Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

(Luận văn thạc sĩ) đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy thủy điện xím vàng 2, huyện bắc yên, tỉnh sơn la

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 103 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

NGUYỄN NGỌC KHỐT

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƢỜNG DỰ ÁN
NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XÍM VÀNG 2,
HUYỆN BẮC YÊN, TỈNH SƠN LA

CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
MÃ SỐ: 8440301

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. TRẦN QUANG BẢO

Hà Nội, 2018



i

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

LỜI CAM ĐOAN
T i



g

h ghi

g


g

h

g ghi
g

h gi

g h

h ghi
ội



,

g

i,


iệ

i

g

g

h


i

i i h

ủ hội

h

i g

g
h

g h

i




h ghiệ

g

h ghi
hủ

h
Hà Nội, g

h g
Học viên

Nguyễn Ngọc Khoát

2018


ii

LỜI CẢM ƠN
T

ghiệ ,

h

ơ

c tiên, tơi xin bày tỏ lịng bi

h

Q

ờ g Đại

n Ban giám hiệ

T i g

i

ờ g

giú

ỡ, tạo

m i iều kiện cho tôi h c t p, nghiên c u và hồn thành lu
Đ c biệt, tơi xin bày tỏ s bi
B o
Q

,

khích lệ, giú

i i

g


h



è,

n PGS.TS. Trần Quang

ỡ tơi hồn thành lu
gi

ng nghiệ

ày.

h

ộng viên,



nh, lu

c nhữ g ó g gó

nghiên c u mộ

ằng t t c s nhiệt


t c gắng hồn thiện lu

c của mình, song v i ki n th c còn nhiều hạn ch và trong

gi i hạn thời gi
nh

giú

ng dẫ
ơ



ỡ tơi trong q trình h c t p và hoàn thành lu

M c dù b
huy

hh

c ti p t

ơ

h

Xin trân tr ng c

hơ ,


hiều thi u sót. Tơi r t mong

ủa q thầ
iệ hơ

,

h

gi

g hời gian t i.

ơ !
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 2018
Học viên

Nguyễn Ngọc Khoát




MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. ii
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................ v
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................ vi
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
Chƣơng 1. MỤC TIÊU, ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP

NGHIÊN CỨU ................................................................................................. 4
1.1. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................. 4
1.1.1. Mục tiêu tổng quát ............................................................................ 4
1.1.2. Mục tiêu cụ thể .................................................................................. 4
1.2. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ............................................................ 4
1.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................. 5
1.3.1. Đánh giá tác động của dự án cơng trình thủy điện Xím Vàng 2
trong giai đoạn chuẩn bị ............................................................................. 5
1.3.2. Đánh giá tác động của dự án cơng trình thủy điện Xím Vàng 2
trong giai đoạn thi công dự án ................................................................... 5
1.3.3. Đánh giá tác động của dự án cơng trình thủy điện Xím Vàng 2
trong giai đoạn dự án đi vào vận hành....................................................... 5
1.3.4. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động của nhà máy thủy điện Xím
Vàng 2 ......................................................................................................... 6
1.4. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 6
Chƣơng 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – KINH TẾ - XÃ HỘI .................... 11
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên............................................................ 11
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ........................................................... 11
2.1.2. Điều kiện về khí tượng .................................................................... 14
2.1.3. Điều kiện thủy văn .......................................................................... 18


iv

2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường ........................ 22
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học ....................................................... 22
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội .................................................................... 23
2.2.1. Điều kiện về kinh tế ......................................................................... 23
2.2.2. Điều kiện về xã hội.......................................................................... 25
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................ 27

3.1. Nội dung chủ yếu của dự án ............................................................... 27
3.1.1. Mục tiêu của dự án ......................................................................... 27
3.1.2. Các thông số chính của cơng trình ................................................. 27
3.2. Đánh giá tác động của nhà máy thuỷ điện Xím Vàng 2 .................... 28
3.2.1. Tác động trong giai đoạn chuẩn bị dự án ...................................... 28
3.2.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án ........ 32
3.2.3. Tác động môi trường trong giai đoạn vận hành nhà máy .............. 48
3.3. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động của nhà máy thủy điện Xím
Vàng 2 .......................................................................................................... 70
3.3.1. Trong giai đoạn chuẩn bị ............................................................... 70
3.3.2. Trong giai đoạn xây dựng............................................................... 71
3.3.3. Trong giai đoạn vận hành............................................................... 74
KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN KHỊ ...................................................... 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 81
PHỤ LỤC 1 .................................................................................................... 84
PHỤ LỤC 2 .................................................................................................... 87


DANH MỤC BẢNG
B g 1 1: H

ng dẫn chung về sử dụng các loại bình

B g 1 2: Ph ơ g h
B g 2 1: Đ

h

í h


ng mẫu và b o qu n mẫu ....... 8

g hị g hí ghiệm ............................................... 9

g hiệ ộ khơng khí tại trạm Bắc n..............................................16

B g 2 2: Độ ẩm trung bình tháng một s trạ
g 2 3: Đ

g gió ại trạm Bắ Y
g

B ng 2.4: Phân b

( ơ

h g



B ng 2.5: Danh sách trạm thủ

c Xím Vàng.16

: m/s) .................................................17


ng trong khu v c ........................17
c Xím Vàng ....18


ng và y u t quan trắc lân c

hi t k tại tuy

B ng 2.7: Dòng ch

ng lân c

u t quan trắc lân c



B ng 2.6: Danh sách trạ





V g 2 he

c Xím Vàng...19
h ơ g h

ơ g

........................................................................................................................20

