nhanh 992 =. c) Tính nhanh: 49.51=. Câu 15:Thực hiện phép cộng và trừ: x 1 2x 6   a) x  1 x  1 ; b) x  3 x  3 ; Câu 16: Thực hiện phép nhân và chia:. 1 x  2 c) 2x  6 x  9. 3x 2 2y . y x. 4x 2 6x : 3 5y 10y 2 a) b) x 2  6x  9 x 3 Câu 17: Cho phân thức A = a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức A được xác định. b) Rút gọn biểu thức A c) Với giá trị nào của x thì A = 0. Câu 18 :. Tìm x, biết. a) x(x+5) – 3x – 15 = 0 b) x(x – 3) + x – 3 = 0 Câu 19: Hãy tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau : 2 x 1 1 a) x  3 b) x  5 c)  x  3 y Câu 20: Tìm x, y trong các hình sau:. d) (3x  5). (coù: MN / /QP ). Câu 21: Cho ABC. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tính độ dài BC biết EF = 13cm Câu 22: Cho hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC và BD lần lượt là 10cm và 6cm. Tính độ dài cạnh của hình thoi. x  x 1 x  1  A :   3x  3  x  1 x  1  Câu 23: Cho phân thức: a) Rút gọn phân thức A b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 2401.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 24: Tính diện tích của một hình chữ nhật biết một kích thước bằng 6cm và đường chéo bằng 10cm. Câu 25: Cho ABC, gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. a) Chứng minh tứ giác ADEF là hình bình hành. b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADEF là hình thoi.. Duyệt của TTCM. GVBM. ĐỖ THỪA TRÍ. LÊ THỊ KIỀU THU..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×