Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

tuan 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.94 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN: 21 Thứ hai ngày 28 tháng 01 năm 2013 Môn: Tập đọc kể chuyện Tiết: 61+62 BÀI : ÔNG TỔ NGHỀ THÊU I- Mục tiêu - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ - Hiểu nội dung và ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo (trả lời được các câu hỏi) - Kể lại được một đoạn của câu chuyện * HSKG: Đặt được từng đọan của câu chuyện II-Chuẩn bị: 1/ Giáo viên : Tranh minh họa bài tập đọc. Một sản phẩm thêu đẹp, một bức ảnh chụp cái lọng 2/ Học sinh : SGK III-Lên lớp : 1/ Ổn định lớp (1’) : Hát bài hát 2/ Kiểm tra bài cũ (3 - 5’) - GV gọi 2HS đọc và trả lời câu hỏi Chú ở bên Bác Hồ - GV nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới a. GT – GĐ – Đ Đ: (1’) b. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1(31-33’) : Luyện đọc -GV đọc diễn cảm toàn bài -GV HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: _GV yêu cầu HS đọc từng câu. _GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. _Đọc từng đoạn trước lớp _Yêu cầu HS nêu cách ngắt giọng một số câu dài khó _Gọi HS đọc mẫu các câu cần luyện ngắt giọng. _GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng đoạn: đi sứ, lọng, bức trướng, chè lam, nhập tâm, bình an vô sự,… Yêu cầu HS đặt câu với mỗi từ nhập tâm, bình an vô sự để các em nắm chắc thêm nghĩa của từ. _5 HS đọc lại bài theo đoạn +Đọc từng đoạn trong nhóm. _Mỗi nhóm 5 HS luyện đọc theo nhóm .. Hoạt động của học sinh. _HS đọc từng câu tiếp nối nhau . _HS tiếp nối nhau đọc 5 đoạn trong bài. _HS luyện ngắt giọng các câu : _HSKG đọc chú giải để hiểu nghĩa của từ. _HS đặt câu : _5 HS đọc bài , cả lớp theo dõi và nhận xét . _Mỗi HS đọc một đoạn trong nhóm , các bạn trong nhóm theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho nhau . +Đọc trước lớp : Gọi một nhóm yêu cầu nhóm _Một nhóm đọc bài trước lớp , cả lớp đó đọc lại bài trước lớp . theo dõi và nhận xét . TIẾT 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạtđộng 2(10-12’) :Hướng dẫn HS tìm hiểu _1HSKG Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và bài: trả lời . _HS đọc thầm đoạn 1, trả lời: _Trần Quốc Khái học cả khi đi đốn củi,lúc kéo vó tôm. Tối đến, nhà nghèo +Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học như thế , không có đèn, cậu bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng, lấy ánh sáng đọc sách. nào? _Ông đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan to trong triều đình. _Cả lớp đọc thần đoạn 2 . +Nhờ chăm chỉ học tập, Trần Quốc Khái đã _Vua cho dựng lầu cao, mời Trần Quốc Khái lên chơi, rồi cất thang để thành đạt như thế nào? xem ông làm thế nào. _Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung Quốc, vua +2 HS đọc đoạn 3 và 4 . Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ _Bụng đói, không có gì ăn, ông đọc ba chữ trên bức tượng “ Phật trong lòng”, thần Việt Nam? hiểu ý người viết, ông bẻ tay tượng +Ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã làm gì để Phật nếm thử mới biết hai pho tượng được nặn bằng bột chè làm. Từ đó, sống? +GV giải nghĩa thêm: “Phật trong lòng” – Tư ngày hai bữa, ông ung dung bẻ dần tưởng của Phật ở trong lòng mỗi người, có ý tượng mà ăn. mách ngầm Trần Quốc Khái: có thể ăn bức _Ông mày mò quan sát hai cái lọng và bức trướng thêu, nhớ nhập tâm cách tượng. thêu trướng và làm lọng. +Trần Quốc Khái đã làm gì để không bỏ phí _Ông nhìn những con dơi xòe cánh chao đi chao lại như chiếc lá bay, bèn thơì gian? bắt chước chúng, ôm lọng nhảy xuống +Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất bình đất bình an vô sự. _HS đọc thầm đoạn 5 . an vô sự? _Vì ông là người đã truyền dạy cho nhân dân nghề thêu, nhờ vậy nghề thêu lan truyền rộng. + Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn là ông tổ _HS phát biểu. - HSKK nêu lại nghề thêu? +Nội dung câu chuyện nói điều gì? +GV chốt lại: Ca ngợi Trần Quốc Khái là người thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng _HS theo dõi GV đọc đoạn 3 tạo, chỉ bằng quan sát và ghi nhớ nhập tâm _Một số HS đọc lại đoạn 3 . đã học được nghề thêu của Trung Quốc _HS thi đọc đoạn 3 . truyền dạy lại cho dân ta. Hoạt động 3 (8-10’) : Luyện đọc lại: - HS KG Đặt tên cho từng đoạn _GV đọc đoạn 3 HD HS luyện đọc đoạn . - HS đại diện thi kể, cả lớp nhận xét _ Một HS đọc cả bài. _GV nhận xét việc đọc Hoạt động 4(15’): Kể cxhuyện -GV nêu nhiệm vụ: Đặt tên cho từng đoạn của -GV cho HS kể chuyện.