Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Hoàn thiện kế toán vốn bằng tiền tại công ty TNHH MTV xây dựng hoàng cung phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.8 MB, 83 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
----------------------------------------------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Tên đề tài:

HỒN THIỆN KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CƠNG
TY TNHH MTV XÂY DỰNG HỒNG CUNG PHÁT

Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS PHẠM VĂN DƯỢC
Sinh viên thực hiện: TRƯƠNG THỊ LÀI
MSSV: 1220620282
Niên khóa: 2012 – 2016
Ngành: Kế tốn

BÌNH DƯƠNG, THÁNG 05 NĂM 2016

i


LỜI CẢM ƠN
Em xin gởi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đối với các thầy cô của trƣờng Đại
học Thủ Dầu Một, đặc biệt là các thầy cô khoa Kinh Tế, Thầy Phạm Văn Dược đã tạo
điều kiện về thời gian và kiến thức cho em hoàn thành tốt bài khóa luận này.
Trong q trình làm khóa luận khó tránh khỏi sai sót, rất mong các Thầy, Cơ bỏ
qua. Đồng thời do trình độ lý luận cũng nhƣ kinh nghiệm thực tiễn cịn hạn chế nên bài
khóa luận khơng thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp
của Thầy, Cơ để em học thêm đƣợc nhiều kinh nghiệm và sẽ hoàn thành tốt hơn bài khóa
luận lần này.


Em xin chân thành cảm ơn!

ii


iii


MỤC LỤC
Lời mở đầu: ............................................................................................................ 1
CHƢƠNG 1:LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TRONG CÁC
DOANH NGHIỆP ........................................................................................................... 4
1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ VỐN BẰNG TIỀN TRONG CÁC DOANH
NGHIỆP........................................................................................................................... 4
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm của vốn bằng tiền............................................................. 4
1.1.1.1. Khái niệm. .......................................................................................................... 4
1.1.1.2. Đặc điểm. ............................................................................................................ 4
1.1.2. Phân loại vốn bằng tiền. ........................................................................................ 4
1.1.3. Vị trí và vai trò của vốn bằng tiền trong hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh
nghiệp. ............................................................................................................................. 5
1.1.3.1. Vị trí của vốn bằng tiền. ..................................................................................... 5
1.1.3.2. Vai trò của vốn bằng tiền.................................................................................... 5
1.2. KIỂM KÊ QUỸ TẠI CÁC DOANH NGHIỆP. ....................................................... 5
1.2.1. Mục đích kiểm kê. ................................................................................................. 5
1.2.2. Nguyên tắc kiểm kê. .............................................................................................. 5
1.2.3. Cách xử lý chênh lệch. .......................................................................................... 6
1.3. NỘI DUNG KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP..... 6
1.3.1. Kế toán tiền mặt tại quỹ......................................................................................... 6
1.3.1.1. Khái niệm, chứng từ kế toán. ............................................................................. 6
1.3.1.2. Tài khoản sử dụng. ............................................................................................. 7

1.3.1.3. Trình tự kế tốn tiền mặt trong doanh nghiệp. .................................................. 8
1.3.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng. ................................................................................... 8
1.3.2.1. Khái niệm, chứng từ kế toán. ............................................................................. 8
1.3.2.2 Tài khoản sử dụng. ............................................................................................ 11
1.3.2.3 Trình tự kế toán tiền gửi ngân hàng trong doanh nghiệp. ................................. 11
1.3.3. Kế toán tiền đang chuyển. ................................................................................... 14
1.3.3.1. Khái niệm, chứng từ kế toán. ........................................................................... 14
1.3.3.2. Tài khoản sử dụng. ........................................................................................... 14