B g 2 8:

ng bình quân tháng nhỏ nh t (m3/s)....................................................20


v

B g 2 9:
g 2 10:

g

h

hỏ nh t (m3/s).............................................21

g

ủa các trạm thuỷ

ng ng m cát trung bình nhiề

....................21

B ng 2.11: Dịng ch y rắn vào h Xím Vàng 2 ...............................................................21
B ng 3.1: Các thơng s chính của cơng trình ...................................................................27
B ng 3.2: V

í iểm l y mẫ

B ng 3.3: K t qu

i


ại hiệ

B ng 3.4: V trí l y mẫ

i

ờng khơng khí và ti ng n khu v c nghiên c u 29

ờ g

i

ờng khơng khí...........................................29

ờ g

c........................................................................30
g

B ng 3.5: K t qu phân tích ch

c m t ...........................................................31

B ng 3.6: Hệ s phát th i và n g ộ bụi

c tính phát sinh ..........................................33

B ng 3.7: T i

ng ô nhiễm t xe t i v n chuyển


B ng 3.8: T i

ng ch t ô nhiễ

B ng 3.9: T i

ng ô nhiễm trong quá trình v n chuyển nguyên v t liệu ....................35

B ng 3.10: Các ch t ô nhiễ

i v i xe t i chạ

hí h

g

h i ........................................34
ờng ..................................34

c th i sinh hoạt ........................................37

B ng 3.11: N g ộ các ch t ô nhiễ

g

c th i sinh hoạt....................................38

B ng 3.12: N g ộ các ch t ô nhiễ


g

c th i thi công .....................................40

B ng 3.13: Th ng kê ngu

h

i h CTR

g gi i

ạn xây d ng của d án .........41

B ng 3.14: Ti ng n t một s máy móc thi công xây d ng...........................................44


vi

B ng 3.15: D báo phạm vi và m

ộ lan truyền n do hoạ

ộng nổ mìn (trong

ờng h p khơng có che chắn) .........................................................................................45
B ng 3.16: Kh i

ng và thể tích bùn cát tại tuy


p .................................................48

B ng 3.17. Danh mục thành phần, thông s quan trắc.....................................................54
B ng 3.18. Thông tin về thi t b quan trắc và phịng thí nghiệm ....................................55
B ng 3.19. Ph ơ g pháp l y mẫu hiệ
B ng 3.20. Ph ơ g h
B ng 3.21 Ph ơ g h
B ng 3.22. Danh mụ

h

ờng .................................................................56

ại hiệ

ờng .....................................................................58

í h

g hị g hí ghiệm ...........................................59

iểm quan trắc ...............................................................................60

B ng 3.23. Điều kiện l y mẫu ...........................................................................................61
B ng 3.24. Dụng cụ

h ơ g h

o qu n mẫ


c ..............................................63

B ng 3.25. K t qu quan trắ

i

ờng khơng khí .......................................................65

B ng 3.26. K t qu quan trắ

i

ờ g

c m t ........................................................67

B ng 3.27. K t qu quan trắ

i

ờ g

c th i sinh hoạt ........................................69

B g 3 28: Đề xu t bãi th i của d án ..............................................................................72

DANH MỤC HÌNH
H h 3 1 Sơ

v trí quan trắc nhà máy ........................................................ 53



1

ĐẶT VẤN ĐỀ
Theo s liệu th g

2017, hủ

g i ạo và chi m 20% tổng ngu
g

c

iện chi m 71% ngu

iệ

g

iện

ầu, là ngu n cung
iện l n

ng quan tr ng tại nhiều qu c gia. Một s cơng trình thủ

trên th gi i iể h h h :
iện Tam Hiệp (Trung Qu c): Nằ


- Thủ

iện Tam Hiệp là tổ h p thủ

thủ

g T ờng Giang,

iện l n nh t th gi i, v i cơng su t
i

22.500 MW. Cơng trình này bao g m 32 tua bin v i công su t mỗi
kho g 700
h g

W

2

h

iện có cơng su t 50 MW. S

ạt kho ng 85TWh, cung c

của Trung Qu ,

g ó ó h h h Th

iệ I i


- Thủ

iệ

(

zi

P

ạt

g iện

g h 9 ỉnh và 2 thành ph
ng H i.

g

):

c xây d ng ở khu v c biên

gi i giữa Brazil và Paraguay v i công su t thi t k kho ng 14.000 MW. Mỗi
,

iện này cung c p s

p thủ


17% tổ g

g iệ

g i

g iện kho g 70 TWh,

hụ tại

zi

72%

g iệ

ng

g i

hụ

iện Guri (Venezuela): V i công su t 10.200 MW, thủ

iện

ở Paraguay.
- Thủ
G i


iệ

ng 70% tổng nhu cầ

iệ

c xây d

g

Việt Nam
h g

gC

g ủa Venezuela. Cơng trình thủy
i, hí Đ g

, h ng 1.800 - 2.000 mm. V i
i úi

hệ th g

g gịi h

, hí Đ g

nhiên thu n l i h


ờ biể

W,

y nên tiề

g ó 60%

g

g

h

a hình miền Bắc và biên gi i
i

3 400

c ta có

c v i hơ 3 450 hệ th ng. V i iều kiện t
g h ỷ iện củ

Theo tính tốn lý thuy t, tổng cơng su t thủ
35 000

i, ó

c nằm trong vùng nhiệ


miề T

Ve ez e

iện củ

ơ g

i l n.

c ta vào kho ng

p trung tại miền Bắc, 27% phân b ở miền

Trung và 13% thuộc khu v c miền Nam. Tiề

g ỹ thu t (tiề

g ó


thể khai thác kh thi) vào kho g 26 000
c quy hoạ h, h g

W,

ó hể s n xu

ơ g ng v i gần 970 d án


hơ 100 ỷ Wh,

riêng thuỷ iện nhỏ có t i 800 d án, v i tổ g iệ
Wh/

Đ

2013, ổng s d án thủ

g ó ói

g h ng 15 - 20 tỉ

iệ

n hành là

268, v i tổng cơng su t 14.240,5 MW. Hiện có 205 d án v i tổng công su t
6 1988,8

