Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DethiHKI 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.58 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD-ĐT TX Thuận An Trường THCS Châu Văn Liêm. Điểm. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I. Năm học : 2012 – 2013 Môn: Hoá häc 9 Thời gian : 45 phút không kể thời gian giao đề Chữ kí giám khảo Chữ kí giám thị 1: ………………. Chữ kí giám thị 2: ……………….. ………………………………………………………………………………………… I.TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây: 1. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch axit H2SO4. A. NaOH, Al, Zn. B. Fe(OH)2, Cu, Zn. C. Ca, Ag, K2SO3 D. Mg, Au, SO2 2. Cho 2.8 g bột sắt dư vào dung dịch HCl dư thể tích khí hiđro thoát ra ở đktc là. A. 11,2l B. 1,12l C. 33,6 l D. 3,36l 3. Trường hợp nào sau đây có xuất hiện kết tủa màu trắng A. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 C. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2 D. Cho Al vào dung dịch CuSO4 4. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hóa học của kim loại từ trái sang phải A. K, Fe, Zn, Al, Na B. Na, Zn, Al, Fe, K C. K, Na, Al, Zn, Fe D. Fe, Zn, Al, Na, K 5. Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch Ag có lẫn Zn,Mg, Cu ở dạng bột A. Na2SO4 B. AlCl3 C. H2SO4 loãng D. AgNO3 6. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành muối và nước. A. Kalihiroxit và axit Chohiđric B. Magie và axit Chohiđric C. Magie nitrat và Natri hiđroxi D. Magie clorua và Natri hiđroxit.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ……………………………………………………………………………… II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1:( 2,5đ) Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau? 1  AlCl3  2  Al(OH)3  3  Al2O3  4  Al2(SO4)3  5  AlCl3 Al   Câu 2: (1,5đ) Có 3 lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: NaCl, Na2SO4, NaOH. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hoá học. Câu 3: (3đ) (3 điểm) Hòa tan 5.9g hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào 500 ml dung dịch H2SO4 loãng .Sau phản ứng thu được 3.2g chất rắn.Hãy: a)Viết PTHH b)Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 cần dùng. c)Tính khối lượng muối và thể tích khí (đktc ) thu được sau phản ứng ? ( Cho Al= 27; Cu = 64;S= 32; H = 1; O = 16;) ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phòng GD-ĐT TX Thuận An Trường THCS Châu Văn Liêm. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I. Năm học : 2012 – 2013 Môn: Hoá häc 9 Thời gian : 45 phút không kể thời gian giao đề. Ma trận đề Nội dung Axit Bazơ Muối. Nhận biết TN TL C1 0,5 đ C6 C2 0,5 đ 0,5 đ C3 C2 0,5 đ 1đ. 1đ. 1,5đ 0,5đ. C4 0,5 đ. 0,5đ C3 3đ. 2. Tổng. 1đ. Tính toán hóa học Mối quan hệ giữa các loại hợp chất hữu cơ Tổng. Vận dụng TN TL. C5 0,5 đ. Kim loại Dãy hoạt động hóa học của kim loại. Thông hiểu TN TL C2 0,5 đ. 1,5. 1. C1 2,5 đ 2,5. 3đ 2,5đ. 3. 10.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phòng GD-ĐT TX Thuận An Trường THCS Châu Văn Liêm. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I. Năm học : 2012 – 2013 Môn: Hoá häc 9 Thời gian : 45 phút không kể thời gian giao đề. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C D D A II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: Mổi phương trình đúng 0,5đ (1) 2Al + 3Cl2 ⃗t o 2AlCl3 (2) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl (3) 2Al(OH)3 ⃗t o Al2O3 + 3H2O (4) Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O (5) Al2(SO4)3 + 3BaCl2→ 3BaSO4 + 2AlCl3 Câu 2: - Đánh số thứ tự mỗi lọ. - Lấy mỗi lọ một ít ra làm thí nghiệm - Lấy mỗi lọ một giọt nhỏ lên giấy quỳ tím : + Nếu thấy giấy quì tím chuyển màu xanh là NaOH (0,5 đ) + Hai mẫu còn lại không làm đổi màu giấy quì tím là NaCl, Na2SO4 - Nhận biết 2 muối còn lại bằng cách cho tác dụng với dung dịch BaCl2: + dung dịch nào phản ứng xuất hiện chất không tan màu trắng là Na2SO4 , + Mẫu còn lại không phản ứng là KCl. (0,5 đ) PTHH: Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl (0,5 đ) Câu 3 a) 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 (1) (0,5 điểm) Cu không tác dụng với H2SO4 loãng Chất rắn thu được sau phản ứng là kim loại Cu mAl= 5.9 – 3.2 = 2.7 (0,25 điểm) m. 2 .7 Al b) n Al = M =27 =0 .1 mol Al. 0. 1 x 3 =0 . 15 mol (1)  n H SO = 2 2. 4. (0,5 điểm) (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CM. 0. 15 = 0. 5 =0 . 3 M. H 2 SO 4. c)(1)  nmuối=. 0. 1 =0 . 05 mol 2. mmuối = 0,05 x (27.2+96.3) = 17.1 (gam) (1)  n H =( 0.1x3):2 = 0,15 (mol) V H =0,15 x22,4 = 3.36 (lít) 2. 2. (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm). Tổ trưởng chuyên môn. GVBM ra đề. Nguyễn Văn Bị. Phạm Thị Luyến.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×