iv


1.3.3.3. Trình tự kế tốn tiền đang chuyển trong doanh nghiệp. .................................. 14
1.4. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP. ..................................................... 15
1.4.1. Khái niệm và ý nghĩa của phân tích tài chính doanh nghiệp. .............................. 15
1.4.1.1. Khái niệm. ........................................................................................................ 15
1.4.1.2. Ý nghĩa. ............................................................................................................ 16
1.4.2. Các chỉ số tài chính. ............................................................................................. 16
1.4.2.1. Tỷ số thanh toán hiện thời. ............................................................................... 16
1.4.2.2. Tỷ số thanh tốn nhanh. .................................................................................... 16
CHƢƠNG 2:THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN
TẠI CƠNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG HOÀNG CUNG PHÁT 17
2.1. TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG HỒNG
CUNG PHÁT. ............................................................................................................... 17
2.1.1. Quá trình hình thành: ........................................................................................... 17
2.1.2. Quá trình phát triển của cơng ty: ......................................................................... 17
2.1.3. Định hƣớng phát triển:......................................................................................... 18
2.1.4. Đặc điểm bộ máy tổ chức quản lý của công ty.................................................... 20
2.1.5. Đặc điểm tổ chức công tác kế tốn tại cơng ty. ................................................... 21
2.1.5.1. Đặc điểm bộ máy kế toán. ............................................................................... 21

2.1.5.2. Đặc điểm vận dụng chế độ kế tốn tại cơng ty. ................................................ 22
2.2. THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CƠNG TY TNHH
MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG HOÀNG CUNG PHÁT. ...................................... 25
2.2.1. Các loại vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Hoàng Cung
Phát. ............................................................................................................................... 25
2.2.2. Yêu cầu quản lý vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng
Hoàng Cung Phát. .......................................................................................................... 25
2.2.3. Kiểm kê quỹ tại Công ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Hoàng Cung Phát.
....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.3.1. Thời gian kiểm kê. ............................................................................................ 26
2.2.3.2. Thành viên tham gia kiểm kê. .......................................................................... 26
2.2.3.3. Quy trình kiểm kê. ............................................................................................ 26

v


2.2.3.4. Cách xử lý chênh lệch sau khi kiểm kê. ........................................................... 28
2.2.4. Thực trạng kế tốn tiền mặt tại Cơng ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Hoàng
Cung Phát. ..................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.4.1. Chứng từ, sổ sách, tài khoản sử dụng kế tốn tiền mặt tại cơng ty. ................. 29
2.2.4.2. Thực trạng kế toán chi tiết thu tiền mặt tại cơng ty. ......................................... 29
2.2.4.3. Thực trạng kế tốn chi tiết chi tiền mặt tại công ty. ......................................... 38
2.2.5. Thực trạng kế tốn tiền gửi ngân hàng tại Cơng ty TNHH Một Thành Viên Xây
Dựng Hoàng Cung Phát. ................................................................................................ 44
2.2.5.1. Chứng từ, sổ sách, tài khoản sử dụng kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty. 44
2.2.5.2. Thực trạng kế toán chi tiết thu tiền gửi ngân hàng tại cơng ty. ........................ 45
2.2.4.2. Thực trạng kế tốn chi tiết chi tiền gửi ngân hàng tại công ty. ........................ 48
2.3. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH TẠI CƠNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY
DỰNG HỒNG CUNG PHÁT. ................................................................................... 52
2.3.1. Phân tích theo chiều ngang. ................................................................................. 52

2.3.2. Phân tích theo chiều dọc. ..................................................................................... 53
2.3.2.1. Tỷ số thanh toán hiện thời. ............................................................................... 53
2.3.2.2. Tỷ số thanh toán nhanh. .................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT- ĐÁNH GIÁ ...................................................................... 54
3.1. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CHUNG TẠI CƠNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
XÂY DỰNG HỒNG CUNG PHÁT. ......................................................................... 54
3.1.1. Đánh giá hoạt động chung tại Cơng ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Hồng
Cung Phát. ..................................................................................................................... 54
3.1.1.1. Ƣu điểm: ........................................................................................................... 54
3.1.1.2. Nhƣợc điểm: ..................................................................................................... 54
3.1.1.3.Một số đề xuất hoàn thiện về hoạt động chung tại Cơng ty TNHH Một Thành
Viên Xây Dựng Hồng Cung Phát. ............................................................................... 55
3.1.2. Đánh giá cơ cấu tổ chức tại Công ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Hoàng
Cung Phát ...................................................................................................................... 55
3.1.2.1. Ƣu điểm. ........................................................................................................... 55
3.1.2.2. Nhƣợc điểm. ..................................................................................................... 56