W

g

h

2015-2017

h h


ng và d ki

y, theo k hoạ h,

2017, ó 473

g gi i

ạn

án sẽ

khai thác v n hành, v i tổng công su t là 21.229,3 MW, chi m gần 82% tổng
g ỹ thu t của thủ

cơng su t tiề
iệ

ó g gó 48,26% (13 000
g h

W)

2012,

Thủy

43,9% ( ơ g ng 53 tỷ kWh) iện


ỉnh miền núi nằm ở phía Tây Bắc, có ngu n thủ

i h g hú Sơ
ú

ó hí h u nhiệ
ạ g,

a ch

sơng su i

h h

i gió

g

i g

Đ n nay, tỉ h Sơ

ó 63

án thủ

42

h h i


g

h

h


MW, tổng v

11 606 ỷ

hi

ó iề

g h

h

ạ g

i

iển thủ

iện

iện nhỏ:

iện, tổng cơng su t lắp máy là 473,5

ng; 08

g



h

g iển khai, tổng

3 429 ỷ

g, ổng cơng su t lắp máy là 108 MW, s
g

ó

iện trong quy hoạch thủ



ng; 08 công
g iện phát

2 995,9 ỷ

ng; 05

p d án, tổng công su t lắp máy là 40,1 MW, s


ng

theo thi t k kho ng 400,52 triệu kWh; tổng v
h

hiều và

ể phát triển kinh t xã hội.

công su t lắp máy là 113 MW, tổng v
h h

ơ g

iểm sơng su i trên

c phân b trên tồn tỉnh. K t h p v i

r t l n, t n dụng t i

g

g úi,

i núi cao. Nhờ ó Sơ

a bàn tỉ h ó ộ d c l n nên tỉ h Sơ

g


h

g h iện (Đặng Đình Thống, 2015).



c

iệ

iện phát theo thi t k kho ng 137,657 triệu kWh. (Sở cơng thương tỉnh Sơn
La, 2017).
Các cơng trình thủ

iện nhỏ

góp phần phát triể

ơ ở hạ tầng, thúc


ẩy kinh t ,

ó

ghĩ

hội r t l n. Khác v i thủ
ộng về


có qui mơ nhỏ,
ó

g

ng tái tạo. Ở các cơng trình thủ

h h ờ g

p th ,

d ng khơng l n, diện tích chi
g

b ch t phá phục vụ

iện nhỏ

ờng và xã hội h ờng không l n nên

g

c x p vào các ngu

nhỏ,

i

iện l n, thủ


ờng dẫn nhỏ, kh i

iện

ng xây

t khơng nhiều và vì v y mà diện tích r ng

h ũ g h g

n. Mỗi cơng trình thủ

h ờng chỉ có 2 - 3 tổ máy, máy bi n áp, trạm phân ph i iệ
t i iện 35 kV ho c 110 kV. Các nhà máy Thủ

iện nhỏ
ờng dây

iện nhỏ n u có h ch a thì

g í h ũ g é h c khơng có h ch a. Nhiều nhà máy chạy bằ g
ơ

n của sơng su i thơng qua xây d
iệ Xí

Nhà máy thủ

g


V g2

ng

p dâng (Đặng Đình Thống, 2015).
c xây d ng trên su i Xí

V g

a

ph n các xã Xím Vàng, Làng Ch u và Chim Vàn - huyện Bắc Yên nhằm cung
iệ

c

g g

g

iệ
h

h ơ g,

phát triển, nâng cao dân trí củ

g g

thủ


iệ Xí

iện v a và nhỏ

h

ói h g

ủa huyện Bắc

V g 2 ũ g h h p v i qui hoạch phát triển

c UBND tỉ h Sơ

h h ại Quy

nh s

iều chỉnh, bổ sung Quy

iện v a và nhỏ tỉ h Sơ

Việc nghiên c u

h h ở g,

ộ g

i


ờng kinh t , xã hội) trong quá trình chuẩn b ; ầ
ể ề ra các biện pháp qu n lý, gi m thiể
ch

h ơ g,

h ơ g D án phù h p v i qui

1472/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 về việc phê duyệ
hoạch thủ

ộ g

n thu cho doanh nghiệp và góp phần

hoạch phát triển kinh t - xã hội của tỉ h Sơ
Yên nói riêng. Thủ

h

i Qu c gia, tạo việ

ờ g ( t,

c và môi

ng và v n hành

ộng là r t cần thi t. Vì v y tơi


ề tài “Đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy thủy điện Xím

Vàng 2, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La”.


Chƣơng 1
MỤC TIÊU, ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.1. Mục tiêu nghiên cứu
1.1.1. Mục tiêu tổng quát


- So sánh m

h h ở g,

ộ g

g

h ầ

h gi

th c t của d án v i nội dung củ

ng

ộ g


i

ờ g

c phê duyệt.
- Đ h gi

ộ g

i

ờng trong quá trình v n hành của d

ề ra các biện pháp gi m thiể
cao, có kh

g

ụ g

ộng tiêu c



ơ g ng, có tính kh thi

c trong th c tiễn.

1.1.2. Mục tiêu cụ thể

- Phân tích hiện trạ g
thủ

i

ờng khu v c triển khai thi cơng nhà máy

iện Xím Vàng 2.
ộng th c t (t i

- So sánh

i

ờng t nhiên, hệ sinh thái, môi

ờng xã hội) của việc thi công xây d ng Nhà máy thủ
v i các d

ộ g

UBND tỉ h Sơ

hẩ

- Đ h gi


g


i

pháp qu n lý, b o vệ

ộ g

i

ờ g

c

nh, phê duyệt.


