Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

TICH CO HUONG CUA HAI VECTO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.04 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hệ trục tọa độ trong kh«ng gian (TÝch cã híng cña hai vÐc t¬). 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MỤC TIÊU 1.Kiến thức: -Nắm vững định nghĩa,các tính chất và ứng dụng của tích có hướng của 2 véc tơ. 2.Kĩ năng: - Tính thành thạo tích có hướng, diện tích hình bình hành, thể tích khối chóp, chứng minh 3 véc tơ không đồng phẳng… 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5.Tích có hướng của hai véc tơ: a) Định nghĩa 2: Tích có hướng (hay tích véc tơ) của hai véc tơ  u (a; b; c) ;  v (a '; b '; c ').. Là một véc tơ    Ký hiệu là  u, v  hoặc u  v Xác định bằng tọa độ như sau    b c c a a b   u , v   b ' c ' ; c ' a ' ; a ' b '  (bc ' b ' c; ca ' c ' a; ab ' a ' b)   3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5.Tích có hướng của hai véc tơ: a) Định nghĩa 2: SGK – 75. . u (a; b; c) ;. . v (a '; b '; c ')..   b c c a a b   u , v   b ' c ' ; c ' a ' ; a ' b '    (bc ' b ' c; ca ' c ' a; ab ' a ' b)  . Ví dụ:Tính tích có hướng của:  u (1;  2; 3) ;. . v (2; 1;  4)..     2 3 3 1 1  2   u , v   1  4 ;  4 2 ; 2 1    (5;10;5). Hãy chứng tỏ các công thức sau đây là đúng :.     i , j  k ;.     j , k   i ;.     k , i   j ; 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b) Tính chất của tích có hướng:    1)  u , v   u ;  .     u , v   v.        Tức là  u , v  . u  u , v  . v 0           2)  u , v   u . v .sin( u , v )      . . . AB, AC. .   3)  u , v  0  u và v cùng phương     AB, AC. Trong không gian cho 2 vÐc t¬ kh«ng cïng ph¬ng Hãy tìm một véc tơ vuông góc với cả hai véc tơ trªn 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chú ý.    u , v  . B. v. O. C. . u. A . .  . S hbhOACB OA.OB.sin AOB  u . v .sin(u , v )       u . v . sin u , v  u , v . hay S ABCD.     AB, CD . .  . .  6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> c) Ứng dụng của tích có hướng: *) Tính diện tích hình bình hành:     S ABCD   AB, AD  .  .      AB, AD  B’ A’. H. *) Tính thể tích khối hộp:        AB, AD  . AA ' .  . VABCD. A ' B 'C ' D '. *) Ghi nhớ:. 1). . .  . C’ B. α A. C D. u  v  u . v 0. . .    2) u || v   u , v  0    . .      3) u ; v ; w đồng phẳng  u , v . w 0  . 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bµi tËp: A(1; 0; 0), B(0; 1;0), C(0; 0; 1), D(-2;1 ;-1). a) Chứng minh 4 điểm đó không đồng phẳng. b) Tính diện tích tam giác BCD từ đó tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh B của tam giác. c) Tính thể tích khối chóp ABCD và độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của khối chóp. d) Xác định tọa độ điểm E là chân đờng phân giác trong của góc B trong tam gi¸c BCD Giải: a) Ta có: . BC ( 0;  1; 1) ; . BD ( 2; 0;  1). . BA  ( 1;  1; 0)..      1 1 1 0 0  1  BC , BD   0  1 ;  1  2 ;  2 0  (1;  2;  2)  .       BC , BD  . BA 1.1  ( 2)( 1)  (  2).0 3 0 Nªn 3 véc tơ trên không đồng phẳng Vậy 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng.. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bµi tËp A(1; 0; 0), B(0; 1;0), C(0; 0; 1), D(-2;1 ;-1). b/Tính diện tích tam giác BCD từ đó tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh B của tam giác BCD Giải a) Ta có: . BC (0;  1;1) ; . BD ( 2;0;  1). . BA (1;  1;0).      BC , BD  (1;  2;  2).       BC , BD  . BA 3. b) SBCD. 1   1 2 3 2 2   BC , BD   1  2  2  2 2 2. Gọi đường cao hạ từ B của tam giác BCD là BB’ thì ta có: 1 S BCD  .CD.BB ' 2  mà CD ( 2;1;  2)  CD  (  2) 2  1  ( 2) 2 3      BC , BD   CD.BB '  BC , BD  S BCD       BC , BD  3    BB '   1 CD 3 1  2. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bµi tËp: A(1; 0; 0), B(0; 1;0), C(0; 0; 1), D(-2;1 ;-1). c) Tính thể tích khối chóp ABCD và độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của khối chóp đó. Giải a) Ta có: . BC (0;  1;1) ; . BD ( 2;0;  1).. c) Gọi V’ là thể tích khối hộp nhận BC, BD, BA là các cạnh ta có:. VABCD. 1 1  V ' 6 6. VABCD. 1  6. . 1 1       BC , BD  . BA  6 .3  2. BA (1;  1;0). . .   BC , BD   (1;  2;  2).       BC , BD  . BA 3.  AH . 1       BC , BD  . BA  3 .SBCD . AH.     BC , BD  .BA   2 SBCD. 3  1 3 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cñng cè Híng dÉn gi¶i c©u d bµi tËp Bµi tËp vÒ nhµ:. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×