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. Củng cố dặn dò (3-5’) - HS thi kể chuyện .GV nhận xét tuyên dương - Chuẩn bị: Bàn tay cô giáo * HSKG: Về đọc thuộc bài và trả lời các câu hỏi SGK/25 * HSKK: Về tập kể câu chuyện cho bạn và người thân nghe, đọc nhiều lần bài cho tiết sau - Nhận xét tiết học * Rút kinh nghịêm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… TUẦN: 21 Thứ hai ngày 28 tháng 01 năm 2013 Môn: Toán Tiết: 101 Bài: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải toán bằng 2 phép tính * HSKG: Rèn kĩ năng làm phép cộng , giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính nhanh , chính xác * HSKK (Na. Ni, Tỉnh): Biết cộng nhẩmcác số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số II. Chuẩn bị 1/ Giáo viên : SGK , Bảng phụ 2/ Học sinh : SGK , VBT , Bảng con , phiếu bài tâp 2. III. Lên lớp 1/ Ổn định lớp (1’) : Hát bài hát 2/ Kiểm tra bài cũ (5’) : - Gọi Hs lên bảng cả lớp làm bảng con: Đặt tính, rồi tính: 5462 + 2709 , 3489 + 2714 , 3587 + 4608. - GV nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới a. GT – GĐ – Đ Đ: (1’) b. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1(8-10’) : Hướng dẫn học sinh tính nhẩm +Bài 1: GV viết lên bảng phép cộng 4000+3000 và yêu cầu HS phải tính nhẩm.Cho HS tự nêu cách cộng nhẩm, rồi GV giới thiệu cách cộng nhẩm như SGK(4 nghìn +3 nghìn=7 nghìn, vậy: 4000+3000=7000). Cho HS nêu lại cách cộng nhẩm. -Cho HS tự làm bài tiếp rồi chữa bài. +Bài 2 : - GV viết lên bảng phép cộng 6000+500 và yêu cầu. Hoạt động của học sinh HS tính nhẩm - HS nêu lại cách cộng nhẩm. - HS làm bài a vào vở và sửa bài 3000+5000= 8000 7000+2000=9000 5000+5000=10 000 6000+1000=7 000 4000+4000=8000 2000+8000=10 000.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HS phải tính nhẩm. Cho HS nêu cách cộng nhẩm.như: có thể coi 6000 +500 là sự phân tích của số gồm 6000 và 500, vậy số đó là 6500; cũngcó thể coi 6000 +500 là 6nghìn + 5 trăm = 6nghìn 5 trăm,vậy 6000+500=6500. -Nên cho HS tự lựa chọn cách tính thích hợp trong các cách nhẩm như trên rồi theo đó mà làm tiếp các bài cộng nhẩm và chữa bài. +Bài 3 : Yêu cầu HS tự làm vào bảng con. -GV nhận xét HOẠT ĐỘNG 2: HDHS tính toán (17-19’) +Bài 4:Yêu cầu HS đọc đề bài - Hỏi: + Bài toán cho gì? + Bài toán hỏi gì? - GV tóm tắt và hướng dẫn giải. - HS tính nhẩm và tự chọn cách thích hợp. - HS làm bài vào phiếu bài tập và sửa bài 2000+700=2700 8000+500=8500 100+1000=1100 5000+300=5300 6000+600=6600 400+6000=6400 -1HS làm bài bảng, HS khác làm vào bảng con 2541 + 4238 6779. 5348 + 936 6284. +. 4827 2638 7465. +. 6475 805 7280. HS đọc yêu cầu đề _Đội Một hái được 410 kg cam, đội Hai hái được nhiều gấp đôi đội Một. Hỏi cả hai đội hái được bao nhiêu kg cam? -1HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở Giải Số kg cam đội Hai hái được là: 432 x 2 =864(kg) Cả hai đội hái được là: 864 + 432 = 1296 (kg) Đáp số: 1296 kg. - GV chấm bài nhận xét 4/ Củng cố dặn dò (3-4’) - Nêu lại cách tính phép cộng - Chuẩn bị bài: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 * HSKG: Về nhà xem các bài tập và làm ra nháp SGK/104 * HSKK: Về xem các bài tập đã làm và luyện tập them - GV nhận xét giờ học * Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… TUẦN: 21 Thứ ba ngày 29 tháng 1 năm 2013 Môn: Chính tả(nghe viết) Tiết : 41 Bài: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU I-Mục tiêu: - Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi - Làm đúng bài tập2 * HSKG: Rèn kĩ năng viết chính tả đúng chính xác, làm bài tâp nhanh đúng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II- Chuẩn bị: 1/Giáo viên : Bảng lớp viết 11 từ cần điền vào chỗ trống (BT2b) 2/Học sinh : Vở, SGK III-Lên lớp: 1. Ổn định(1’): Hát 2. Kiểm tra bài cũ (4’) - Gọi 3HS lên bảng và cả lớp viết bảng con:dốc trơn, thung lũng, khuôn mặt. - Gv nhận xét 3. Bài mới: a. GT – GĐ – Đ Đ: (1’) b. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1(15-17’) : Hướng dẫn viết chính tả _GV đọc đoạn chính tả. _Những từ ngữ nào cho thấy Trần Quốc Khái _2 Hs đọc lại. Cả lớp theo dõi trong rất ham học ? SGK. _Cậu học cả khi đi đốn củi, lúc kéo vó *HD cách trình bày đoạn viết : tôm , không có đèn cậu bắt đom đóm bỏ _Đoạn văn có mấy câu ? vào vỏ trứng mà học . _Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa ? vì sao ? _Đoạn văn có 4 câu . *HD viết từ khó : _Những chữ đầu câu : Hồi , Cậu , Tối , _Tìm những chữ dễ viết sai, viết vào giấy nháp Chẳng, và tên riêng Trần Quốc để ghi nhớ. Khái ,Lê _Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm vào bảng con, GV chú ý đến HSKK nhắc nhở _HSKG tìm các tử khó vàphan tích: 3.Hoạt động2(12’): Hướng dẫn viết vào vở . đốn củi ,kéo vó tôm, vỏ trứng, đỗ tiến _GV đọc cả câu cho HS nghe . sĩ , triều đình, HSKK đọc lại các từ khó _GV đọc từng cụm CV cho HS viết . -HS viết bảng con _GV đọc lại cả câu cho HS dò _HS nghe viết vào vở, HS đổi vở chấm -GV HD bắt lỗi, GV chấm bài nhận xét . lỗi bằng bút chì Hoạt động 2(10-12’) :Hướng dẫn HS làm bài tập _Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 2: _1 HS đọc yêu cầu trong SGK. _GV mời 2 HS lên bảng thi làm bài. Sau đó -HS làm bài cá nhân. từng em đọc kết quả. Lời giả b: nhỏ – đã - nổi tiếng – tuổi – đỗ – tiến _Một vài HS đọc lại đoạn văn trong sĩ – hiểu rộng – cần mẫn – lịch sử – cả thơ – SGK sau khi đã điền đủ âm, dấu thanh. lẫn văn xuôi – của . _Cả lớp chữa bài trong theo lời giải chữ viết sai, viết