vi


3.1.2.3. Một số đề xuất hoàn thiện bộ máy tổ chức tại Cơng ty TNHH Một Thành Viên
Xây Dựng Hồng Cung Phát. ........................................................................................ 56
3.1.3. Đánh giá tổ chức công tác kế tốn tại Cơng ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng
Hoàng Cung Phát. .......................................................................................................... 56
3.1.3.1. Đánh giá bộ máy kế tốn tại Cơng ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Hồng
Cung Phát. ..................................................................................................................... 56
3.1.3.2. Đánh giá chế độ kế tốn tại Cơng ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Hồng
Cung Phát đang áp dụng. ............................................................................................... 56
3.2. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN TẠI
CƠNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG HOÀNG CUNG PHÁT. Error!

Bookmark not defined.
3.2.1. Đánh giá thực trạng kế toán thu, chi tiền mặt tại Cơng ty TNHH Một Thành Viên
Xây Dựng Hồng Cung Phát. ........................................................................................ 59
3.2.1.1. Ƣu điểm: ........................................................................................................... 59
3.2.1.2. Nhƣợc điểm: ..................................................................................................... 59
3.2.1.3. Một số đề xuất để hồn thiện cơng tác thu, chi tiền mặt tại công ty TNHH Một
Thành Viên Xây Dựng Hoàng Cung Phát. .................................................................... 60
3.2.2. Đánh giá thực trạng kế toán thu, chi tiền gửi ngân hàng tại Cơng ty TNHH Một
Thành Viên Xây Dựng Hồng Cung Phát ..................................................................... 61
3.2.2.1. Ƣu điểm: ........................................................................................................... 61
3.2.2.2. Nhƣợc điểm: ..................................................................................................... 61
3.2.2.3. Một số đề xuất để hồn thiện cơng tác thu, chi tiền gửi ngân hàng tại Công ty
TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Hoàng Cung Phát. ................................................ 61
3.3. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI CƠNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
XÂY DỰNG HOÀNG CUNG PHÁT. ......................................................................... 61
3.3.1. Nhận xét tình hình tài chính tại Cơng ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Hồng
Cung Phát. ..................................................................................................................... 62
3.3.1.1. Phân tích theo chiều ngang. .............................................................................. 62
3.3.1.2. Phân tích theo chiều dọc. .................................................................................. 64
3.3.2. Một số đề xuất khác nhằm nâng cao khả năng thanh tốn cho Cơng ty TNHH Một
Thành Viên Xây Dựng Hồng Cung Phát. .................................................................... 65
3.3.2.1. Tổng chi phí: ..................................................................................................... 65

vii


3.3.2.2. Những tài sản không sản xuất. ........................................................................ 65
3.3.2.3.Các khoản thu .................................................................................................... 65
3.3.2.4. Các khoản chi: .................................................................................................. 66
3.3.2.5. Các khoản tiền không thực sự liên quan: ......................................................... 66

3.3.2.6. Lợi nhuận: ......................................................................................................... 66
KẾT LUẬN ................................................................................................................... 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 67

viii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TGNH: Tiền gửi ngân hàng
GBN: Giấy báo nợ
GBC: Giấy báo có
UNC: Ủy nhiệm chi
VNĐ: Việt nam đồng
TK: Tài khoản
BCTC: Báo cáo tài chính

ix


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1. 1. Trình tự kế toán tiền mặt bằng VNĐ. ........................................................... 5
Sơ đồ 1. 2. Trình tự kế tốn tiền mặt bằng ngoại tệ. ....................................................... 6
Sơ đồ 1. 3. Trình tự kế tốn vàng bạc, kim loại quý, đá quý tại quỹ. ............................. 7
Sơ đồ 1. 4. Trình tự kế tốn TGNH bằng VNĐ. ............................................................. 9
Sơ đồ 1. 5. Trình tự kế tốn tiền mặt bằng ngoại tệ. ..................................................... 10
Sơ đồ 1. 6. Trình tự kế toán tiền đang chuyển............................................................... 11
Sơ đồ 2. 1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty. ................................................. 17
Sơ đồ 2. 2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn cơng ty. ....................................................... 19
Sơ đồ 2. 3. Hình thức kế tốn của cơng ty. .................................................................... 21
Sơ đồ 2. 4. Quy trình quản lý nghiệp vụ thu tiền mặt tại công ty. ................................ 27