V g2

h gi

iện Xím Vàng 2

h h ởng của việc v n hành nhà máy thủ

ờng. T
i

ơ ở h

ờng, nhữ g


í h
hh

ộ g ề xu t các biện
ng xây d ng phù h p và

m b o s cân bằng giữa phát triển kinh t - xã hội và b o vệ
v c xây d ng nhà máy thủ

iện

i

ờng khu

iện Xím Vàng 2.

1.2. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
-Đ i
i h h i,

ng nghiên c u: Là
i

ộ g

i

ờng kinh t , xã hội của nhà máy thủ


ờng v

,

n hệ

iện Xím Vàng 2.


:T

- Phạm vi nội dung nghiên c
Gi i

ạn chuẩn b , gi i
T



g ó ghi

ộ g



i
g

hí h


ờ g
gi i

ộ g

g 3 gi i

ạn:

ạn v n hành nhà
i

ờng trong giai

ạn v n hành của nhà máy.
i

- Phạm vi không gian nghiên c u: Là các thành phầ
h h ởng bởi d án tại

ờng ch u

a ph n các xã Xím Vàng, Làng Ch u và Chim Vàn,

huyện Bắc Yên, tỉ h Sơ
- Thời gian nghiên c u: T tháng 01/2018

n tháng 9/2018.

1.3. Nội dung nghiên cứu

1.3.1. Đánh giá tác động của dự án cơng trình thủy điện Xím Vàng 2 trong
giai đoạn chuẩn bị
Đ h gi về các nội dung: h ơ g
;T

ộng t các loại v t liệu nổ t

chi m dụ g
tỉ h Sơ

t so v i
h

iểm th c hiện d

a ch

h

ộng do

ờ g

c UBND

chi

h gi

ộng


i

ệt.

1.3.2. Đánh giá tác động của dự án cơng trình thủy điện Xím Vàng 2 trong
giai đoạn thi công dự án
- Đ h gi về các nội dung:
c th i; ch t th i rắn; ti ng n, ộ
h

i h

g gi i

h gi

ộng t i
g

i

ờng do bụi và khí th i;
ộ g

ạn thi cơng so v i các d

ộ g

i


ờ g

i

ờng khác

ộng trong Báo Báo

c UBND tỉ h Sơ

h

ệt.

1.3.3. Đánh giá tác động của dự án cơng trình thủy điện Xím Vàng 2 trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành
- Đ h gi
g

p; t

ề các nội dung: T
ộ g

ộng do các rủi ro, s c .

ộng tại khu v c h ch a; t

n kinh t - xã hội củ


ộng tại

g ời dân và khu v c; Tác


1.3.4. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động của nhà máy thủy điện Xím
Vàng 2
- Đề xu t gi i pháp gi m thiể
ờng xã hội
d

g

g

gi i

gi i

ộ g

ạ : gi i

i

ờng t

ạn chuẩn b ; gi i


nhiên, môi

ạn thi công xây

ạn v n hành của nhà máy.

- Đề xu t gi i pháp qu n lý trong quá trình hoạ
- Đề xu

h ơ g

h

i

ờ g

ộng.

gi

i

ờng.

1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phương pháp kế thừa tài liệu, điều tra bổ sung: Ngu n thơng tin về
cơng nghệ, quy trình v n hành và các cơng trình trong d

iện; Các báo cáo về công tác tổ ch c triển khai


liệu thuy t minh d án thủ

iệ Xí

th c hiện của nhà máy Thủ
sung thêm thông tin bằ g

c k th a tài

h i h

V g2 S

ó i

h h iều tra bổ

a kh o sát.

- Phương pháp thu thập thông tin, điều tra khảo sát: Thu th p, kh o sát
a hình (Văn Hữu Tập, 2015).
- Phương pháp thu thập tài liệu sơ cấp: Tr c ti p xu ng ti p c n th c
h ơ g,

t tại

khu v c nghiên c
g


i

hữ g
Giú

h gi

ghi ại các s liệu, hình nh tại

hững nh

é

ú g ắn về hiện trạng, ch t

ờng tại khu v c kh o sát.

- Phương pháp lấy mẫu hiện trường và phân tích phịng thí nghiệm:
a) Ph ơ g h

y mẫu hiệ

ờng

 L a ch n v trí l y mẫu
D a trên k hoạch l y mẫ
quan trắ
i

ờ g


c l a ch
ơ g

g,

c chuẩn b , v trí và các thơng s

g í h ại diện ph n ánh hiện trạng thành phần
ng thời

hững thông s

nh trong các QCVN và TCVNhiệ h h
 Cách l y mẫu
+ Đối với mẫu khí

g ó hiệu l c.

g

c


Các ch t khí NO2 và SO2
i

máy l y mẫu khí. Thơng s

c h p thụ qua dung d ch h p thụ bằng

t của máy KIMOTO HS7.

