Chương VIII. ƯỚC LƯNG
ĐẶC TRƯNG ĐÁM ĐÔNG
§1. ƯỚC LƯNG ĐIỂM
1.1. Một hàm của mẫu tổng quát T = T(X
1
,…, X
n
) là
1 thống kê, Chẳng hạn
n
1 n
1
( ... )X X X
n
.
1.2. Ước lượng điểm của tham số
là thống kê
1 n
,...,X X
chỉ phụ thuộc vào n quan sát
X
1
, …, X
n
và không phụ thuộc vào
.
VD
+ Tỉ lệ mẫu
1 1 n
n
...X X X
F
n
là ước
lượng điểm của tỉ lệ đám đông p.
+ Trung bình mẫu
1 1 n
n
...X X X
X
n
là ước lượng điểm của trung bình đám đông
.
1.3. Thống kê
1 n
,...,X X
là ước lượng không
chệch của
nếu
1 n
,...,M X X
.
VD
+
M(F
n
) = p
(tỉ lệ mẫu là ước lượng không chệch
của tỉ lệ đám đông).
+
n
M X
(trung bình mẫu là ước lượng
không chệch của trung bình đám đông
).
Trong thực hành
Khi có mẫu cụ thể (x
1
, …, x
n
) ta lấy
2 2
n
n
m
, ,x p f s
n
V D C a ân 1 0 0 sa ûn p h a åm c u ûa x í n g h ie äp ta c o ù b a ûn g
x (gr)
498 502 506 510
n
i
40 20 20 20
n
. . . .498 40 502 20 506 20 510 20
x
100
, ( )502 8 gr
.
Dự đoán (ước lượng): trọng lượng trung bình của
các sản phẩm trong xí nghiệp là
, ( )502 8 gr
.
§2. ƯỚC LƯNG KHOẢNG
2.1. Đònh nghóa
Người ta gọi
1 2
;
là khoảng tin cậy với độ tin
cậy
1
cho trước nếu
1 2
P 1
trong đó
1 2
,
là các ước lượng điểm của
.
+
2 1
2
là độ chính xác của ước lượng.
Bài toán tìm khoảng tin cậy của
là bài toán ước
lượng khoảng.
2.2. Khoảng tin cậy cho tỉ lệ đám đông p
Với tỉ lệ p các phần tử có tính chất A của đám đông
chưa biết và độ tin cậy
1
cho trước, khoảng
tin cậy cho p là
1 2
;p p
thỏa
1 2
P p p p 1
.
Trong thực hành
n
m
f
n
, khoảng tin cậy
n n n n
n n
f 1 f f 1 f
;f t f t
n n
+
t
tìm được từ
( )1 2 t
(bảng B).
+
2
n n
2
t
n f 1 f 1
và
n
p f
(với n lớn).
* Chú ý
+ Độ chính xác của ước lượng là
n n
f 1 f
t
n
.
2.3. Ước lượng trung bình đám đông
Bài toán
Giả sử đám đông có trung bình
chưa biết. Căn cứ
vào (X
1
,…,X
n
), tìm 1 khoảng
( ,..., ); ( ,..., )
1 1 n 2 1 n
X X X X
sao cho
( ,..., ) ( ,..., ) .
1 1 n 2 1 n
P X X X X 1
Trường hợp 1
+
,
2
n 30
đã biết
,
2
n
X N
n
.
Cho trước
1
, ta tìm được
t
(bảng B) sao cho
.
n n
P X t X t 1
n n
Vậy
, .
n n
1 2
X t X t
n n