Sơ đồ 2. 5. Quy trình quản lý nghiệp vụ chi tiền mặt tại cơng ty. ................................. 35
Sơ đồ 2. 6. Quy trình quản lý nghiệp vụ thu TGNH tại công ty. .................................. 42
Sơ đồ 2. 7. Quy trình quản lý nghiệp vụ chi TGNH tại công ty.................................... 45

x


DANH MỤC HÌNH
Hình 2. 1. Biên bản kiểm kê của cơng ty....................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2. 2. Hóa đơn giá trị gia tăng. ............................................................................... 28
Hình 2. 3. Phiếu thu. ...................................................................................................... 29
Hình 2. 4. Sổ Nhật ký chung. ........................................................................................ 29
Hình 2. 5. Sổ cái TK 111. .............................................................................................. 30
Hình 2. 6. Sổ quỹ tiền mặt. ............................................................................................ 30
Hình 2. 7. Hóa đơn giá trị gia tăng mua hàng hóa. ........................................................ 31
Hình 2. 8. Giấy thanh tốn tạm ứng. ............................................................................. 32
Hình 2. 9. Phiếu thu hồn ứng. ...................................................................................... 32
Hình 2. 10. Sổ Nhật ký chung. ...................................................................................... 33
Hình 2. 11. Sổ cái TK 111. ............................................................................................ 33
Hình 2. 12. Sổ quỹ tiền mặt. .......................................................................................... 34
Hình 2. 13. Hóa đơn tiền điện. ...................................................................................... 36
Hình 2. 14. Phiếu chi tiền điện. ..................................................................................... 37
Hình 2. 15. Sổ Nhật ký chung. ...................................................................................... 37
Hình 2. 16. Sổ cái TK 111. ............................................................................................ 38
Hình 2. 17. Sổ quỹ tiền mặt. .......................................................................................... 38
Hình 2. 18. Phiếu chi nộp tiền vào tài khoản................................................................. 39
Hình 2. 19. Giấy nộp tiền. ............................................................................................. 39
Hình 2. 20. Sổ Nhật ký chung. ...................................................................................... 40
Hình 2. 21. Sổ cái TK 111. ............................................................................................ 40
Hình 2. 22. Sổ quỹ tiền mặt. .......................................................................................... 41

Hình 2. 23. Giấy báo có lãi tiền gửi ngân hàng Vietcombank. ..................................... 43
Hình 2. 24. Sổ Nhật ký chung. ...................................................................................... 44
Hình 2. 25. Sổ cái TK 112. ............................................................................................ 45
Hình 2. 26. Sổ tiền gửi ngân hàng. ................................................................................ 45
Hình 2. 27. Ủy nhiệm chi. ............................................................................................. 46
Hình 2. 28. Giấy báo nợ................................................................................................. 47

xi


Hình 2. 29. Sổ Nhật ký chung. ...................................................................................... 47
Hình 2. 30. Số cái TK 112. ............................................................................................ 48
Hình 2. 31. Sổ tiền gửi ngân hàng. ................................................................................ 48

xii


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2. 1. Phân tích Bảng cân đối kế tốn của Cơng ty TNHH Một Thành Viên Xây
Dựng Hoàng Cung Phát theo chiều ngang. ................................................................... 49
Bảng 2. 2. Phân tích tỷ số thanh tốn hiện thời. ............................................................ 50
Bảng 2. 3. Phân tích tỷ số thanh tốn nhanh. ................................................................ 50

xiii


LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
Trong nền kinh tế thị trường, vốn là điều kiện tiên quyết có ý nghĩa quyết định tới
các bước tiếp theo trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Đồng thời nó