+ Đối với mẫu nước mặt
Khi l y mẫ

hú g

ộ 30 - 40

H

h

ò g

ng miệ g

c kho ng giữa dòng, cách bề m t

h g

ó í h h

vào bình l y mẫu các ch t rắ
bình l y lên cho ch t b o qu

cv i ị g

cl


h

c ch ,

,

h

hi
fi

y nút kín, gắn gi

a
ầy

ể giữ các

ch t khí hồ tan.
 Cách bảo quản và vận chuyển mẫu

- B o qu n mẫ
g

c nhằm mụ

c ở thời iểm l y mẫ

í h ể những thành phần và ch t


h g h

ổi. Ch t b o qu n chỉ dùng khi

h g ó iều kiện phân tích ngay tại chỗ ho c các chỉ i

h

ổi n u

khơng có ch t b o qu n.
- T khi l y mẫ
h

ổi ở những m


những ch
hơi

n khi phân tích n
ộ h

g

h

Th

h C


ể lâu thành phầ
ổi nhanh nh t là nhiệ

i ,S f h

,O ,C

t nh t những chỉ tiêu này ph i phân tích ngay tại hiệ

ra mùi, v

ũ g ễ h

ộ, ộ pH,
ó hể bay
ờng. Ngồi

ổi. Một s ch t có thể b thành bình h p phụ (ví dụ

ể phân tích dầu mỡ ph i

mẫu l

c có thể

ng trong bình thuỷ i h, h g

ng


trong can nh a).
- Trong th c t khơng có ch t b o qu n chung cho t t c các chỉ tiêu
h

í h

c. Vì v



m b o chính xác cần l y mẫu trong nhiều bình,

mỗi bình cho t ng ch t b o qu
gh
qu n mẫu.

i g

i v i t ng chỉ i

ơ g ng. Sau

h

ng mẫu và b o

ng dẫn chung về sử dụng các loại


Bảng 1.1: Hướng dẫn chung về sử dụng các loại bình đựng mẫu và bảo

quản mẫu
TT
1

Thơng số

Loại
chai

Thể
tích tối
thiểu

Loại
mẫu

Điều kiện bảo
quản

Thời gian bảo
quản



P, G

-

G


Phân tích ngay

-

G

Phân tích ngay

2h

Phân tích ngay,
axít hố

0,5h- 8h

G

40C, t i

6h/48h

G

Phân tích ngay
càng s m càng
t t, ho c thêm
H2SO4 t i pH<2,
ho c 40C, t i

7 ngày/28ngày


48h/48h
(28 ngày cho
mẫ
c Clo
hố)

Nhiệ

2

pH

P, G

50

3

DO

G, l
BOD

300

4

BOD


P, G

1000

5

COD

P, G

100

6

Amoni

P, G

100

g, c

Phân tích càng
s m càng t t,
ho c 40C, t i

7

Nitrate+Nitr
ite


P, G

200

g, c

Thêm H2SO4 t i
pH<2, 40C, t i

Khơng/28ngày

Khơng/48h

8

Nitrite

P, G

100

g, c

Phân tích càng
s m càng t t,
ho c 40C, t i

9


Phosphate

G(a)

100

G

Phân tích ngay

2h

G

L c ngay các
kim loại hoà tan,
thêm HNO3, t i,
pH<2

6 tháng

10

Kim loại
n ng tổng s

P(a),
G(a)

500


(Nguồn Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường)
Ghi chú:
g (grab samples):
c (composit samples):
P:

Mẫ ơ
Mẫu tổ h p
Chai nh a (polyethylene)


G:

Chai thuỷ tinh

G(a), P(a):

Chai rửa bằng axit HNO3 1:1

G(b):

Thuỷ tinh borosilicate

G(s):

Thuỷ tinh rửa bằng dung môi ho c s y

b) Phương pháp phân tích trong phịng thí nghiệm
Mẫ


c sau khi l y về

c b o qu

u cầu tại Phịng thí nghiệm – Trung tâm Quan trắ

e

h
i g

í h

hỉ tiêu theo
i

ờng.

Bảng 1.2: Phương pháp phân tích trong phịng thí nghiệm
STT

Tên thơngsố

Phƣơng pháp phân tích

I

Mơi trường khơng khí


1

SO2

TCVN 5971:1995

2

NO2

TCVN 6137:2009

3

CO

TCVN 7242:2003

4

Tổng bụi ơ ửng (TSP)

TCVN 5067:1995

II

Môi trường nước mặt

1


Tổng ch t rắ

2

COD

SMEWW5220D:2012

3

BOD5 (20oC)

TCVN 6001-1:2008

4

Amoni (NH4+) (tính theo N)

TCVN 6179-1:1996

5

Nitrat (NO3-) (tính theo N)

TCVN 6180:1996

6

Nitrit (NO2-) (tính theo N)


TCVN 6178:1996

7

Phosphat (PO43-) (tính theo P)

TCVN 6202:2008

8

Kẽm

SMEWW311B:2012

9

Sắt

SMEWW311B:2012

10

Coliform

QTNB-QTPT-03

ơ ửng (TSS)

TCVN 6625:2000


(Nguồn Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường)


- Phương pháp xử lý và phân tích số liệu: S liệ
phi

iề

ó

c tổng h p lại

ơ

p. S liệu trên

c tính toán và xử lý th ng kê trên

Microsoft Excel.
- Phương pháp tham vấn cộng đồng: Ti

h h iều tra kh o sát liên

ời s ng nhân dân, d báo về sinh k sau khi xây d ng thủ
L p những câu hỏi ể

h gi

h n th c của h về


iện.

ờ g ộ ũ g h

su t x y ra các loại thiên tai khác nhau có liên quan t i xây d ng thủ

ần
iện

(Văn Hữu Tập, 2015).
- Phương pháp đánh giá nhanh tải lượng ô nhiễm: Ph ơ g h
g ể

h gi

Ph ơ g h

ộng của ngu n phát th i i

n ch t th i.

