Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Vung DNB tiet 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.65 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 33: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp) 3) Dịch vụ. Bến cảng Nhà Rồng – TP HCM. Dịch vụ xuất - nhập khẩu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mạng lưới bưu chính viễn thông.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hệ thống các Siêu thị - Các chợ. Trung tâm thương mại Sài Gòn. Chợ Bến Thành - TP Hồ Chí Minh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Qua các hình ảnh trên em có nhận xét gì về cơ cấu dịch vụ của Đông Nam Bộ? Côn Đảo. Khách sạn – nhà hàng. Sân gôn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nội dung thảo luận (5’) Nhóm 1 Nhận xét một số chỉ tiêu dịch vụ của Đông Nam Bộ so với cả nước. (Bảng 31.1). Nhóm 2 Vì sao Đông Nam Bộ là địa bàn có sức hút mạnh nguồn đầu tư của nước ngoài?. Nhóm 3. Nhóm 4. Hoạt động xuất khẩu của Đông Nam Bộ có thuận lợi gì, kể tên các mặt hàng xuất -nhập khẩu?. Từ TPHCM có thể đi đến các TP khác bằng những loại hình GTVT nào ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nhóm 1 Hãy nhận xét một số chỉ tiêu dịch vụ ở Đông Nam Bộ so với cả nước. ( cả nước =100%). Năm Tiêu chí. 1995. 2000. 2002. Tổng mức bán lẻ hàng hoá. 35,8. 34,9. 33,1. Số lượng hành khách vận chuyển. 31,3. 31,3. 30,3. Khối lượng hàng hoá vận chuyển. 17,1. 17,5. 15,9. Bảng 33.1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Biểu đồ tổng mức bán lẽ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo vùng năm 2002. Nghìn tỉ đồng. 89,4. 53.2. 53,8. 26,5 20.1. 17,8 9,2. ĐB S.Hồng. TD MN Bắc Bộ. Bắc T.Bộ. D Hải NT Bộ. Tây Nguyên. Đông Nam Bộ. ĐB.S C.Long.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nhóm 2 Vị trí: Thuận lợi phát triển kinh tế.. Tài nguyên phong phú. Dân cư: - Số dân đông - Sức tiêu thụ lớn. - Nguồn lao động dồi dào, năng động, có trình độ cao.. Cơ sở hạ tầng tốt... Chiếm 50.1% vốn đầu tư vào VN năm 2003.. Khả năng thu hút vốn của Đông Nam Bộ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tổng vốn đầu tư nước 50,1 49.9 ngoài vào Việt Nam (100%). Các vùng khác. Đông Nam Bộ. Hình 33.1. Biểu đồ tỉ trọng của Đông Nam Bộ trong tổng số vốn đầu tư của nước ngoài vào Việt Nam, năm 2003 ( cả nước =100%).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nhóm 3. Xuất khẩu. HÀNG XUẤT KHẨU. Phần lớn hàng hoá được THỊSài TRƯỜNG xuất MỘT qua SỐ cảng Gòn. XUẤT KHẨU CỦA ĐÔNG NAM BỘ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Một vài mặt hàng nhập khẩu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> NHÓM 4 Từ thành phố HCM ta có thể đi đến các thành phố khác trong nước bằng những loại hình giao thông nào ?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đường ô tô. ĐƯỜNG. 28. HCM. 13. 20. 14 22. hất N g n ố h ắt T Đư ờ n g s 20. 22. 28. 1A 51 1A. 1A. 1A.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đường biển.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> c. (Hàng không). SÂN BAY QUỐC TẾ TÂN SƠN NHẤT. kôn g. Cố. Hồn g. Bă ng. Ho. ì K a. Malina. Singapo, Paris,... ia yl râ xt Ô.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Địa đạo Củ Chi Công Viên Đầm Sen. Biển VũngKhu Tàu du lịch Suối Tiên.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐB S.CỬU LONG. Dựa hình 32.2 hãy xác định vị trí các trung tâm kinh tế lớn trong vùng ?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ? Cho biết các tỉnh- Tp thuộc vùng KT trọng điểm phía nam.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TRÒ CHƠI. 1. 3. 2. 4. 1. 4 2. 3. Đội 1. 11. 22. 33. 44. ĐỘI 2. 11. 22. 33. 44.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 1. Ý nào dưới đây không thể hiện đúng. Đội 1. đặc điểm dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ?. a. Phát triển nhanh. b. Đa dạng. c. Rất ổn định. d. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của vùng..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 2. Đội 1.  Hoạt. động du lịch diễn ra sôi nổi quanh năm ở những nơi nào?. a. Tp Hồ Chí Minh, Đà Lạt,Vũng Tàu, Côn Đảo. b. Tp Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Vũng Tàu, Nha Trang..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CÂU 3  Trong. Đội 1. cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2002, nhóm ngành chiếm tỉ trọng ở vị trí thứ 2 là: a. Nông nghiệp. b. Công nghiệp – xây dựng c. Dịch vụ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> CÂU 4.  Nhờ. Đội 1. những điều kiện nào mà Đông Nam Bộ lại có sức hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> CÂU 1. Đội 2. Tỉnh nào thuộc Đồng bằng sông Cửu Long và nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? a. Tiền Giang.. b. Kiên Giang. c. Long An. d. Bình Dương..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> CÂU 2 VÙNG ĐÔNG NAM BỘ. Đội 2. VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM PHÍA NAM. Trong 2 hình trên, đâu là hình dạng Vùng Đông Nam Bộ?.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> CÂU 3. Đội 2. Cho đến năm 2003, địa bàn có sức hút mạnh nhất nguồn đầu tư nước ngoài là vùng: a. Đồng bằng sông Hồng. b. Đông Nam Bộ c. Đồng bằng sông Cửu Long.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> CÂU 4. Đội 2. TP Hồ Chí Minh có những hoạt động dịch vụ nào phát triển mạnh?.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Nhiệm vụ về nhà:  Trả. lời các câu hỏi 1, 2 trang 123-sgk.  Dựa bảng 33.3 vẽ biểu đồ thể hiện diện tích, dân số,GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (2002) và rút ra nhận xét.  Nghiên cứu trước nội dung bài thực hành ( Bài 34)..

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×