Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

Một số giải pháp hoàn thiện quá trình tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu tại công ty TNHH thực phẩm dân ôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 104 trang )

TRƢỜNG THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

MỘT SỐ GIẢI PHÁP HỒN THIỆN Q TRÌNH
TỔ CHỨC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU
TẠI CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM DÂN ÔN

Giảng viên Hướng dẫn: THS. ĐINH VĂN HƢỞNG
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN ANH ĐÀO
MSSV: 1220610003
Khóa: 2012-2016
Ngành: NGOẠI THƢƠNG

BÌNH DƢƠNG, THÁNG 5 NĂM 2016
i


LỜI CÁM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn quí Thầy Cô trong khoa

inh T và thầy cô trƣờng

Đại học Thủ Dầu Một đã truyền đạt những ki n thức trong suốt thời gian học tại
trƣờng. Những gì tìm hiểu đƣợc tại Cơng ty TNHH Thực Phẩm Dân Ơn đã giúp cho
em mở rộng ki n thức và trang bị cho em những ki n thức rất cần thi t để hồn thành
bài khố luận tốt nghiệp.
Đặc biệt, em xin gửi đ n lời cảm ơn chân thành nhất đ n Th.s Đinh Văn Hƣởng
đã tận tình giúp đỡ em trong suốt thời gian hƣớng dẫn làm đề tài khoá luận tốt nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn đ n Ban Giám đốc và các Anh Chị trong Công ty TNHH


Thực Phẩm Dân Ơn, đặc biệt là các Anh Chị phịng kinh doanh xuất nhập khẩu đã tạo
mọi điều kiện thuận lợi cho em ti p xúc thực t , giải đáp những thắc mắc và truyền đạt
những kinh nghiệm làm việc quý báu trong suốt thời gian em thực tập và cung cấp
thông tin, tài liệu và chia sẻ kinh nghiệm để em thực hiện khoá luận tốt nghiệp tốt
nhất.
Do thời gian làm khoá luận ngắn, việc ti p cận thực t sâu sát để có những đánh
giá sinh động về quy trình thực hiện hợp đồng của cơng ty cũng nhƣ những giải pháp
đề xuất là điều khó cho sinh viên nhƣ em, vì th khố luận tốt nghiệp này chắc chắn
khơng tránh khỏi những sai sót. Em rất mong nhận đƣợc những đóng góp quý báu của
quý thầy cô nhằm nâng cao hiểu bi t cho cá nhân em cũng nhƣ chia sẻ thêm những
kinh nghiệm cho em để chuẩn bị cho cơng việc thực tiễn sau này.

Bình Dương ,05 /2016
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Anh Đào
ii


TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU
MỘT
KHOA KINH TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Bình Dương, ngày ….. tháng …. năm 2015
PHIẾU CHẤM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
I. Thông tin chung
- Họ và tên sinh viên: Nguyễn Anh Đào. Lớp: D12NT01

- Tên đề tài: Một số giải pháp hồn thiện q trình thực hiện hợp đồng xuất khẩu
tại Cơng ty TNHH Thực Phẩm Dân Ơn
- Họ và tên ngƣời hƣớng dẫn: Ths. Đinh Văn Hƣởng
II. Nhận xét về khóa luận
2.1 Nhận xét về hình thức (bố cục, định dạng, hành văn) ......................................
................................................................................................................................
2.2 Tính cấp thi t của đề tài: .................................................................................
................................................................................................................................
2.3 Mục tiêu và nội dung: ......................................................................................
................................................................................................................................
2.4 Tổng quan tài liệu và tài liệu tham khảo: ........................................................
................................................................................................................................
2.5 Phƣơng pháp nghiên cứu: ................................................................................
................................................................................................................................
2.6 K t quả đạt đƣợc: .............................................................................................
................................................................................................................................
2.7 K t luận và đề nghị: .........................................................................................
................................................................................................................................
2.8 Tính sáng tạo và ứng dụng: ..............................................................................
................................................................................................................................
2.9 Các vấn đề cần bổ sung, chỉnh sửa: .................................................................
................................................................................................................................
III Phần nhận xét tinh thần và thái độ làm việc của sinh viên
................................................................................................................................
IV Đánh giá (Xem hƣớng dẫn ở phần phụ lục)
1 Điểm: ………/10 (cho điểm lẻ một số thập phân)
2 Đánh giá chung (bằng chữ: xuất sắc, giỏi, khá, trung bình): …………………
3 Đề nghị
Đƣợc bảo vệ:
Ký tên (ghi rõ họ tên)

