Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.74 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Lương Phú. KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết : 50 Môn : TOÁN - LỚP 7 Họ và tên : .................................................... Lớp : ………Đề số : …………… Điểm:. Lời phê của thầy, cô giáo:. Câu 1: Điểm thi giải toán nhanh của 20 học sinh lớp 7A được cho bởi bảng sau: 6 7 4 8 9 7 10 4 9 8 6 9 5 8 9 7 10 9 7 8 Dùng số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau: a) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 8 C. 20 b) Tần số học sinh có điểm 7 là: A. 3 B. 4 C. 5 Câu 2 : Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau? b) Lập bảng tần số. c) Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ. Bài làm ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : TOÁN _ LỚP 7 Tiết :. Đề số : …………… Câu 1: (2 điểm) a) A (1 điểm) b) B (1 điểm) Câu 2: (8 điểm) a) Dấu hiệu: Thời gian làm một bài tập N = 30 Số giá trị khác nhau: 6 b) (2 điểm) Giá trị (x) Tần số (n) 5 4 7 3 8 8 9 8 10 4 14 3 N = 30 c) Tính trung bình cộng: X=. 269 8, 63 30. M0 = 8 và M0 = 9 d) (Vẽ đúng được 1 điểm). (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm) Tích (x.n) 20 21 64 72 40 42 259. (1 điểm) (1 điểm).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Lương Phú. KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết : 50 Môn : TOÁN - LỚP 7 Họ và tên : .................................................... Lớp : ………Đề số : …………… Lời phê của thầy, cô giáo:. Điểm:. I- Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Điều tra về mức thu nhập hàng tháng của công nhân trong một phân xưởng sản xuất, ta có số liệu sau: (đơn vị tính : trăm ngàn đồng – đã làm tròn) 8 6. 12 8. 8 12. 15 16. 10 12. 6 8. 8 6. 10 12. 12 10. 10 10. 1. Tổng các tần số của dấu hiệu là: a. 19 b. 20 c. 21. 2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: a. 4 b. 6 c. 8 3. Mốt của dấu hiệu là: a. 8 b. 10 c. 12 d. 8, 10, 12 II- Phần tự luận. Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: 36 30 1. 2. 3. 4.. 28 32. 30 31. 32 32. 31 31. 32 45. 36 31. 32 28. 28 31. 30 32. Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “tần số” và nhận xét Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu? Vẽ biểu đồ. Bài làm:. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án và hướng dẫn chấm Đại số 7 – học kỳ II I- Phần trắc nghiệm (3 đ) Câu Đáp án. 1 B. 2 B. 3 D. II- Phần tự luận (7 điểm) 1. (1 đ) Dấu hiệu ở đây là gì? Đáp án : “Số cân nặng của mỗi học sinh” 2. (2 đ) Lập bảng “tần số” và nhận xét Số cân (x) Tần số (n). 28. 30. 31. 32. 36. 45. 3. 3. 5. 6. 2. 1. n = 20. Nhận xét: - Người nhẹ nhất 28 kg - Người nặng nhất : 45 kg - Số cân nặng cảu học sinh chủ yếu thuộc vào khoảng 30 - > 32 kg 3. (2 đ) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu? - Số trung bình cộng : xấp xỉ 31,9 kg - Mốt cảu dấu hiệu: M0 = 32 4. ( 2 đ) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng và chính xác – cho điểm tối đa. Tuỳ mức độ hình vẽ, GV cân nhắc cho điểm. .. Trường THCS Lương Phú. KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết : 50.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Môn : TOÁN - LỚP 7 Họ và tên : .................................................... Lớp : ………Đề số : …………… Điểm:. Lời phê của thầy, cô giáo:. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: I.Trắc nghiệm ( 3 đ ) : khoanh trịn kết quả em cho l đúng nhất Câu 1 : Điểm kiểm tra một tiết môn văn lớp 7 lập thành bảng tần số sau : Điểm ( x ) 2 3 4 5 6 7 8 10 Tần số ( n ) 3 4 2 5 11 8 6 2 1.Dấu hiệu ở đây là : A. Số học sinh làm bài kiểm tra một tiết B. Số học sinh làm bài kiểm tra một tiết từ 2 đến 10 C. Điểm kiểm tra một tiết 2.Số học sinh làm bài kiểm tra là : A. 50 B. 41 C. 45 3. Mốt của dấu hiệu ( mo ) là : A. 6 B. 10 C.11 II.PHẦN TỰ LUẬN: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 5 9 5 7 8 14 8 9 9 10 7 9 9 8 10 9 7 10 5 8 4 5 8 1) Dấu hiệu ở đây là gì? 2) Lập bảng “Tần số” 3) Tình số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. 4) vẽ biểu đồ. Bài làm: ……………………………………………….. ………………………………………………. ……………………………………………….. ……………………………………………….. ……………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. …………………………………………………………………... 9 9 8. 8 14 10.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ……………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TOÁN ; LỚP: 7 Đề số: ......... Tiết : ; Tuần 23 theo PPCT Đề 1 I.Trắc nghiệm ( 3 đ) Câu 1 : ( 1.5 đ ) 1.C 2. B Câu 2 : ( 1.5 đ ) 1.A 2.C II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm). 3.A 3.C. 1) Thời gian làm bài tập ( thời gian tính theo phút) của học sinh (1đ) 2) (1đ) Giá trị (x) Tần số (n). 5. 7. 8. 9. 10. 14. 4. 3. 7. 9. 5. 3. 3) X. M0. = 8,4 =9. (1,5đ) (0,5đ). 4) Vẽ được biểu đồ. (2đ). (HS trình bày cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) ---------***---------. N = 30.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ……………………………………………….. ………………………………………………. ……………………………………………….. ……………………………………………….. ……………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ……………………………………… ……………………………………………….. ………………………………………………. ……………………………………………….. ……………………………………………….. ……………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ……………………………………….
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ……………………………………………….. ………………………………………………. ……………………………………………….. ……………………………………………….. ……………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ……………………………………… ……………………………………………….. ………………………………………………. ……………………………………………….. ……………………………………………….. ……………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. …………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(9)</span>