Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

giao an ds7 tuan 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.22 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Ngày giảng: 5 6 Tuần 21 Tiết 437 5. 8 7. 5 5. 10 5. 5 7. 7 5. 5 5. 7 7. 5 7. BẢNG "TẦN SỐ" CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết bảng tần số của dấu hiệu 2. Kĩ năng: Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng bảng tần số (dạng ngang và dạng dọc). Nhận xét được số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. 3. Thái độ: cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: 1. Thầy: Bảng phụ: Bảng 8;9 (SGK. 10) 2. Trò: Đồ dùng học tập; làm bài tập. III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định : 1’ 2. Kiểm tra: (5’ ) Bảng phụ: Thống kế số tem thư tặng bộ đội ghi ở bảng sau: Cho biết: - Số các giá trị của dấu hiệu - Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng. Đặt vấn đề có thể thu gọn bảng số liệu thống kê ban đầu hay không ? 3. Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Lập bảng tần số (10 phút) 1HS lên bảng 1. Lập bảng “tần số” Cho hs làm ?1 ?1 Đưa bảng 7 lên bảng phụ GV: Ta gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu hay Học sinh nhận xét Giá trị (x) 98 99 100. 101. 102.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> là bảng tần số bài của bạn +Cho biết tổng tần số bằng bao nhiêu? Tổng tần số bằng N. Tần số (n). 3. 4. 16. 4. 3. Bảng tần số là một khung hình chữ nhật gồm hai dòng : dòng trên ghi ghi các giá trị khác Vậy như thế nào là bảng tần 1 học sinh trả lời nhau của dấu hiệu theo thứ tự số? tăng dần , ở dòng dưới ghi các tần số tương ứng với mỗi giá trị đó. Hoạt động 2: Chú ý. (15 phút) -Học sinh đọc nội dung sgk -Học sinh đọc chú ý 2. Chú ý: -10 phần a * Bảng tần số dọc -Hãy chuyển bằng tần số của -HS: 1 học sinh lên - Từ bảng tần số dạng ngang ta bảng ?1 thành bảng dọc. có thể chuyển thành bảng tần số dọc. -GV: Bảng dọc thuận lợi hơn cho việc tính toán. Giá trị (x) Tần số (n) - Từ bảng 8 hãy nhận xét 98 3 ? Số các giá trị là 20 có mấy -HS: Bảng tần số 99 4 giá trị khác nhau? 100 16 - Có bao nhiêu lớp trồng được 101 4 28 cây? 30 cây? -Bảng tần số có lợi ích gì? 102 3 -HS: Đọc kết luận - Từ bảng số liệu thống ban trong SGK. N = 30 đầu ta có thể thu gọn, thành *Kết luận: SGK/10 bảng nào? -Bảng tần số có tác dụng gì? + Thu gọn bảng số liệu về tem thư bằng tần số? 4. Củng cố: (12’) Bài tập: Năm T0 trung bình hàng năm. 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 21. 21. 23. 22. 21. 22. 24. 21. 23. 22.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: Cho Hs làm bài 1 nhiệt độ hàng năm của 1 thành phố được cho bởi bảng: Cho biết dấu hiệu? HS: 1 em lên bảng ? Số các giá trị? Lập bảng tần lập bảng tần số số?. Giá trị (x) 21 22 23 24. HS: Lớp nhận xét, bổ sung GV: Cho HS làm bài 6 (SGK) ? Quan sát bảng 11 và trả lời Quan sát bảng 11 ? Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? lập bảng tần số? Dấu hiệu: Số con của các gia đình ? Nêu một số nhận xét từ bảng nông thôn từ 0 đến trên về số con của 30 gia đình 4 HS: Lên bảng lập trong thôn? - Số con của các gia đình bảng tần số trong thôn chủ yếu thuộc HS: Nêu nhận xét: Số gia đình có 2 khoảng nào? con chiếm tỷ lệ cao nhất. Tần số (n) 4 3 2 1 N = 10. Bài tập 6 (SGK 11): a, Dấu hiệu: Số con của các gia đình nông thôn - Bảng tần số: Giá trị (x) 0 1 2 3 4. Tần số (n) 2 4 17 5 2 N = 30. b, Số gia đình có 2 con chiếm tỷ lệ cao nhất. - Số gia đình có từ 3 con trở lên chiếm 23,3%. 