Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de va dap an Cuoi Hk1 toan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.67 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD – ĐT Kiên Giang TRƯỜNG TH Trương Định. ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Lớp 3 – Năm học: 2012- 2013. Môn : TOÁN – Thời gian: 40 phút Họ và tên học sinh : ………………………………………… - Lớp: ….. Điểm ( số ). ( chữ). Chữ ký của giám khảo (1) (2). I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1 : Điền số thích hợp vào chổ chấm: 20dam x 2 =……… A. 40dam B. 22dam C. 400dam D. 20dam Câu 2: Giá trị của biểu thức 306 + 33 : 3là : A. 300 B. 317 C. 339 D. 310 Câu 3 : Cho. 1 5. của 35m là ……m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :. A. 30 B. 25 C. 7 D. 15 Câu 4 : Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 4cm là: …… A. 40 cm B. 24 cm C. 48 cm D. 16 cm II- PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1 (3 điểm): Đặt tính rồi tính : a) 76 x 7 b) 309 x 3 ..………….. …………….. ……………. ……………. ……………. …………….. c) 697 : 7 …………… …………… ……………. d). 198 : 9 ……………… ……………… ………………. Bài 2 (1 điểm) : Tính y, biết : 48 : y = 18 : 3 ………………………… ………………………… Bài 3 (1điểm) : Điền vào chỗ chấm: > < =. 2m 10cm …… 210cm ; 8m 62cm …… 209dm ;. 34g + 68g …… 103g 997mm ……1m. Bài 4 (2,0 điểm) : Bố 45 tuổi, con 9 tuổi. Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố? Giải : ………………………………………………………….. ………………………………………………………….. ………………………………………………………….. ………………………………………………………….. ..............................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0,75 điểm Câu 1- Chọn A Câu 2- Chọn B Câu 3- Chọn C Câu 4- Chọn C II- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Bài1(3,0 điểm) : - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm. - Nếu chỉ ghi kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm a) 532 b) 927 c) 97 d) 22 Bài 2(1,0 điểm) : Trình bày và tính đúng được 1,0 điểm 48 : y = 18 : 3 48 : y = 6 (0,25 điểm) y = 48 : 6 (0,25 điểm) y=8 (0,5 đ) Bài 3(1,0điểm): Điền đúng dấu vào mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm. 2m 10cm …=… 210cm ; 34g 68g …<… 103g 8m 62cm ...>… 8m 60cm ; 997mm …<… 1m Bài 4(2,0 điểm) : Bài toán giải bằng 2 phép tính. Mỗi lời giải tương ứng với phép tính, đơn vị đúng được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số, không viết đáp số trừ 0,25 điểm. Giải : Số lần tuổi bố gấp tuổi con là: 45: 9 = 5 (lần) Vậy tuổi con bằng. 1 5. tuổi bố.. 1 5 -------------------------------------- Hết ----------------------------------------. Đáp số:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×