cũng là một yếu tố quan trọng tại một thời điểm nhất định, nó chỉ phản ánh và có ý
nghĩa như một hình thái biểu hiện của vốn lưu động, nhưng sự vận động của vốn bằng
tiền được xem như là hình ảnh trung tâm của quá trình sản xuất kinh doanh, phản ánh
năng lực tài chính của doanh nghiệp một cách chính xác và trung thực nhất. Điều này
giải thích tại sao một doanh nghiệp làm ăn có lợi nhuận cao nhưng vẫn phá sản. Tức là
doanh nghiệp đó có lợi nhuận chứ khơng có tiền, mà mọi hoạt động của doanh nghiệp
thì khơng thể khơng sử dụng đến tiền. Như vậy, tiền là vấn đề được quan tâm hàng đầu,
vấn đề sống còn của bất cứ doanh nghiệp nào. Và “Kế toán vốn bằng tiền” là một bộ
phận quan trọng theo dõi dòng chảy của luồng tiền - nơi cung cấp những thông tin cần
thiết, hỗ trợ đắc lực cho nhà lãnh đạo đánh giá được tình hình tài chính, hiệu quả sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp, cân đối khả năng thanh toán, nhằm sử dụng vốn
một cách tiết kiệm, hiệu quả.
2. Lý do chọn đề tài:
Là một doanh nghiệp xây dựng, Công ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng
Hồng Cung Phát có số lượng vốn ban đầu khi mới thành lập là khá nhỏ nhưng sau gần
3 năm hoạt động, công ty đã chứng tỏ mình là một cơng ty khơng hề thua kém so với
những cơng ty có vốn ban đầu lớn hơn. Đặc biệt và ấn tượng là công ty đã biết cách sử
dụng nguồn tiền của mình một cách khá hiệu quả. Từ đó, em muốn tìm hiểu sâu hơn về
khía cạnh này của công ty nên em đã chọn đề tài “Hồn thiện kế tốn vốn bằng tiền
tại Cơng ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Hoàng Cung Phát” cho bài khóa luận
của mình.

1


3. Mục tiêu nghiên cứu:
Thông qua việc nghiên cứu đề tài về vốn bằng tiền, em theo đuổi những mục tiêu
sau đây:
Thứ nhất, hệ thống hóa vấn đề lý luận về kế tốn vốn bằng tiền trong doanh
nghiệp.

Thứ hai, tìm hiểu thực trạng kế tốn vốn bằng tiền tại Cơng ty TNHH Một Thành
Viên Xây Dựng Hoàng Cung Phát.
Thứ ba, phân tích một số chỉ số tài chính liên quan đến đề tài kế toán vốn bằng
tiền.
Thứ tư, từ thực tế đã tìm hiểu kết hợp kiến thức đã học, đưa ra các nhận xét và
giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cơng tác kế tốn Vốn bằng tiền tại Cơng ty TNHH
Một Thành Viên Xây Dựng Hồng Cung Phát.
4. Phạm vi nghiên cứu.
Phạm vi nội dung: Kế toán vốn bằng tiền trong đó sẽ đề cập đến Tiền mặt, Tiền
gửi ngân hàng, Tiền đang chuyển.
Phạm vi thời gian: Báo cáo tài chính năm 2013 và năm 2014 và các chỉ tiêu, số
liệu khác do công ty cung cấp.
Phạm vi khơng gian: Phịng kế tốn Cơng ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng
Hoàng Cung Phát
Thời gian thực hiện: 28/03/2016 – 01/05/2016.
5. Các phƣơng pháp nghiên cứu.
- Phương pháp lý luận: Chế độ kế toán ban hành theo Quyết định số 15/2006- QĐ
BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính.
- Phương pháp phân tích:
+ Sử dụng phương pháp thu thập: Thu thập số liệu là các hóa đơn, chứng từ, sổ
sách liên quan đến lĩnh vực nghiên cứu, các nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh.
+ Sử dụng phương pháp xử lý số liệu: Từ các số liệu thu thập được tiến hành
phân tích đánh giá dữ liệu nhằm phục vụ cho mục đích tìm hiểu và nghiên cứu.

