Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi casio nam hoc 1213 Ninh Son

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.44 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT TP NINH BÌNH Trường THCS Ninh Sơn. ĐỀ 1. Điểm bài thi Bằng số. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY Năm học 2012-2013 Thời gian làm bài : 150 phút Không kể thời gian giao đề Đề thi gồm 03 trang. Số phách ( Do chủ Các giám khảo ( Họ, tên, chữ ký) tịch HĐ ghi). Bằng chữ. Chú ý : - Đề thi có 3 trang gồm 12 câu hỏi, thang điểm cho mỗi câu hỏi là 5,0 điểm. - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này. - Nếu kết quả không có yêu cầu gì về các chữ số thập phân thì ngầm hiểu là viết đủ các chữ số ( không làm tròn) hiện lên màn hình máy tính. - Thí sinh không được dùng bút xoá, dùng hai loại mực, ký hiệu trên bài thi. Trái điều này bài thi sẽ bị loại.. Bài 1 : (5 điểm) a) Tính gần đúng giá tri biểu thức (với 4 chữ số thập phân) giá trị biểu thức: P=. Sin 3 420+ √ tg 800 −Cotg 2 17 0 . Sin 3 100 0 5 0 Sin 1 +Cos 22. P. b) Giải hệ : ¿. 1 =5 3 x −5 y 2 x+3 y =6 3 x −5 y ¿{ ¿. 2 x +3 y +. ĐS:. Bài 2 : (5 điểm) Tính chính xác giá trị biểu thức : 5 − 2 √ 6 ¿14 A = 5+2 √6 ¿ 14+¿ ¿. A=. Bài 3 : (5 điểm) Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 +bx3 + cx2 + dx + e . Biết P(1) = 3; P(2) = 9; P(3) = 19; P(4) = 33; P(5) = 51; a) Tính các hệ số a, b, c, d, e b) Tính chính xác P(2012) a= b= c= d= P(2012) = Bài 4 : (5 điểm) a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (x ; y) thoả mãn phương trình : x4 – x2y + y2 = 81001 ĐS:. e =.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b)Tìm chữ số thập phân thứ 252013 sau dấu phẩy trong phép chia 17 cho 19. ĐS : Bµi 5. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm) Câu 1: Giải phương trình sau với kết quả nghiệm có giá trị chính xác dạng phân số hoặc hỗn số: 1 2. x. 4. 3. 6. 5 7. 1.  1. 8 10 9 11. x 1. 2. 1. 3. 1. 4. 5. 1 6. 12448 1  10785 6. 1 1 1. 2. 1. 16 . 1. 2 x. 1 1. Câu 2: Tìm các số tự nhiên x, y biết:. 1 y. Bài 6 : (5 điểm) Cho Sn = 1 – 2 + 3 – 4 + …+ (–1)n+1n Tính tổng S = S2005 + S2006 + …+ S2012. S= Bài 7 : (5 điểm) Cho phương trình x2 –ax + 1 = 0 (aZ) có 2 nghiệm là x1, x2 . Tìm a nhỏ nhất sao cho x15 + x25 chia hết cho 250.. a=. Bài 8 : (5 điểm) Tìm số dư khi chia S = 25 + 210 + 215+ …+ 245 + 250 cho 30. r= Bài 9 : (5 điểm) Cho dãy (un) định bởi:. 1 1 1 1 1 1 ; u2 = + ; u3 = + + 1. 3 .5 1. 3 .5 3 .5 . 7 1 .3 . 5 3 . 5. 7 5 . 7 . 9 1 1 1 u n= + +. ..+ (n=1,2,3 ..) 1. 3. 5 3 . 5 .7 ( 2n −1)(2 n+1)(2 n+ 3). u1 =. a) Lập quy trình ấn phím để tính số hạng tổng quát un b) Tính đúng giá trị u50 , u60..