Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.01 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 8 A. ĐẠI SỐ 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2 2 3 a) 3x y 6xy 3y 2 3 b) 2x y 8y. c). 4x 2 9y 2. d). x y. 2. 25. f). 3 x+1 ¿2 −16 ¿ 2 2 x y x y. g). 3x 1. e). 2. 2x 1. 2. 2 2 h) x y 3x 3y i) 3 x( x − 4)+2(4 − x) j) 5 x(x −1)+3 y (1− x) k) 2 x 2 −2 xy − x+ y. 2. Tính (rút gọn): a). x 2x y xy. b). x 3. 2. x x 1. e). 2x 5 x 14 x 3 x 3 x 5x 4x 2 x 2 x2 x 4 3 1 18 x 3 x 3 9 x2. f). 5x 15 x 2 9 : 2 4x 4 x 2x 1. g). 6x 8 9x 2 16 : 7x 14 x 2 4x 4. c) d). 2 3. Chứng minh rằng: a. x 6x 10 0 với mọi số thực x..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6x 9x 2 2 0 với mọi số thực x.. a.. 4. Tìm x biết: a.. 2x 3 3 4x 0 ;. ;. d.. 6 x 2 −18 x=0 ; c. 5x x 6 x 6 0 2 x 2 x 2 x 2 0 x (2 x −7)−4 x+14=0 b.. ;e.. ; f.. 3. 2x 50x 0 2 2 g. x 5x 6 0 ;h. ; 2010x x 2011 0 ; i. 2 2 x (x +3)−(x −5)(7+2 x)=44 k. ; k. 6x 2x 5 3x 2 7. 2x 3. 2. 4x 1 x 5 17 0. m. 5. Tìm GTLN hoặc GTNN của các biểu thức sau: A= x2+2x+8; C= 2x-x2+18; E=x2+2x; B= 2x2-4x+12; D= -3x2+2x-28; F=x2-x; B. HÌNH HỌC Bài 1: Cho ABC vuông tại A, có AM là đường trung tuyến. Lấy điểm D là điểm đối xứng của A qua M. a) Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật. b) Lấy E là trung điểm của AM và F là trung điểm của MD. Chứng minh BECF là hình bình hành. Bài 2: Cho ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. a) Chứng minh MN là đường trung bình của ABC. b) Chứng minh tứ giác MNCB là hình thang. c) Chứng minh tứ giác MPCN là hình bình hành. d) Lấy D là điểm đối xứng của M qua N, gọi E là trung điểm của PN. Chứng minh ba điểm B, E, D thẳng hàng. Bài 3: Cho ABC vuông tại A, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. a) Chứng minh tứ giác MNCB là hình thang. b) Từ M kẻ đường thẳng song song với AC cắt BC tại P. Chứng minh tứ giác MPCN là hình bình hành. c) Lấy D là điểm đối xứng của M qua P. Chứng minh tứ giác AMDC là hình chữ nhật. d) Đường thẳng AD cắt MN và BC lần lượt tại E và F. Cm AE = EF = FD. Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. a) Chứng minh tứ giác DMBN là hình bình hành. b) Chứng minh tứ giác AMND là hình chữ nhật..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> c) Đường thẳng AC cắt DM và BN lần lượt tại E và F. CmAE = EF = FC. d) Chứng minh tứ giác EMFN là hỉnh bình hành. Bài 5: Cho ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến. Từ M kẻ MH AB (H AB) và kẻ MK AC (K AC). a) Chứng minh tứ giác AHMK là hình chữ nhật. b) Chứng minh tứ giác BHKC là hỉnh thang. c) Gọi N là điểm đối xứng của M qua K. Chứng minh AN // HK. d) Gọi I là giao điểm của AN và HK. Cm ba điểm B, I, N thẳng hàng. Bài 6: Cho ABC vuông tại A. Gọi D, M, E lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. a) Chứng minh tứ giác BCED là hình thang. b) Chứng minh tứ giác DECM là hình bình hành. c) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. d) Gọi I là giao điểm của CD và EM, K là giao điểm của BE và DM.. 1 KI BC 4 Chứng minh . Bài 7: Cho ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, điểm I đối xứng với điểm A qua M. a) Chứng minh tứ giác ABIC là hình chữ nhật. b) Gọi O, P, K, J lần lượt là trung điểm AB, BI, IC, AC. Tứ giác OPKJ là hình gì? Vì sao? c) Kẻ AH BC tại H. Cho AB = 9cm, AC = 12cm. Tính độ dài AH. Bài 8: Cho ABC vuông tại A. Có AB = 6cm, AC = 8cm, AH là đường cao (H thuộc BC). Gọi M, I, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. a) Tính độ dài hai đoạn thẳng BC và MK. b.Cm MKIB là hình bình hành. c. Tứ giác MHIK là hình gì? Vì sao? Bài 9: Cho ABC vuông tại A. Có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi I, M, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. a) Chứng minh tứ giác AIMK là hình chữ nhật và tính diện tích của nó. b) Tính độ dài đoạn AM. c) Gọi P, J, H, S lần lượt là trung điểm của AI, IM, MK, AK. Chứng minh PH JS. Bài 10: Cho ABC vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của điểm D trên cạnh AB, AC. a) Chứng minh tứ giác ANDM là hình chữ nhật. b) Gọi I, K lần lượt là điểm đối xứng của N, M qua D. Tứ giác MNKI là hình gì? Vì sao?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>