2


- Phương pháp mơ tả: Mơ tả quy trình ln chuyển chứng từ về kế toán vốn bằng
tiền.
- Phương pháp so sánh đối chiếu: So sánh sự khác nhau giữa kiến thức đã học với

thực tế áp dụng tại doanh nghiệp, từ đó đánh giá những ưu, nhược điểm tại Cơng ty
TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Hồng Cung Phát. Trên cơ sở đó đề ra một số giải
pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại cơng ty.
6. Nội dung nghiên cứu.
Ngồi lời mở đầu và kết luận, nội dung của bài khóa luận gồm có 3 chương:
Chương 1: Lý luận chung về kế toán vốn bằng tiền trong các doanh nghiệp.
Chương 2: Thực trạng công tác kế tốn vốn bằng tiền tại Cơng ty TNHH Một
Thành Viên Xây Dựng Hoàng Cung Phát.
Chương 3: Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn vốn bằng tiền tại
Công ty TNHH Một Thành Viên Xây Dựng Hoàng Cung Phát.
7. Hạn chế của đề tài:
Do giới hạn về thời gian và phạm vi nghiên cứu của đề tài nên trong bài khóa
luận – phần Phân tích tài chính của em chỉ phân tích một số chỉ số tài chính liên quan
đến đề tài, và khơng tránh khởi những thiếu sót. Rất mong được sự giúp đỡ của các
Thầy, Cơ để em hồn thành bài khóa luận này.

3


CHƢƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TRONG
CÁC DOANH NGHIỆP
1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ VỐN BẰNG TIỀN TRONG CÁC DOANH
NGHIỆP.
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm của vốn bằng tiền.
1.1.1.1. Khái niệm.
Vốn bằng tiền là một bộ phận của vốn sản xuất kinh doanh thuộc tài sản ngắn hạn
của doanh nghiệp, được hình thành chủ yếu trong quá trình bán hàng và trong các quan
hệ thanh tốn.
1.1.1.2. Đặc điểm.

Trong q trình sản xuất, kinh doanh, vốn bằng tiền liên quan đến hầu hết các giai
đoạn sản xuất, kinh doanh của yếu của doanh nghiệp. Qua sự luân chuyển của vốn
bằng tiền người ta có thể kiểm tra, đánh giá chất lượng của hoạt động kinh tế tài chính
của doanh nghiệp. Mặt khác số hiện có của vốn bằng tiền cịn phản ánh khả năng thanh
tốn tức thời của doanh nghiệp. Do có tính thanh khoản cao nên vốn bằng tiền là đối
tượng của gian lận và sai sót.
1.1.2. Phân loại vốn bằng tiền.
- Theo hình thức tồn tại vốn bằng tiền của doanh nghiệp được chia thành:
 Tiền Việt Nam
 Ngoại tệ
 Vàng bạc, kim khí quý, đá quý
- Nếu phân loại theo trạng thái tồn tại, vốn bằng tiền của doanh nghiệp bao gồm:
 Tiền mặt tại quỹ
 Tiền gửi ngân hàng
 Tiền đang chuyển

4


1.1.3. Vị trí và vai trị của vốn bằng tiền trong hoạt động sản xuất kinh doanh của
Doanh nghiệp.
1.1.3.1. Vị trí của vốn bằng tiền.
Vốn bằng tiền là cơ sở, là tiền đề đầu tiên cho một doanh nghiệp hình thành và
tồn tại, là điều kiện cơ bản để doanh nghiệp hồn thành cũng như thực hiện q trình
sản xuất kinh doanh của mình.
1.1.3.2. Vai trị của vốn bằng tiền.
Trong quá trình sản xuất kinh doanh, vốn bằng tiền được sử dụng để đáp ứng nhu
cầu về thanh toán tiền mua hàng cho người bán hoặc trả các khoản nợ phải trả…và là
kết quả của quá trình bán hàng hay thu hồi các khoản nợ. Thiếu vốn là một trong
những trở ngại và là một trong những nguyên nhân kìm hãm sự phát triển của doanh