Tổ ch c Y t Th gi i (WHO) thi t l

c Ngân

hàng Th gi i (WB) phát triển thành phần mềm IPC nhằm d báo t i
các ch t ơ nhiễm (khí th i,

c th i, CTR) T


ng

ơ ở các hệ s ô nhiễm tuỳ

theo t ng ngành s n xu t và các biện pháp BVMT kèm theo, ph ơ g h
cho phép d báo các t i

ng ô nhiễm về h g hí,

c, ch t th i rắn khi

d án triển khai (Văn Hữu Tập, 2015).
- Phương pháp phân tích đánh giá tổng hợp: T
và các s liệu phân tích ở

ơ ở tài liệu hiện có

ể ể tổng h p hồn chỉnh, b

m tính khoa

h c và th c tiễn (Văn Hữu Tập, 2015).
- Phương pháp kế thừa, bổ sung, phát triển tài liệu: T
của các báo cáo, s liệu củ
kh o sát th c tiễ
những biệ
Trình, 2000).

h


ơ

ơ ở dữ liệu

ban ngành liên quan k t h p v i iều tra

ề xu t những biện pháp có tính kh thi cao. C i ti n
ũ ể ạ

c hiệu qu

i

ờng và kinh t l

hơ (Lê


Chƣơng2
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – KINH TẾ - XÃ HỘI
2.1. Điều kiện môi trƣờng tự nhiên
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất
2.1.1.1. Đặc điểm địa hình
Đ

h h

V g
núi l


úi

c khá ph c tạp, có nhiề
g ởi s chia cắt sâu củ

Độ

g

h

Xím Vàng có hình dạ g

í h
h

th p dần t i cửa sơng ở

c Xím

h h, ộ d c củ

n tuy

ờn

p là 1.500m.

, ộ cao tại v trí tuy


c

p kho ng 820m và

ộ kho ng 140m.

2.1.1.2. Điều kiện về địa chất
a. Điều kiện địa chất tuyến đập
ó h g ũ g

* Khu v c nề
100m, dạng chữ V h
i

ều 430, vai ph i

i, vai trái d

835.00m mái d c lên t i 520, t
kho ng 340 V i

g hẹp, cách ngã ba su i kho ng

ộ 835.00m trở

i ỉ h

pở

i

i

ộ d c gi m, mái d c

ộ 836m là 74,60m. Phạm vi nền
h

p hoàn toàn nằm trong vùng phân b
phi n nhẹ



g c. Lịng sơng theo bề m t

p gần lịng sơng có lộ

a hình rộng 14m, chiề

i

i i

ạng phorphur, ép

n trung bình, c ng chắc của phụ ph c hệ Tú Lệ (tlKtl). Tại

h h h

h


ò 3 h khoan, 1 h ở lịng sơng sâu 15m, 1 h ở vai

p sâu 15m và 01 h ở vai ph i
M t cắ ĐCCT

h

p sâu 15m.
:

* Lịng sơng: Tại h khoan lịng sơng (LK3) t 0.0 – 2.0m, là l p cuội,
sỏi

h

g, í h h

hạ

g

h Đ

Nằ

i

,

i hỗ


n 20 - 30cm, lẫn 10 - 20% cát

p b i tích lịng su i.
i b i í h ( Q)

kho ng 10m. Các chỉ i
cơng trình.

c2-5

ơ

ủa l

i phong hóa v a (IB). Chiề
h

, ủ iều kiệ

i
t móng


Đ i

i h

t nẻ (IIA): Chiề


nh. H khoan tại lịng

sơng khoan vào trong l p này 3m.
ờn tàn tích (edQ). Thành phần g m á sét lẫn t g

* Vai trái: L
h

i

í h h

c t 10 - 20cm và m h

h gh

hi m t i 70%.

Chiều dày trung bình l p kho ng 1.4m.
- L p phong hóa mãnh liệ (IA2) Đ g

h g hó

n sét, á sét.

Chiều dày l p mỏng t 0.9m - 1.4m.
- Đ i phong hoá v a (IB) có hình dạ g h


ộ +814.0m (tại


h

chủ y u là thỏi ó í h h

trái. Ở vùng c

ơ

ng sông g p

iển song song v i

i (IB). Nõn khoan

c t 10 - 20cm. Tại h khoan vai trái k t qu ép
ơ

ng th

* Vai ph i: L

h n về h

ờ trái). Chiều dày l p trung bình kho ng 10m.

- Đ i n t nẻ (IIA) ũ g h
c cho tỉ

ó


trung bình q = 0.015 l/ph/m.

ờn tàn tích (edQ) phát triể

ó

g c. Bề dày tầng phủ bi

kho ng 814.0m lên vai ph i

h

ổi

g

hơ vai

g ần t



p. Trong phạm vi cơng trình d ki n chiều dày

trung bình của l p kho ng 2.3m.
- L p phong hóa mãnh liệ (IA2) Đ g

h g hó
i ó


Chiều dày l p mỏng t 2.0m - 3.0m. Chiề

h

n sét, á sét.
ng phát triển khi

lên cao.
- Đ i phong hoá v a (IB) có chiều dày trung bình d ki n kho ng
10.0m g p ở ộ sâu 4.0m – 15.0m.
- Đ i n t nẻ (IIA) nằ

i

i

nẻ. Nõn khoan chủ y u là thỏi ó í h h

h g hó

Đ

ng chắc, ít n t

c t 10 - 20cm. K t qu é

thí nghiệm tại h khoan vai ph i cho tỉ

ng th


ơ

c

q = 0.014

l/ph/m.
Trong phạm vi tuy

p không phát hiệ

t gẫy nào.

b. Điều kiện địa chất tuyến hầm dẫn
Tuy n hầm dẫ

c thi t k bên bờ trái su i Xím Vàng, chiều dài


i

tuy n kho ng 4,2km. Hầ
h

i

h h ạ

ệ t không phân chia của các


hụ ph c hệ Tú Lệ (tlKtl) và bazan porphyr, sét bột k t hệ

tầng Su i Bé (J-Ksb).
T

g gi i

ạn l p d



i n hành khoan 3 h khoan tại v
h

trí d ki n thi t k cửa hầm chính, cửa hầm phụ
20 iể

v

ể d ng m t cắ

iều kiệ ĐCCT


-L
g

t lẫ í


m h

h
g

dẻo c



g

i

é

D

h gi

ỏ, xám vàng.