3. Hướng dẫn về nhà: (2 phút) + Ôn bài kết hợp với SGK về cách lập bảng tần số. + Bài về nhà: 5; 7; 8 (SGK.11;12)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày soạn: 08/01/2012 Ngày giảng: 12/01/2012 Tuần 21. Tiết 44 BẢNG "TẦN SỐ" CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU(t2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố, khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số của giá trị . 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng lập bảng tần số, biết xác định dấu hiệu điều tra và nhận xét chung về các giá trị của dấu hiệu . 3. Thái độ:Cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: 1. Thầy: Bảng phụ 2. Trò: Ôn cách lập bảng tần số III. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề IV. Tiến trình bài dạy: 1.Ổn định: 1’ 2. Kiểm tra: (Kết hợp trong bài mới) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: luyện tập (37 phút) Như thế nào là bảng tần số? 1. Bài 7: (SGK. 11) HS: 1 em lên bảng GV: Cho HS lên bảng làm a.- Dấu hiệu: Tuổi nghề chữa bài 7 bài 7 (SGK) Số các giá trị: 25. b.-Lập bảng tần số.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cho học sinh nhận xét Gv nhận xét và cho điểm. HS nhận xét. ? Bảng tần số có thuận lợi HS trả lời như thế nào? HS: Là tổng tần số ? Tổng tần số được tính như của các giái trị. thế nào?. Giá trị (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. Tần số (n) 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N = 25. Số các giá trị của dấu hiệu: 25 Số các giá trị khác nhau: 10 Giá trị lớn nhất: 10 Giá trị nhỏ nhất: 01 Giá trị có tần số lớn nhất: 4 2. Bài 8 (SGK.12): GV: Cho HS làm bài 8 Học sinh đọc đề bài a.- Dấu hiệu: Điểm số đạt được (SGK) sau mỗi lần ắn xạ thủ bắn được Bài tập cho gì? Yêu cầu gì? HS: 2 em lên bảng 30 phát b.- Lập bảng tần số. làm HS: Lớp nhận xét. GV: Cho HS làm bài 9 (SGK.12) HS: Đọc bài toán ? Đọc bài?. Điểm số (x). 7. 8. 9. 10. Tần (n). 3. 9. 10. 8. số. N=30. Nhận xét: - Điểm số thấp nhất : 7 - Điểm số cao nhất: 10 - Điểm 8; 9 chiếm tỷ lệ cao 3. Bài 9 (SGK.12) a, Dấu hiệu : Thời gian giải toán của 35 HS - Số các giá trị: 35.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b, Bảng tần số: ? Dấu hiệu cần tìm hiểu ở HS: Thời gian giải đây là gì? toán của 35 HS ? Lập bảng tần số? ? Lên bảng trình bày?. HS: lên bảng lập bảng tần số. ? Rút ra một số nhận xét từ bảng tần số? HS: Rút ra nhận xét HS: Lớp nhận xét 4. Củng cố: (6’) Nêu cấu trúc của bảng tần số ? có mấy dạng bảng tần số Nêu ý nghĩa của việc lập bảng tần số. Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10. Tần số (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 N = 35. - hs trả lời - hs khác nhận xét và trả lời. 5. Hướng dẫn về nhà: (1 phút) + xem lại các kiến thức đã học về dấu hiệu, số các giá trị,bảng tần số + Ôn bài kết hợp với SGK, xem lại các bài tập đã chữa. + Bài tập về nhà:5;6;7 (SBT. 4)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×