lại cho đúng để ghi nhớ. đúng: 4/ Củng cố dặn dò (4-5’) - Vừa rồi các viết chính tả bài gi? - Chuẩn bị : Bàn tay cô giáo và làm trước bài 2b * HSKK: Về nhà đọc nhiều lần bài tiết sau, làm các bài tập * HSKK: Về viết lại các từ còn sai cho đúng cuối bài và đọc, viết bài hôm sau ra nháp - GV nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… TUẦN: 21 Thứ ba ngày 29 tháng 01 năm 2013 Môn: Toán Tết:102 Bài: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 I- Mục tiêu - Biết trừ các số trong phạm vi 10 000(bao gồm đặt tính và tính đúng). - Biết giải toán có lời văn(có phép trừ các số trong phạm vi 10 000) * HSKG:Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh chính xác , giải bài toán có lời văn đuung, trình bày rõ ràng * HSKK (Na, Ni, Tỉnh….):Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10 000( bao gồm đặt tính rồi tính đúng). II- Chuẩn bị: 1/ Giáo viên : SGK, Bảng phụ 2/ Học sinh : SGK , Vở , Bảng con III- Lên lớp 1/ Ổn định lớp (1’): Hát bài hát 2/ Kiểm tra bài cũ (4’): Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính: 2347+ 5468, 5489+3547 , 6874+ 2517 + GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới a. GT – GĐ – Đ Đ: (1’) b. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1(10-12’) : HD HS tự thực hiện phép trừ 8652 -3917 - HS nêu cách đặt tính và tính - GV nêu phép trừ 8652 - 3917 = ? - 1 HS lên bảng tự đặt tính và tính, HS - GV cho HS tự nêu cách thực hiện đặt tính khác theo dõi, bổ sung nếu cần. _ 8652 và tính phép trừ - Vài HS nêu lại cách tính và tự viết 3917 hiệu của phép trừ: 4735. - GV gợi ý để HS tập nêu quy tắc trừ các số có đến - HS trả lời bốn chữ số. + GV nêu qui tắc : _HSKK nhắc lại nhiều lần . + Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có đến bốn chữ số ta làm thế nào? + GV kết luận: Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có đến bốn chữ số ta viết số bị trừ rồi viết số trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục,….; rồi viết dấu trừ, kẻ vạch ngang và trừ từ phải sang trái..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Hoạt động 2 (16-18’) : Luyện tập +Bài 1: - Cho HS đọc đề bài và tự làm bảng con. - GV nhận xét. +Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu của bài và tự làm bài. -GV quan sát giúp đỡ những HSKK chỉ làm 2cột, còn các em khác làm xong cứ tiếp tục làm, Gv chấm và sửa bài. . +Bài 3: -Yêu cầu HS đọc đề toán Tóm tắt Có : 4283kg đường Bán:1635kg đường Còn: ..kg đường? -GV tóm tắt và HD giải - GV chấm bài nhận xét.. - 1 HSKG làm bài bảng, HS cả lớp làm vào bảng con. _ 6385 2927. _ 7563 4908. _ 8090 7131. _3561 924. 3458. 2655. 959. 2637. _ Đặt tính rồi tính. - 1 HS làm bài bảng, cả lớp làm vào phiếu bài tập _ 5482 1956 3526. _ 8695 2772. _ 9996 6669. 5923. 3327. _2340 512 1828. -1HSKG đọc:Một cửa hàng có 4550kg đường, đã bán được 1935kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg đường? -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở. Giải Số kg đường cửa hàng còn là: 4283 – 1635 =2648(kg) Đáp số:2648 kg. -HS đọc đề - 2HSKG lên thi làm nhanh. +Bài 4:Yêu cầu HS đọc đề -GV vẽ đọan thẳng AB lên bảng , yêu cầu HS xác định trung điểm, GV nhận xét tuyên dương 4/ Củng cố dặn dò (3-4’) - Gọi HS nêu lại cách đặt tính và tính phép trừ - Chuẩn bị : luyện tập * HSKG: Về xem các bài tâp và làm ra nháp * HSKK:Về nhà tập làm các bài trừ các số có bốn chữ số. - Nhận xét tiết học * Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …….. TUẦN: 21 Thứ ba ngày 29 tháng 01 năm 2013 Môn: Tập viết Tiết: 21 Bài: ÔN CHỮ HOA : O, Ô, Ơ I- Mục tiêu -Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ô(1dòng), L, Q(1dòng. Viết đúng tên riêng Lãn Ông(1 dòng) và câu ứng dụng: Ổi Quảng Bá…say lòng người(1lần) bằng chữ cỡ nhỏ * HSKG:Viết đúng mẵu chữ cái đẹp, trình bày sạch sẽ II- Chuẩn bị 1/ Giáo viên : _Mẫu chữ viết hoa O, Ô, Ơ. _Các chữ Lãn Ông và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2/ Học sinh : _Vở tập viết III- Lên lớp 1/ Ổn định lớp (1’): Hát bài hát 2/ Kiểm tra bài cũ (4’) : - Goị 3HS lên bảng cả lớp viết bảng con:N,V, Nguyễn Văn Trỗi - GV nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới a. GT – GĐ – Đ Đ: (1’) b. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1(10-12’) :Hướng dẫn HS viết trên bảng con: a)Luyện viết chữ hoa _HS tìm các chữ hoa có trong bài: L, _Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ Ô, Q, B,H, T, Đ. viết hoa nào ? _HS tập viết các chữ O,Ô,Ơ,Q,T _GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết chữ trên bảng con. O,Ô,Ơ,Q,T. b)Luyện viết từ ứng dụng(tên riêng) _Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng . _HS đọc từ ứng dụng: Lãn Ông. _GV giới thiệu tên riêng Lãn Ông: Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác (1720 – 1792) là một lương y nổi tiếng, sống vào cuối đời nhà Lê. Hiện nay, một phố cổ của thủ đô Hà Nội mang tên Lãn Ông. _Chữ L , Ô , g cao 2 li rưỡi . +Quan sát và nhận xét : _Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao như _Bằng 1 con chữ . thế nào ? _Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? _HS tập viết trên bảng con. +Viết bảng con : _Yêu cầu HS viết từ ứng dụng Lãm Ông . _GV chỉnh lỗi chữ cho HSKK c)Luyện viết câu ứng dụng: _HS đọc câu ứng dụng: Ổi Quảng +Giới thiệu câu ứng dụng Bá, cá Hồ Tay / Hàng Đào tơ lụa làm +Gọi HS đọc câu ứng dụng . say lòng người. _GV giải thích: Quảng Bá, Hồ Tây, Hàng Đào là những địa danh ở thủ đô Hà Nội. _GV giúp HS hiểu nội dung câu ca dao: ca ngợi những sản vật quý, nổi tiếng ở Hà Nội. Hà Nội có ổi ở Quảng Ba (làng ven Hồ Tây) và cá ở Hồ Tay rất ngon, có lụa ở phố Hàng Đào đẹp đến làm say lòng người. _Chữ Ô, B , Q , H , T . Đ, y , l , g +Quan sát và nhận xét : cao 2 li rưỡi , chữ t cao 2 li ,chữ s _Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như cao 1 li rưỡi , các chữ còn lại cao 1 li thế nào ? . _HS viết trên bảng con các chũ: Ổi +Viết bảng : Quảng Bá..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> _Yêu cầu HS viết từ : Ôi Quảng Bá , Hồ tây , Hàng Đào . GV chỉnh sửa lỗi cho HSKK 3.Hoạt động 2(16-18’) :Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết * GV nêu yêu cầu: - Lắng nghe + Viết chữ Ô: 1 dòng. + Viết các chữ L và Q: 1dòng _HS viết vào vở tập viết . +Viết tên riêng Lãn Ông : 1 dòng. + Viết câu ca dao: 1 lần. _GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS - GV Chấm, chữa bài - Cho học sinh quan sát một số bài viết đẹp - quan sát và rút kinh nghiệm 4. Củng cố dặn dò (3 - 4’) - Vừa rồi các em viết chữ gì? - Chuẩn bị : Ôn chữ hoa P * HSKG: Về nhà xem cấu tạo chữ và viết ra nháp cho đẹp - Nhận xét tiết học * Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… TUẦN: 21 Thứ tư ngày 30 tháng 01 năm 2013 Môn: TẬP ĐỌC Tiết: 63 BÀI : BÀN TAY CÔ GIÁO I- Mục tiêu - Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi câu thơ giữa các khổ thơ - Hiểu nội dung ca ngợi đôi bàn tay kì diệu của cô giáo (trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc khổ 2-3) * HSKG:Thuộc bài thơ tại lớp, nêu được nội dung bài * HSKK (Na, Ni, Tỉnh) Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:.Biết đọc bài thơ với giọng ngạc nhiên, khâm phục. II- Chuẩn bị 1/ Giáo viên : Tranh minh họa bài đọc trong SGK 2/ Học sinh : Bảng con , Vở III- Lên lớp 1/ Ổn định lớp (1’) : Hát bài hát 2/ Kiểm tra bài cũ (5’) - Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài Ông tổ nghề thêu. - GV nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới a. GT – GĐ – Đ Đ: (1’) b. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1(10-12’) : Luyện đọc. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV đọc mẫu bài *GV hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. _Đọc từng dòng thơ: mỗi học sinh tiếp nối nhau đọc 2 dòng thơ.kết luyện đọc các từ khó -Đọc từng đoạn trước lớp. + HS tiếp nối nhau đọc 5 khổ thơ. + GV giúp HS hiểu từ mới: phô. +Giải nghĩa lại từ : mầu nhiệm :Có phép lạ tài tình. +Yêu cầu HS đặt câu với từ phô. +Đọc từng đoạn trong nhóm. +Chia HS thành nhóm nhỏ , mỗi nhóm 5 HS yêu cầu HS Luyện đọc theo nhóm . _HS các nhóm đọc thi đua Hoạt động 2(8-9’) :Hướng dẫn HS tìm hiểu bài: +Từ mỗi tờ giấy, cô giáo đã làm ra những gì ? HS đọc thầm lại bài thơ,suy nghĩ, tưởng tượng để tả (lưu loát, trôi chảy, có hình ảnh) + Cách 1( Tả khái quát bức tranh rồi đi vào từng chi tiết – cách tả hay hơn): Đó là bức tranh miêu tả cảnh đẹp của biển trong buổi sáng bình minh. Mặt biển dập dềnh, một chiếc thuyền trắng đậu trên mặt biển, những làn sóng vỗ nhẹ quanh mạn thuyền. Phía trên, một vầng mặt trời đỏ ối đang tỏa ngàn tia nắng vàng rực rỡ.. _Theo dõi GV đọc bài mẫu và đọc thầm theo . _HS tiếp nối mỗi em đọc 2 dòng thơ (2 lượt).HSKK được gv nhắc đọc đúng _5 HS đọc bài theo yêu cầu của GV. _HSKG giải nghĩa các từ khó _Bạn Hoa cười phô hàm răng trắng muốt. _Nhóm 5 đọc lại bài thơ và sửa lỗi cho nhau _Nhóm đọc bài thơ theo yêu cầu ,cả lớp theo dõi và nhận xét -cả lớp đọc thầm bài + Từ một tờ giấy trắng, thoắt một cái cô đã gấp xong một chiếc thuyền cong cong rất xinh. + Với một tờ giấy đỏ, bàn tay mềm mại của cô đã làm ra một mặt trời với nhiều tia nắng tỏa. + Thêm một tờ giấy xanh, cô cắt rất nhanh, tạo ra một mặt nước dập dềnh, những làn sóng lượn quanh thuyền.). -1HSKG đọc dòng thơ cuối _Em hiểu hai dòng thơ cuối bài như thế nào? HS phát biểu tự do, VD: Cô giáo rất _GV chốt lại: Bàn tay cô giáo khéo léo, mềm khéo tay. / Bàn tay cô giáo như có phép mại, như có phép mầu nhiệm. Bàn tay cô đã mầu. / Bàn tay cô giáo tạo nên bao điều mang lại niềm vui và bao điều kì lạ cho các lạ./…) em HS. Các em đang say sưa theo dõi cô gấp giấy, cắt dán giấy để tạo nên cả một quang cảnh biển thật đẹp lúc bình minh. Hoạt đông 3(5-7’): Học thuộc lòng bài thơ. _GV đọc lại bài thơ. GV hướng dẫn HS học thuộc lòng tại lớp từng _Một, hai học sinh đọc lại bài thơ . khổ và cả bài thơ với các hình thức -HS đọc ĐT thuộc bài thơ - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn những + Từng tốp 5HS tiếp nối thi đọc thuộc bạn thuộc bài nhanh, đọc bài thơ hay và hiểu lòng 5 khổ thơ. nội dung bài. 4. Củng cố dặn dò (4-5’) - HS thi đọc thuộc bài - Chuẩn bị: Nhà bác học và bà cụ * HSKG:Về đọc bài và trả lời các câu hỏi cho bài hôm sau.