hông đƣợc bảo vệ:

iii


TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

MỘT

VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KHOA KINH TẾ

Bình Dương, ngày ….. tháng …. năm 2015

PHIẾU CHẤM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
(dùng cho giảng viên phản biện)
I. Thông tin chung
- Họ và tên sinh viên: Nguyễn Anh Đào Lớp: D12NT01
- Tên đề tài: Một số giải pháp hoàn thiện quá trình thực hiện hợp đồng xuất khẩu
tại Cơng ty TNHH Thực Phẩm Dân Ôn
- Họ và tên ngƣời hƣớng dẫn: Ths. Đinh Văn Hƣởng
II. Nhận xét về khóa luận
2.1 Nhận xét về hình thức (bố cục, định dạng, hành văn) ......................................
................................................................................................................................
2.2 Tính cấp thi t của đề tài: .................................................................................
................................................................................................................................

2.3 Mục tiêu và nội dung: ......................................................................................
................................................................................................................................
2.4 Tổng quan tài liệu và tài liệu tham khảo: ........................................................
................................................................................................................................
2.5 Phƣơng pháp nghiên cứu: ................................................................................
................................................................................................................................
2.6 K t quả đạt đƣợc: .............................................................................................
................................................................................................................................
2.7 K t luận và đề nghị: .........................................................................................
................................................................................................................................
2.8 Tính sáng tạo và ứng dụng: ..............................................................................
................................................................................................................................
2.9 Các vấn đề cần bổ sung, chỉnh sửa: .................................................................
................................................................................................................................
III. Câu hỏi sinh viên phải trả lời trƣớc hội đồng (ít nhất 02 câu)
................................................................................................................................
................................................................................................................................
IV. Đánh giá: Điểm: ………/10 (cho điểm lẻ một số thập phân)
Ký tên (ghi rõ họ tên)
iv


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
1. Lý do chọn đề tài ....................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................................. 2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu.......................................................................................... 2
5.Bố cục của Khóa luận ................................................................................................ 3
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN ................................................................................... 4

1.1.Khái niệm và vai trị của xuất khẩu ...................................................................... 4
1.1.1.Khái niệm của xuất khẩu..................................................................................... 4
1.1.2.Vai trò của xuất khẩu .......................................................................................... 5
1.2. Những vấn đề cơ bản của hợp đồng xuất khẩu ................................................... 9
1.2.1. Khái niệm về hợp đồng xuất khẩu ..................................................................... 9
1.2.2. Đặc điểm và vai trị hợp đồng xuất khẩu ........................................................ 10
1.2.3. Quy trình thực hiện hợp đồng xuất khẩu ....................................................... 11
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG XUẤT KHẨU VÀ PHÂN TÍCH Q TRÌNH
THỰC HIỆN MỘT HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU BÁNH KẸO TẠI CÔNG TY
TNHH THỰC PHẨM DÂN ƠN ................................................................................ 21
2.1. Giới thiệu tổng quan về Cơng ty TNHH Thực Phẩm Dân Ôn......................... 21
2.1.1. Giới thiệu chung ................................................................................................ 21
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ .................................................................................... 22
2.1.3. Chức năng và nhiệm vụ của bộ máy tổ chức của Cơng ty TNHH Thực
Phẩm Dân Ơn ............................................................................................................. 23
2.1.4. Các sản phẩm chính .......................................................................................... 28
2.1.5. Phƣơng thức hoạt động kinh doanh ................................................................ 28
2.1.6. Thị trƣờng và tiềm lực của doanh nghiệp....................................................... 28
2.2. Thực trạng xuất khẩu Công ty TNHH Thực Phẩm Dân Ôn giai đoạn 20132015 ............................................................................................................................... 29

v


2.2.1.Kim ngạch xuất khẩu theo mặt hàng của Công ty TNHH Thực Phẩm Dân
Ôn.................................................................................................................................. 29
2.2.2.Kim ngạch xuất khẩu theo thị trƣờng .............................................................. 33
2.2.3.Kim ngạch xuất khẩu theo phƣơng thức kinh doanh ..................................... 35
2.2.4. Tình hình thực hiện hợp đồng xuất khẩu theo phƣơng thức thanh tốn
quốc tế........................................................................................................................... 37
2.3. Tình hình thực hiện hợp đồng xuất khẩu .......................................................... 38