ạn chủ y u là thạch anh và các

ột k ,

z

n nửa c ng. K t c u ch t v a. Ngu n g

a hình t 1 0




i phong hóa mãnh liệt.

h

Đ t có trạng thái

h

ờn tàn tích không

ổi khá mạnh phụ thuộc vào ngu n g

phân chia. Bề dày l p bi
m

a

:

ờn tàn tích (edQ): Sét pha mầu nâu gụ

+ L
T

h

,


h

a ch t. K t qu kh

n hầm dẫ
í h

iề

ẹ và

n 5.0m.

+ L p phong hóa mãnh liệt (IA2): Sét pha mầu xám xanh xám ghi.
T

g

5

t lẫ í

ạ ,

ạn chủ y u là thạ h

Đ t có trạng thái thiên nhiên dẻo c

g


h

phân b rộng khắp khu v c tuy

h

ờng kính t 2 –

n nửa c ng. K t c u ch t v a,
ờn tàn tích và phủ

il

g c. L p có bề dày kho ng 3 - 5m.
+ L p phong hoá v a (IB) có chiều dày trung bình kho ng 10.0 - 20.0m
g p ở ộ sâu 4.0m - 15.0m.
+ Đ i n t nẻ (IIA) nằ

i

i

n t nẻ. Nõn khoan chủ y u là thỏi ó í h h

h g hó

Đ

ng chắc, ít


c t 10 - 20cm. Chiề

i

khá l n t 20 - 30m.
+Đ i

g c (IIB): Đ g c nguyên vẹ

ó

ờ g ộ ch u l c cao.

c. Điều kiện địa chất đường ống áp lực và nhà máy
Đ ờng ng áp l


úi ó

h ơ g

a hình d c, góc d

i n ngh có chiều dài 1,2km nằm trên
ó



hơ 400, n i liề


h

iều áp và


nhà máy. Tại tuy n ng có b trí 6 h khoan tại các v trí d ki


n các l

ờng ng áp l

a ch t tại tuy

ờng hầm. L p edQ tại tuy

t m néo.

ơ g

h

ờng ng có chiều dày mỏ g hơ

n

1 - 2m.

d. Điều kiện địa chất khu vực nhà máy

Nhà máy thuỷ iện hở d ki
liền kề sơng có góc d c 200 - 250

g c có ngu n g c nằm trên là bazan
h

porphyr của hệ tầng Su i Bé. Tại
Đ a tầng tại khu v

a hình tho i ở chân núi

t tại khu v

h

h

2 h v i chiều sâu 20m/ 1 h .
:

ờn tàn tích có thành phần là sét pha mầu nâu xám xám vàng

+L

g

trạng thái dẻo c

n nửa c ng, k t c u kém ch


n ch t v a dày 1.0m

n 1.8m.
+ Đ i phong hố v a (IB) có bề dày t 5 5


i n t nẻ (IIA) cách bề m

n 6.2m.

a hình t 6.5 - 8.0m.

e. Đặc điểm khống sản lòng hồ
ẽ b

Theo k t qu kh

a ch t tờ Vạn Yên, tỷ lệ
g

1/200.000 k t h p v i kh o sát ngoài th
a ch t 1/5.000, trong diện tích vùng cơng trình thủ

h

ẽb

iện Xím Vàng 2 khơng

có mỏ khoáng s n kim loại quý hi m.

(Nguồn: Báo cáo địa chất – cơng trình thủy điện Xím Vàng 2)
2.1.2. Điều kiện về khí tượng
h

c d án thuộc vùng khí h u Tây Bắc củ
iể

í

a hình và v

g úi

a lý củ

ạo nên nhữ g é

g

c
g

khí h u riêng biệt so v i các vùng khác của Tây Bắc.
g

Khí h
é

i


kho ng 85% tổ g
v i

g

h

h h2

h g IV

n tháng IX v i

g

,

hi m kho ng 15% tổ g
g

õ ệ

g

h

ùa khô:
g

h gX


hi m
h g III

g

ộ khu v c có s bi

ộng l n giữa các vùng:


g

g

h hiề

h h h i củ

ộng trong kho ng 1200 – 1400
1600

2000



g hi ó

ó ơi


ũ g ó

và vùng th

,

ị g hí h

2000

chênh lệ h

h h



i

ộng t

Giữa các các trạm vùng cao

g

,

g

g ần theo


a hình: tại trạm Phù Yên là 1508,2 mm, trạm Bắc Yên là 1489,8 mm,

trạm N m Chi n là 1770,3 mm, trạm Mù Cang Ch i là 1809,3 mm.
ộ dịng ch y su i Xím Vàng phụ thuộc chủ y u vào ch

Ch

ũ g h

trong n

ũ ắ

h i

õ ệ

ũ

,

ng dòng ch

ục

ng dòng ch y

ng dòng ch

ầu t


Mùa kiệt bắ

ng dịng

h g i

có dịng ch y l n nh t là tháng VI, VII và VIII v i tổ g
chi m kho ng 55% tổ g

,

iệt.