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * HSKK: về nhà tiếp tục HTL cả bài thơ, chuẩn bị cho bài tập (nhớ – viết lại cả bài thơ ) trong tiết Chính tả tới. - Gv nhận xét tuyên dương học sinh học tốt * Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… TUẦN: 21 Thứ tư ngày 30 tháng 01 năm2013 Môn: Toán Tiết: 103 Bài: LUYỆN TẬP I- Mục tiêu - Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số. - Biết trừ các số có đến bốn chữ số và giải toán bằng hai phép tính * HSKG: thực hiện phép trừ các số có bốn chữ số và giải bài toán có lời văn bằng 2 phép tính. * HSKK (Na, Ni, Tỉnh…):Rèn kĩ năng : Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số. II- Chuẩn bị 1/ Giáo viên : SGK , Bảng phụ 2/ Học sinh : SGK , III. Lên lớp 1/ Ổn định lớp (1’) : Hát bài hát 2/ Kiểm tra bài cũ (5’): Gọi HS lên bảng cả lớp làm bằng bảng con:Đặt tính rồi tính:6482 – 5746, 3542 – 2716, 8462 - 4527 _GV nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới a. GT – GĐ – Đ Đ: (1’) b. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1(8-10’) : Hướng dẫn học sinh tính nhẩm + Bài 1: +GV viết lên bảng phép trừ 8000 - 5000 và yêu cầu HS phải tính nhẩm. - HS tính nhẩm. _Cho HS tự nêu cách trừ nhẩm _GV giới thiệu cách trừ nhẩm như SGK - HS nêu lại cách trừ nhẩm. (8 nghìn - 5 nghìn = 3 nghìn, - HS làm việc theo nhóm, nêu kết quả +Vậy: 8000 – 5000 = 3000). 7000 – 2000 = 5000 , 9000 – 1000 = _Cho HS nêu lại cách trừ nhẩm. 8000 6000 – 4000 = 2000 , 10 000- 8000 = + Bài 2: 2000 - GV viết lên bảng phép trừ - HS nêu tính nhẩm và làm vào phiếu bài 5700 - 200 = 5500 ; 8400 - = 5400 tập, 1HSKG lên bảng làm - GV cho cả lớp làm phiếu bài tập, GV sửa và chấm bài + Bài 3:Yêu cầu HS đọc đề bài *GV khắc sâu cho HS cách tính nhẩm -1HSkg lên bảng cả lớp làm bảng con _ 7284 3528 3756. _ 9061 4503 4558. _ 6473 5645 828. _ 4492 833 3659.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HOẠT ĐỘNG 2: HDHS tính toán (17-19’) +Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề - GV tóm tắt và H Cã: 4720kg. - HSKG đọc đề, 2HSKG lên bảng cả lớp làm vở 1 trong 2 cách *Cách 1: Giải - Gọi HSKG lên bảng mỗi em làm 1 cách Số kg muối chuyển hai lần là: - GV chấm bài nhận xét 2000 + 1700 = 3700(kg) Số kg muối còn lại là: 4720 _ 3700 = 1020(kg) * GV khắc sâu cho HS hai cách tính giải của bài,gọi Đáp số: 1020 kg. HSKK nêu lại bài giải *Cách 2: Giải: Số kg muối chuyển lần đầu còn lại : 4720 _ 2000 = 2720(kg) Số kg cá còn lại là: 2720 – 1700 = 1020 (kg) Đáp số: 1020 kg 4/ Củng cố dặn dò (3-4’) - Nêu lại cách tính của phép trừ . _Chuẩn bị bài: luyện tập chung * HSKG: Về nhà xem các bài tập SGK/106 làm ra nháp * HSKK: Về xem lại các bài và làm bài tập luyện tập thêm - Nhận xét tiết học * Rút kinh nghiêm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… TUẦN: 21 Thứ năm ngày 31 tháng 1 năm 2013 Môn: Chính tả (nhớ viết) Tiết: 42 Bài: BÀN TAY CÔ GIÁO I- Mục tiêu - Nhớ viết đúng chính tả, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ bốn chữ - Làm đúng bài tập2a * SKG:Nhớ và viết lại chính xác, trình bày đúng, đẹp bài thơ Bàn tay cô giáo (thơ 4 chữ). II- Chuẩn bị 1/ Giáo viên : Bảng lớp viết 8 từ ngữ cần điền tr/ch (BT2a) 2/ Học sinh :VBT, SGK III- Lên lớp 1/ Ổn định lớp (1’) : hát bài hát 2/ Kiểm tra bài cũ (4’) - Gọi 3 HS lên bảng cả lớp viết bảng con:Trần Quốc Khái; đốn củi; triều đình - GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: a. GT – GĐ – Đ Đ: (1’) LÇn ®Çu: 2000kg LÇn sau: 1700kg Cßn l¹i: ...kg?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> b. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1(16-18’) : Hướng dẫn từ khó và nhận xét bài _GV đọc 1 lần bài thơ. - 2HSKG đọc bài thơ * Hướng dẫn nhận xét bài _4 chữ +Mỗi dòng thơ có mấy chữ? _Viết hoa. +Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào? _Cách lề 3 ô li. +Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở?. - HSKG tìm từ khó phân tích :giấy *Hướng dẫn viết từ khó trắng; Thoắt; Chiếc thuyền mầu -GV gọi HSkg nêu các từ khó và phân tích, cả lớp nhiệm; sóng vỗ .HSKK nêu lại các từ viết bảng con vừa phân tích, cả lớp viết bảng con *Hướng dẫn HS viết vào vở -HS tự nhớ vết vào vở , đổi vở nhau -GV cho HS viết vào vở, GV đi đến nhắc nhở chấm lỗi chính tả HSKK viết đúng chính tả _HS tự viết bài thơ vào vở -Gv đọc cho HS soát lại bài -Gv hướng dẫn HS chấm lỗi _HS sửa bài . -GV chấm bài, nhận x Hoạt động 3 (8-10’) : Hướng dẫn HS làm bài tập - Gọi HS đọc YC - Đọc yêu cầu _GV cho HS lớp mình làm BT2a,b Nói rõ: Hai đoạn văn của BT là những đoạn giải nghĩa cho _HS đọc thầm đoạn văn a,b, làm bài cá các em hiểu như thế nào là trí thức, người trí thức nhân làm những công việc gì. _HS lên bảng thi đua _GV kiểm tra HS làm bài. _GV mời 2 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức. (Nhóm