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c) Tính đúng u1002 Quy trình. u50 =. u60 =. u1002=. Bài 10: (5 điểm) Cho tam giác ABC, trên cạnh AB, AC, BC lần lượt lấy các điểm M, L, K sao cho tứ giác KLMB là hình bình hành. Biết SAML= 42,7283 cm2, SKLC = 51,4231 cm2 . Hãy tính diện tích tam giác ABC (gần đúng với 4 chữ số thập phân) .. Cách tính. Kết quả. Bài 11 a) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc: B 1  2cos   3cos 2   4 cos3  . NÕu  lµ gãc nhän sao cho 3sin   cos  2. B= b)TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc : 1  x  x 2  x 3  x 4  x 5  x 6  x 7  x8  x 9 A 1  y  y 2  y3  y 4  y5  y6  y7  y8  y9 Khi x 1, 2345 ; x 5, 6789. A=. Bài 12: (5 điểm) Tìm tất cả các số có ba chữ số bằng tổng của hai số yzx và zxy .. PHÒNG GD & ĐT TP NINH BÌNH. xyz. sao cho hai lần số đó. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Ninh Sơn. GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY Năm học 2012-2013. ĐỀ 1 Điểm TP. Bài. Lời giải gợi ý. Đáp số. 1. a) b). P  3,759 2 (x =11/19; y =16/57); 3 (x = 33/38; y= 8/19) A = 86749292044898 (14 chữ số) a= –15; b = 85; c = – 2,5 223 ; d= 274; e = –119 (sai 1 kq -0.25). Hai nghiệm, mỗi nghiệm 1,5. 2 3. 4. 5. Đặt Q(x)= 2x2 +1; h(x)= P(x) – (2x2+1). Từ giả thiết ta súy ra h(1) = h(2) = h(3) = h(4) =h(5) = 0; Do hệ số x5 bằng 1 nên h(x)=(x-1)(x-2) (x-3)(x-4)(x-5) Suy ra p(x)= (x-1)(x-2)(x-3)(x-4)(x-5) + (2x2+1) P(x)= x5 –15x4 +85x3 – 223x2 +274x – 119 P(2010)=2009.2008.2007.2006.2005+2 (2010)2+1 Xét pt y2 – x2y + x4 – 81001 =0;  = 324004 – 3x4 ;  0  0< x  18 ( vì x nguyên dương) Thực hiện quy trình ấn phím ta suy ra 3 nghiệm 17/19=0,(894736842105263157) (18 chữ số sau dấu phẩy) 252010  1 (mod 18). 6 7. 8. 5 5. 5. P(2010) = 32563893330643321 (x =3; y= 289); (x=17; y= 280); (x=17; y=9). 2,5 Mỗi nghiệm 1. 5. 2. 8 5 S =0. Sử dụng định lý Viet ta suy ra: x15 + x25 = a5 – 5a3 +5a Thực hiện quy trình ấn phím ta suy ra kết quả Ta có 21 + 22 + ..+28 = 510  0 (mod 30) Vì a5  a (mod 5); a2  a(mod 2); a3  a (mod 3) Nên a5  a (mod 2.3.5) a (mod 30). Suy ra : 25 + 210 + …+240  0 ( mod 30). Đặt T = 245 +250 = 33.245 Dễ dàng suy ra 245  2 (mod 30) . Suy. Điểm toàn bài. a = 50 (x15 + x25 = 311875250) r=6. 5 5 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 9. ra T  2.3 =6 (mod 30) a.Quy trình :. 2,0. b). U50 = 2600/31209; U60 = 1240/14883; 335336. U1002= 4024035 10. 1 1. 2.5. 1. A. h1 L. M h. B. H. h2 C. K. s1. + ∆AML ~ ∆ABC =>. s s2.  . 1. h2 h. + ∆LKC ~ ∆ABC => s +Suy ra: √ S=√ S 1 + √ S 2 => S=S1 + S2 +2 √ S 1 S2 Tính được S 11. 3. h1 h. 1 1 S 187,9005 cm2 a) B=8,759506014 b) A=0, 0000041299. 2 2.5 2.5. 2 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×