ầu t tháng V, k t thúc vào tháng IX. Tổ g

ũ hi m t 75 – 80% tổ g

ch



h gX

h g IV

ch y mùa kiệt chi m t 20 – 25% tổ g

,


i

ng dịng
h g i

ng dịng ch

tục có dịng ch y kiệt nh t là tháng II, III và IV, v i tổ g

ng dòng ch y

trong ba tháng này chi m t 8 – 10% so v i dòng ch
+ Nhiệt độ:
ộ nhiệt trong khu v c bi

Ch

cách rõ rệ T ơ g

h

g

ổi he

g

xu ng t i 00C h

ở h


g

g

ó

g ại có mùa hè mát mẻ, nhiệ

t (18  23)0C. Nhiệ

tháng XI t i tháng III

g h

ạnh, nhiệ



g

h

ó h

ộ nhiệt gi

ổi của ch

i gió mùa. S bi


he

c thể hiện qua s liệu th ng kê của các trạ

tiêu biểu Bắc Yên, Sơ

ộng

g h ở các

ộ nhiệt theo mùa và

vùng khí h u nhiệ
h h

ộ có khi

ộ th p nh t là - 0,80C vào tháng I, nhiệt ộ cao nh t và

380C vào tháng V. Các vùng th p ở hạ
g

iạ hình một

iền núi khác ở phía Bắc, mùa hè ở

h ờng kéo dài t tháng IV t i thá g X,
C


he



ng


Bảng 2.1: Đặc trưng nhiệt độ khơng khí tại trạm Bắc Yên
Trạm

DT
Ttb

Bắc

I

II

III

IV

V

VI

VII VIII IX

X


XI

XII

16,7 18,2 21,8 26,1 28,4 27,7 29,4 28,7 27,4 25,5 21,4 17,6 24,1

Tmax 31,7 34,3 36,5 37,2 37,0 36,0 35,1 34,0 33,9 32,6 31,0 31,5 37,2

Yên

Tmin 2,5
Ttb


3,9

6,6 10,4 13,8 17,1 19,4 12,0 8,70 3,40 5,20 2,60 2,50

14,6 16,5 20 22,8 24,7 25,1 25,0 24,6 23,7 21,7 18,2 15,0 21,0

Tmax 30,4 34,6 35,4 37,3 38,0 34,8 35,3 35,0 33,1 33,9 31,3 30,7 38,0

La

Tmin -0,8 3,9

5,3

8,4 13,7 15,2 17,2 15,4 13,4 7,0


3,6 -0,8

-0,8

+ Độ ẩm khơng khí:
Độ ẩ

h

g hí

g

h h g

g

h

ổi không l n, t

79 85%. Ở các tháng mùa khơ có s phân biệt rõ rệt giữa vùng t



(Phù Yên, Bắ Y ) ó ộ ẩm trên 80% và vùng hữu ngạn sơng Đ (Sơ
Cị ịi) ộ ẩ

,


i 80%.

Bảng 2.2: Độ ẩm trung bình tháng một số trạm khí tượng lân cận lưu vực
Xím Vàng
Trạm

I

II

III

IV

V

VI

VII VIII IX

X

XI

XII



79


76

73

75

78

84

85

87

85

83

81

80

80

Bắc Yên

85

82


80

79

80

82

84

87

85

82

81

79

82

Phù n

81

80

79


80

79

80

81

85

85

83

82

81

81

Cị Nịi

80

76

73

74


78

84

85

87

84

82

80

80

80

Mù Cang Ch i

82

80

78

80

82


86

87

88

84

82

82

82

83

+ Chế độ gió:
Do
v
Đ g

h

h h ởng củ
gT
h g XI

h h, h


T
h g III

T

ng gió th nh hành chung h
g

óh i

gió hí h: Gió

i gió th h h h

Bắc mang khơng khí lạnh và khơ, gió mùa hè v i h

gió

Đ

g

ng gió th nh hành Tây


Nam xu t hiện t tháng IV t i h g X H
Y

ại diện cho khu v


h

ng và tần su t gió của trạm Bắc

:

Bảng 2.3: Đặc trưng gi tại trạm Bắc Yên (đơn vị: m/s)
Tháng

I

II

III

ng

W

E

SE

V(m/s)

18

24

24


H

IV
NE34

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

W

W

W

E


E

E

E

E

E

40

24

24

28

30

24

15

16

32

+ Mưa:
c Xím Vàng nằm trong vùng nhiệ


h h ởng l n của

i ch u

gió mùa Tây Nam nên chia làm hai mùa rõ rệ ,
h g IV

Tây Nam t

h gX

mùa khô t

g

n tháng IX chi m kho g 85%

i gió mùa

g

,

ng gầ

c

n tháng III chi m kho ng 15%.


g

g

h hiề

ủa các trạ

h g ều. Ở

Xím Vàng phân b



thuộc khu v c t và hữu ngạ
g

ó
h



khác biệt r t l n giữa các trạm




h ộc hữu ngạn Sông

1300  1400


Đ ,

g

ngạ

g Đ 1500  1800mm (Bắc Yên, N m Chi n). Giữa các trạm vùng
ũ g ó

cao và vùng th
he



h hiề

chênh lệ h

,

g

g hi ó

,

g

g ần


a hình trạm Bắc Yên (650m) 1486mm, trạm N m Chi n

1777mm, trạm Mù Cang Ch i (975m) 1809mm.
Bảng 2.4: Phân bố lượng mưa tháng các trạm khí tượng trong khu vực
Trạm

I

II

III

IV

V

VI

VII VIII

IX

X

XI

XII

Bắc Yên 23,4 23,1 51,0 110,2 202,1 254,1 269,1 273,8 155,8 75,4 31,5 18,4 1488


N m
Chi n
Mù Cang
Ch i

18,7 28,9 49,3 116 190 245 265 273 128 63,6 33,6 14,6 1418
25,0 25,9 49,0 118,7 200,9 321,9 371,5 376,9 163,8 71,5 19,2 25,1 1770

27,2 39,6 78,7 120 234 360 401 314 114 65,0 35,3 19,6 1809


×