làm BT2a có 8 em, nhóm làm BT 2b – 10em). Sau thời gian quy định, các nhóm dừng viết. Đai diện nhóm đọc kết quả. Một vài HS đọc lại cả đoạn văn sau _Cả lớp và GV nhận xét về chính tả, phát âm, tốc khi đã điền đủ các âm đầu, đặt chính độ làm bài, kết luận nhóm thắng cuộc. xác dấu thanh. _GV sửa lỗi phát âm cho HS . _Cả lớp sửa bài trong theo lời giải đúng: _HS sửa bài Lời giải a: Trí thức – chuyên – trí óc – chữa bệnh – chế tạo – chân tay – trí thức – trí tuệ Lời giải b: ở đâu – cũng – những – kĩ sư – kĩ thuật – kĩ sư – sản xuất – xã hội – bác sĩ – chữa bệnh. 4/ Củng cố dặn dò (5’) - Vừa rồi các em viết chính tả bài gì? - Chuẩn bị : Ê – đi – xơn * HSKG: Về nhà đọc bài và tìm các từ khó phân tích , làm các bài tâp * HSKK: Về nhà viết các từ sai cuối bài cho đúng và đọc nhiều lần, viết các từ khó ra nháp. - GV nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… TUẦN: 21 Thứ năm ngày 31 tháng 01 năm 2013 Môn: Toán Tiết:104 Bài: LUYỆN TẬP CHUNG I- Mục tiêu - Biết cộng trừ ( nhẩm và viết các số trong phạm vi 10 000 -Giải bài tập bằng 2 phép tính và tìm thành phần chưa biết củ phép cộng phép trừ * HSKG: Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. * HSKK(Na, Ni, Tỉnh…):Rèn kĩ năng về cộng, trừ các số trong phạm vi 10 000. Ham thích học môn toán II- Chuẩn bị 1/ Giáo viên : SGK , 8 Hình tam giác vuông cân , Bảng kẽm 2/ Học sinh : SGK , VBT , 8 hình tam giác vuông cân , Bảng kẽm III- Lên lớp 1. Ổn định lớp (1’): Hát Cã: 4356kg 2. KTBC (4’): LÇn ®Çu: 1000kg - Gọi 2HS lên bảng giải mỗi em 1cách: Tóm tắt: LÇn sau: 2700kg - Gv nhận xét ghi điểm Cßn l¹i: ...kg? 3. Bài mới a. GT – GĐ – Đ Đ: (1’) b. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1(8-10’) : HDHS tính toán + Bài 1: Tính nhẩm - GV cho HS làm việc theo nhóm đôi , đại diện 1 số - HS thảo luận nhóm đôi, đại diện 4HS em lên làm bài trên bảng tiếp nối nhau thực hiện tính nhẩm , mỗi -GV nhận xét. HS 1 cột tính ,cả lớp theo dõi và kiểm tra +Bài 2:Yêu cầu HS đọc đề - HS đọc yêu cầu đề - Gv cho 1HS lên bảng cả lớp làm bảng con - 1HSKG lên bảng cả lớp làm bảng con - 6924 1536 5388. 5718 - 636 5082. -. 8493 3667. 4380 - 729. 4826. 3651. - GV nhận xét HOẠT ĐỘNG 2: HDHS giải toán (18-20’) HS đọc yêu cầu đề bài,HS tự làm bài + Bài 3: -Yêu cầu HS đọc đề bài, GV hướng dẫn tóm tắt và giải vào vở, 1HSKG lên bảng làm Giải làm Số cây trồng thêm có là: 948 : 3 = 316(cây) Số cây có tất cả là: 948 + 316: = 1264(cây).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đáp số : 1264cây - GV chấm bài nhận xét + Bài 4:Tìm x - GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết, số trừ và số bị trừ chưa biết. -Yêu cầu HS tự làm vào phiếu - Chấm nhanh vài phiếu -GV nhận xét tuyên dương. -HS nêu cách tìm số hạng, số trừ và số bị trừ. - HS làm vào phiếu bài tập, đại diện HS lên thi làm nhanh a/ x + 1909 = 2050 x = 2050 – 1090 x = 960 b, x – 586 = 3705 x = 3705 + 586 x = 4291 c, 8462 – x =762 x = 8462 – 762 x = 7700. + Bài 5 : Yêu cầu HS lấy các hình tam giác đã chuẩn - HS xếp hình theo cá nhân,1HS lên bị ra để trước mặt bàn quan sát hình trong sách giáo xếp trên bảng khoa và xếp - Gọi một số HS lên xếp trên bàn , Gv đi giúp đỡ HSKK - GV nhận xét tuyên dương 4/ Củng cố dặn dò (3-4’) - Vừa rồi các em làm bài các dạng toán nào? - Chuẩn bị bài: Tháng – năm * HSKG: Về nhà xem các bài tập và làm SGK/108 * HSKK: về tập làm lại các bài đã học - Gv nhận xét tiết học * Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. TUẦN: 21 Thứ năm ngày 31 tháng 01 năm 2013 Môn: Luyện từ và câu Tiết: 21 Bài: NHÂN HOÁ. ÔN TẬP CÁCH ĐẶT CÂU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU? I- Mục tiêu - Nắm được ba cách nhân hóa (BT2) - Tìm được bộ phận câu trả lời câu cho câu hỏi Ở đâu? (BT3). Trả lời được câu hỏi về thời gian, địa điểm trong bìa tạp đọc đã học(BT4a/b) * HSKG:Làm được các bài tập nhanh chính xác , trình bày rõ ràng II- Chuẩn bị 1. Giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> _Bảng phụ viết một đoạn văn (có 2,3 câu thiếu dấu phẩy sau các bộ phận trạng ngữ chỉ thời gian) giúp GV kiểm tra bài cũ. _Ba tờ phiếu khổ to kẻ bảng trả lời các câu hỏi ở BT1 (xem mẫu ở phần lời giải BT1). Nếu HS không có VBT và nhà trường có điều kiện, nên phô tô các tờ trình phiếu cỡ nhỏ đủ để phát cho từng HS. _Bảng phụ viết 3 câu văn ở BT3. 2. Học sinh: Vở, SGK III- Lên lớp 1. Ổn định lớp (1’): Hát 2. KTBC (4’): - Gọi HS lên bảng làm bài 1. - GV nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. GT – GĐ – Đ Đ: (1’) b. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 (15-17’):Hướng dẫn cách nhân hóa a)Bài tập 1 _GV đọc diễn cảm bài thơ Ông trời bật lửa. - Hai, ba HS đọc lại. Cả lớp theo dõi b)Bài tập 2 trong SGK. _Một HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài và gợi ý (a,b,c) _Cả lớp đọc thầm lại bài thơ để tìm _Trong bài thơ, có 6 sự vật được nhân hóa là: mặt những sự vật được nhân hóa. trời, mây, trăng sao, đất, mưa, sấm.) _HS đọc thầm lại gợi ý (a,b,c) trả lời ý (Trong trường hợp có học sinh nói “chớp” cũng 2 câu) hỏi . được nhân hóa, GV cần giải thích: “lòe” không phải _HS trao đổi, làm bài tập theo cặp là từ chỉ hành động của con người; “soi sáng” cũng hoặc trả lời theo nhóm nhỏ. không phải là từ chỉ hành động dùng riêng cho _GV mời 3 nhóm HS lên bảng thi tiếp người. VD: Mặt trời soi sáng trái đất./ Anh đuốc soi sức. Mỗi nhóm gồm 6 em tiếp nối sáng trong đêm.) nhau điền vào bảng câu trả lời cho các _Các sự vật được nhân hóa bằng những cách nào? câu hỏi a,b,c. HS thứ 6 của mỗi nhóm _GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu khổ to đã kẻ sẵn trình bày toàn bộ bảng kết quả. bảng trả lời . _Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng, bình chọn nhóm làm bài tốt nhất. Lời giải: GV chỉ bảng kết quả, hỏi: Qua bài tập trên, các em thấy có mấy cách nhân hóa sự vật ? + Gọi sự vật bằng từ dùng để gọi con người : ông , -Ba cách nhân hóa: chị + Tả sự vật bằng những từ dùng để tả người: bật lửa, kéo đến, trốn, nóng lòng chờ đợi, hả hê uống nước, xuống, vỗ tay cười. + Nói với sự vật thân mật như nói với con người (gọi mưa xuống thân ái như gọi một ngừơi bạn.) Hoạt động 2(10-12’): Hướng dẫn bộ phận câu trả lời câu hỏi ở đâu? c)Bài tập 3.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> _GV mở bảng phụ (đã viết 3 câu văn ở BT3), nhiều _Một HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. Sau đó, 1 HS lên đọc thầm lại. bảng chốt lại lời giải đúng. _Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Cau a: Trần Quốc Khái quê ở huyện Thường Tín, Ở đâu? tỉnh Hà Tay. _HS làm bài cá nhân: Câu b: ông được học nghề thêu ở Trung Quốc trong _Cả lớp làm bài vào nháp theo lời giải 1 lần đi sứ . đúng: Câu c: Để tưởng nhớ công lao của Trần Quốc Khái, nhân dân lập đền thờ ông ở quê hương ông. d)Bài tập 4 : - Gọi HS đọc đề _HS đọc yêu cầu của bài. _GV chấm bài làm năm bảy em. Sau đó mời nhiều _Dựa vào bài Ở lại với chiến khu HS tiếp nối nhau trả lời lần lượt từng câu hỏi. GV (SGK tr.13,14), HS trả lời lần lượt chép nhanh lên bảng câu trả lời đúng. từng câu hỏi. Câu a: Câu chuyện kể trong bài diển ra vào thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp, ở chiến khu. _Cả lớp làm bài vào vở Câu b: Trên chiến khu, các chiến sĩ liên lạc nhỏ tuổi sống ở trong lán. Câu c: Vì lo cho các chiến sĩ nhỏ tuổi, trung đoàn trưởng khuyên họ trỡ về sống với gia đình. - GV chấm bài nhận xét 4. Củng cố dặn dò (4-5’) - Một, hai HS nhắc lại 3 cách nhân hóa. GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Từ ngữ về sáng tạo. Dấu phẩy * HSKG: Về nhà xem trước bài và làm các bài tập ra nháp * HSKK: GV nhắc học sinh ghi nhớ 3 cách nhân hóa vừa học để làm tốt các tiết học sau * Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… TUẦN: 21 Thứ sáu ngày 1 tháng 2 năm 2013 Môn: Tập làm văn Tiết: 21 Bài :NÓI VỀ TRÍ THỨC_ NGHE -KỂ : NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG I- Mục tiêu - Biết nói về người tri thức vẽ trong tranh và công việc họ đang làm (BT1) - Nghe kể lại được câu chuyện Nâng niu hạt từng giống (BT2) * HSKG:Rèn kĩ năng nói: Quan sát tranh, nói đúng về những trí thức và công việc họ đang làm. II- Chuẩn bị 1/ Giáo viên : _Tranh, ảnh minh họa trong SGK. _Mấy hạt thóc hoặc một bông lúa. _Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý HS kể chuyện Nâng niu từng hạt giống. 2/Học sinh : _Vở, SGK III- Lên lớp 1/ Ổn định lớp (1’): Hát bài hát 2/ Kiểm tra bài cũ (4’) - Gọi 2HS nói về Báo cáo hoạt động của lớp trong tháng vừa qua..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Gv nhận xét, ghi điểm 3/ Bài mới a. GT – GĐ – Đ Đ: (1’) b. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1(15-17’) : Hướng dẫn HS nói về người tri thức a)Bài tập 1: Một HS nêu yêu cầu của bài _Một HS làm mẫu (nói nội dung tranh 1). _HS quan sát 4 tranh, trao đổi ý kiến theo bàn, nhóm. _Gv gọi đại diện nhóm trình bày _GV cùng cả lớp nhận xét, chấm điểm thi đua theo các yêu cầu: nói đúng nghề của các trí thức trong tranh; nói chính xác họ đang làm gì; nói thành câu, khá tỉ mỉ bằng một vài câu.. Hoạt động của học sinh. _Quan sát tranh và nói rõ những người trí thức trong các bức tranh ấy là ai, họ đang làm việc gì? Trao đổi theo nhóm’ đại diện nhóm trình bày _Người trí thức trong tranh 1 là một bác sĩ. Bác sĩ đang khám bệnh cho một cậu bé. Cậu bé nằm trên giường, đắp chăn. Chắc cậu đang bị sốt. Bác sĩ xem nhiệt kế để kiểm tra nhiệt độ em. + Tranh 2: Ba người trí thức trong tranh 2 là kĩ sư cầu đường. Họ đang đứng trước mô hình một chiếc cầu hiện đại sắp được xây dựng. Họ trao đổi, bàn bạc về cách thiết kế cầu sao cho tiện lợi, hợp lí và tạo được vẻ đẹp cho thành phố. + Tranh 3: Người trí thức trong tranh 3 là một cô giáo. Cô đang dạy bài Tập đọc. Trông cô dịu dàng, ân cần. Các bạn học sinh đang chăm chú nghe cô giảng bài. + Tranh 4: Những trí thức trong tranh 4 là những nhà nghiên cứu. Họ đang chăm chú làm việc trong phòng thí nghiệm. Họ mặc trang phục của phòng thí nghiệm. Trong phòng có nhiều dụng cụ thí nghịêm.). Hoạt động 2(10-12’) :Nghe kể câu chuyện + Bài tập 2: + HS đọc yêu cầu của bài và các gợi ý. Quan sát - HS đọc yêu cầu bài và các gợi ý ảnh ông Lương Định Cua, tranh minh họa truyện trong SGK. + GV kể chuyện 2,3 lần (giọng chậm rãi, nhấn _HS chăm chú nghe thầy kể. giọng những từ ngữ thể hiện sự nâng niu của ông Lương Định Của với từng hạt giống). GV kể xong lần 1, hỏi HS: _Mười hạt giống quý.  