nghiệp. Bởi vậy, vốn bằng tiền đóng vai trị quan trọng đảm bảo cho cơng tác sản xuất,
kinh doanh được liên tục, đem lại hiệu quả cho doanh nghiệp.
1.2. KIỂM KÊ QUỸ TẠI CÁC DOANH NGHIỆP.
1.2.1. Mục đích kiểm kê.
Bảng kiểm kê quỹ nhằm xác nhận tiền bằng VNĐ tồn quỹ thực tế và số thừa,
thiếu so với sổ quỹ trên cơ sở đó tăng cường quản lý quỹ và làm cơ sở quy trách nhiệm
vật chất, ghi sổ kế toán số chênh lệch.
1.2.2. Nguyên tắc kiểm kê.
Việc kiểm kê quỹ được tiến hành định kỳ vào cuối tháng, cuối quý, cuối năm
hoặc khi cần thiết có thể kiểm kê đột xuất hoặc khi bàn giao quỹ. Khi tiến hành kiểm
kê phải lập Ban kiểm kê; trong đó, Thủ quỹ và Kế tốn thanh tốn là các thành viên.
Trước khi kiểm kê quỹ, Thủ quỹ phải ghi sổ quỹ tất cả các phiếu thu, phiếu chi và tính
số dư tồn quỹ đến thời điểm kiểm kê.
Khi tiến hành kiểm kê phải tiến hành kiểm kê riêng từng loại tiền có trong quỹ.
Trên bảng kiểm kê quỹ cần phải xác định và ghi rõ nguyên nhân gây ra thừa hoặc thiếu
quỹ, có ý kiến nhận xét và kiến nghị của Ban kiểm kê.
Bảng kiểm kê quỹ do ban kiểm kê quỹ lập thành 2 bản: 1 bản lưu ở thủ quỹ, 1
bản lưu ở kế toán quỹ tiền mặt hoặc kế toán thanh toán.

5


1.2.3. Cách xử lý chênh lệch.
- Các khoản thiếu quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê chưa xác định rõ nguyên
nhân, ghi:
Nợ TK 138 - Phải thu khác (1381)
Có TK 111 - Tiền mặt.
- Khi có biên bản xử lý đối với tài sản thiếu, căn cứ vào quyết định xử lý, ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt (cá nhân, tổ chức nộp tiền bồi thường)
Nợ TK 1388 - Phải thu khác (cá nhân, tổ chức phải nộp tiền bồi thường)

Nợ TK 334 - Phải trả người lao động (số bồi thường trừ vào lương)
Có TK 1381 - Tài sản thiếu chờ xử lý.
- Các khoản thừa quỹ tiền mặt chưa xác định rõ nguyên nhân, ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt
Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3381).
- Khi có quyết định xử lý quỹ thừa, ghi:
Nợ TK 338(1) - Phải trả, phải nộp khác
Có các TK liên quan
1.3. NỘI DUNG KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP.
1.3.1. Kế toán tiền mặt tại quỹ.
1.3.1.1. Khái niệm, chứng từ kế toán.
- Khái niệm.
Tiền mặt tại quỹ là là số vốn bằng tiền do thủ quỹ bảo quản tại quỹ (két) của
doanh nghiệp bao gồm tiền Việt Nam, ngoại tệ, tín phiếu, kỳ phiếu, ngân phiếu và vàng
bạc, đá quý, kim khí quý.
- Chứng từ kế toán:.
Các chứng từ sử dụng trong kế toán tiền mặt bao gồm:
- Phiếu thu ( Mẫu 01-TT)
- Phiếu chi (Mẫu 02-TT)
- Giấy đề nghị tạm ứng (Mẫu 03-TT)
- Giấy thanh toán tiền tạm ứng ( Mẫu 04-TT)

6


- Giấy đề nghị thanh toán (Mẫu 05-TT)
- Biên lai thu tiền (Mẫu 06-TT)
- Bảng kiểm kê quỹ (Mẫu 08a-TT)
- Bảng kê chi tiền (Mẫu 09-TT)
- Hóa đơn GTGT ( Mẫu 01 GTKT- 3LL)