Viện nghiên cứu nhận được quà gì?  Vì sao ông Lương Định Của không đem gieo _Vì lúc ấy trời rất rét. Nếu đem gieo, những hạt giống nảy mầm rồi sẽ chết rét. ngay cả mười hạt giống?  Ông Lương Định Của đã làm gì để bảo vệ giống _Ông chia mười hạt thóc giống làm hai.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> lúa?. phần. Năm hạt, đem gieo trong phòng thí nghiệm. Năm hạt kia, ông ngâm nước ấm, gói vào khăn, tối ủ trong người, trùm chăn ngủ để hơi ấm của cơ thể làm cho thóc nảy _GV kể lần 2 mầm. _GV cho HS tập kể theo nhóm. +Từng HS tập kể lại nội dung câu chuyện, đại diện kể trước lớp,HS nhận xét + Cuối cùng, GV hỏi: Câu chuyện giúp em hiểu Lương Định Của rất say mê nghiện cứu điều gì về nhà nông học Lương Định Của? khoa học,rất quý những hạt lúa giống. Ông đã nâng niu từng hạt lúa, ủ chúng trong người, bảo vệ chúng, cứu chúng khỏi chết -GV gọi HS thi kể vì giá rét.) + Cả lớp và GV bình chọn những HS kể chuyện hay nhất. 4. Củng cố dặn dò (4-5’) - Cho một, hai Hs nói về nghề lao động trí óc mà các em mới biết - Chuẩn bị : Nói, viết về người lao động trí óc * HSKG: HS tìm đọc trước sách, báo viết về nhà bác học Ê-đi-xơn, cho tiết sau * HSKK: Tập kể lại câu chuyện nhiều lần - Nhận xét tiết học * Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… TUẦN: 21 Thứ sáu ngày 1 tháng 02 năm 2013 Môn: Toán Tiết:105 Bài: THÁNG _ NĂM I-Mục tiêu - Biết các đơn vị đo thời gian: Tháng , năm - Biết một năm có 12 tháng, biết tên gọi các tháng trong năm, biết số ngày trong tháng, biết xem lịch * HSKG: Rèn làm nhanh các bài tập về thời gian * HSKK( Na, Ni, Tỉnh…): Làm quen với các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. Biết được một năm có 12 tháng. _Biết tên gọi các tháng trong một năm. II- Chuẩnbị 1/ Giáoviên : SGK . Tờ lịch năm 2010 2/ Học sinh : VBT , SGK III. Lên lớp 1/ Ổn định lớp (1’) : Hát bài hát 2/ Kiểm tra bài cũ (4’) : - Gọi 3HS lên bảnglàm 6548 -1258 , 9487 – 3489, 5862 + 2354. _ GV nhận xét ghi điểm. 3/ Bài mới a. GT – GĐ – Đ Đ: (1’) b. Các hoạt động dạy học Họat động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> * Hoạt động 1 (10-12’): Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng a/ Giới thiệu tên gọi các tháng trong năm. -GV treo tờ lịch năm 2010 lên bảng và giới thiệu:” Đây là tờ lịch năm 2010. Lịch ghi các tháng trong năm,ghi các ngày trong từng tháng” -GV cho HS quan sát tờ lịch năm 2010 trong sách và hỏi: +Một năm có bao nhiêu tháng? +GV ghi tên các tháng lên bảng +Gọi vài học sinh nhắc lại. +Chú ý : trên tờ lịch các tháng thường được viết bằng số. b/ Giới thiệu số ngày trong từng tháng -GV hướng dẫn HS quan sát phần lịch tháng 1 trong tờ lịch năm 2010 và hỏi: +Tháng 1 có bao nhiêu ngày? +GV nhắc lại và ghi lên bảng +Tương tự GV hỏi đến tháng 12. - HS nghe giới thiệu -HS quan sát -có 12 tháng -HS quan sát và kể tên các tháng trong năm -Vài HSKK nhắc lại. -HS quan sát.. -Có 31 ngày. -HS nhắc lại +Tháng 2 có 28 ngày hoặc 29 ngày,tháng 3 có 31 ngày, tháng 4 có 30 ngày, tháng 5 có 31 ngày, tháng 6 có 30 +Riêng đối với tháng 2 GV lưu ý HS: tháng 2 năm ngày, tháng 7 có 31 ngày, tháng 8 có 31 2010 có 28 ngày( tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày.) ngày, tháng 9 có 30 ngày, tháng 10 có 31 ngày, tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có +GV cho HS nhắc lại số ngày trong từng tháng. 31 ngày. *Chú ý: Cho HS tính số này trong tháng bằng hai -HSKK nhắc lại số ngày trong từng nắm tay . tháng . * Hoạt động 2(16-18’) : Luyện tập +Bài 1:GV treo tờ lịch của năm hiện hành , yêu cầu -HS làm việc theo nhóm đôi (1HS từng cặp HS thực hành hỏi đáp các câu hỏi trong hỏi1HS trả lời), đại diện từng cặp lên SGK /108 trình bày trứoc lớp. -GV nhận xét. +Bài2: Cho HS quan sát tờ lịch năm 2010. HS quan sát lịch năm 2010 -GV hướng dẫn HS làm chung 1 câu , như ngày 3 -HS thảo luận nhóm6, đại diện trả câu tháng 7 là thứ mấy? hỏi -Gv cho thảo luận nhóm6 (mỗi nhóm có 1 tờ lịch) -GV hỏi các em trả lời theo cá nhân : +Ngày 19 tháng tám là thứ mấy? +Ngày cuối cùng của tháng tám là thứ mấy? -ngày thứ năm +Tháng tám có mấy ngày chủ nhật? -ngày 31 +Chủ nhật cuối cùng của tháng tám là ngày nào? -có 5 ngày chủ nhật - GV nhận xét Ngày 30 4/ Củng cố dặn dò(3-4’) - Một năm có bao nhiêu tháng ? tháng nào có 31 ngày? 29 hoặc 28 ngày thuộc tháng nào? . - Chuẩn bị bài sau : luyện tập * HSKG: Về nhà tập xem lịch và làm các bài tập GK/109.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> * HSKK: về xem lại tên gọi các tháng, số ngày của từng tháng. * Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×