- Hóa đơn bán hàng thơng thường (Mẫu 02 TGT-3LL)
1.3.1.2. Tài khoản sử dụng.
Để phản ánh tình hình thu, chi và tồn quỹ tiền mặt của doanh nghiệp, kế toán sử
dụng Tài khoản 111 “Tiền mặt”. Nội dung và kết cấu của Tài khoản 111 như sau:
Bên Nợ:
- Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ nhập quỹ.
- Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê.
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ tại thời điểm báo cáo
(trường hợp tỷ giá ngoại tệ tăng so với Đồng Việt Nam).
- Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ tăng tại thời điểm báo cáo.
Bên Có:
- Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ xuất quỹ.
- Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ thiếu hụt quỹ phát hiện khi kiểm kê.
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ báo cáo (trường hợp tỷ
giá ngoại tệ giảm so với Đồng Việt Nam).
- Chênh lệch đánh giá lại vàng tiền tệ giảm tại thời điểm báo cáo.
Số dư Nợ:
Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ còn tồn quỹ tiền mặt tại thời điểm báo
cáo.
Tài khoản 111 có 3 tài khoản cấp 2:
 Tài khoản 1111: Tiền Việt Nam
 Tài khoản 1112: Ngoại tệ
 Tài khoản 1113: Vàng tiền tệ

7


Ngồi ra kế tốn tiền mặt cịn sử dụng các tài khoản liên quan khác như: TK 112,
TK113, TK 131, TK 331, TK 152…
1.3.1.3. Trình tự kế tốn tiền mặt trong doanh nghiệp.

- Trình tự kế tốn tiền mặt bằng Đồng Việt Nam.

Sơ đồ 1. 1. Trình tự kế tốn tiền mặt bằng VNĐ.

8


- Trình tự kế tốn tiền mặt bằng ngoại tệ

Sơ đồ 1. 2. Trình tự kế tốn tiền mặt bằng ngoại tệ.

9


- Trình tự kế tốn vàng bạc, kim loại q, đá quý tại quỹ.

Sơ đồ 1. 3. Trình tự kế toán vàng bạc, kim loại quý, đá quý tại quỹ.
1.3.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng.
1.3.2.1. Khái niệm, chứng từ kế toán.
- Khái niệm.
Tiền gửi ngân hàng là số tiền tạm thời nhàn rỗi của doanh nghiệp gửi tại các ngân
hàng, kho bạc hoặc các tổ chức tài chính bao gồm tiền Việt Nam, ngoại tệ các loại và
vàng bạc, đá q, kim khí q.
- Chứng từ kế tốn.
Các chứng từ dùng làm căn cứ ghi sổ kế toán tiền gửi ngân hàng bao gồm:
- Giấy báo nợ, giấy báo có của ngân hàng.
- Bản sao kê của ngân hàng (kèm theo các chứng từ gốc có liên quan như: ủy
nhiệm thu, ủy nhiệm chi, séc chuyển khoản, séc bảo chi…).

10



1.3.2.2 Tài khoản sử dụng.
Để hạch toán tiền gửi ngân hàng, kế toán sử dụng tài khoản 112 “Tiền gửi ngân
hàng”. Kết cấu và nội dung của TK 112 như sau:
Bên Nợ:
- Các khoản tiền gửi vào ngân hàng hoặc thu qua ngân hàng.
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái tăng khi điều chỉnh tỷ giá.
Bên Có:
- Các khoản tiền rút ra từ ngân hàng.
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái giảm khi điều chỉnh tỷ giá.
Số dư Nợ:
Số tiền hiện cịn gửi tại ngân hàng.
TK 112 có 3 tài khoản cấp 2:
 TK 1121: Tiền Việt Nam .
 TK 1122: Ngoại tệ.
 TK 1123: Vàng bạc, kim khí quý, đá quý.

11


1.3.2.3 Trình tự kế tốn tiền gửi ngân hàng trong doanh nghiệp.
- Trình tự kế tốn tiền gửi ngân hàng là Đồng Việt Nam.

Sơ đồ 1. 4. Trình tự kế toán TGNH bằng VNĐ.

12



×