2.3.1. Thƣơng thảo, ký kết hợp đồng ......................................................................... 39
2.3.2. Triển khai thực hiện theo nội dung hợp đồng ................................................ 41
2.3.3. Tình hình cơ sở vật chất phục vụ công tác thực hiện hợp đồng xuất khẩu tại
Cơng ty TNHH Thực Phẩm Dân Ơn ......................................................................... 63
2.3.4. Tình hình tài chính trong thực hiện hợp đồng xuất khẩu tại Cơng ty TNHH
Thực Phẩm Dân Ơn .................................................................................................... 66
2.3.5. Tình hình nhân sự thực hiện hợp đồng xuất khẩu tại Cơng ty TNHH Thực
Phẩm Dân Ơn .............................................................................................................. 67
2.4. Đánh giá chung về công tác thực hiện hợp đồng xuất khẩu của Cơng ty
TNHH Thực Phẩm Dân Ơn ....................................................................................... 70
CHƢƠNG 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................. 77
3.1. Bối cảnh kinh tế .................................................................................................... 77
3.2. Định hƣớng phát triển của cơng ty TNHH Thực Phẩm Dân Ơn .................... 80
3.3. Kiến nghị ............................................................................................................... 81
3.3.1. Quy trình tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu tại Cơng ty TNHH Thực
Phẩm Dân Ơn .............................................................................................................. 81
3.3.2. Một số kiến nghị khác để hoàn thiện q trình thực hiện hợp đồng xuất
khẩu tại Cơng ty TNHH Thực Phẩm Dân Ôn .......................................................... 85
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 90
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................... 92
PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 94
vi


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Vi t Tắt

Diễn giải

CBNV


Cán bộ nhân viên

Cargo list

Bảng Liệt kê hàng hoá

CPI

Chỉ số giá tiêu dùng

CN

Công nghiệp

DHL

Dalsey, Hillblom và Lynn

DN

Doanh nghiệp

ECUS5-VNACCS

Vietnam Automated Cargo And Port
Consolidated System (Hệ thống thơng quan
hàng hóa tự động)

FCL


Full Container Load

GDP

Tổng sản phẩm nội địa, tức tổng sản phẩm quốc
nội hay GDP (vi t tắt của Gross Domestic Product)

KCN

Khu Công Nghiệp

NCC

Nhà cung cấp

NVL

Nguyên vật liệu

QC

Bộ phận kiểm soát chất lƣợng

SV

Sinh viên

TKHQ: Tờ khai hải quan


Tờ khai hải quan

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

T/T

Thanh toán chuyển tiền

VN

Việt Nam

XK

Xuất khẩu

vii


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu tại Cơng ty TNHH Thực Phẩm Dân Ơn giai
đoạn 2013-2015 ...................................................................................................... ......30
Bảng 2.2: Doanh thu xuất khẩu của mặt hàng hạt điều tại Công ty TNHH Thực Phẩm
Dân Ôn giai đoạn 2013-2015 ................................................................................. ......31
Bảng 2.3: Thị trƣờng xuất khẩu tại Cơng ty TNHH Thực Phẩm Dân Ơn giai đoạn
2013-2015............................................................................................................... ......33
Bảng 2.4: Doanh thu theo phƣơng thức kinh doanh xuất khẩu tại Cơng ty TNHH Thực
Phẩm Dân Ơn giai đoạn 2013-2015 ....................................................................... ......35

Bảng 2.5: Các bƣớc ti n hành chọn nhà cung cấp nguyên liệu ............................. ......43
Bảng 2.6: Cơ sở vật chất ........................................................................................ ......64
Bảng 2.7: Bảng báo cáo tài chính........................................................................... ......66
Bảng 2.8 Tình hình nguồn nhân sự ........................................................................ ......67

viii


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 2.1: Cơng ty TNHH Thực Phẩm Dân Ơn...................................................... ......21
Hình 2.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Cơng ty Dân Ơn ................................................... ......24
Hình 2.3: Biểu đồ cơ cấu mặt hàng xuất nhập khẩu tại Công ty TNHH Thực Phẩm Dân
Ơn giai đoạn 2013-2015 ......................................................................................... ......30
Hình 2.4: Biểu đồ kim ngạch xuất khẩu hạt điều tại Công ty TNHH Thực Phẩm Dân
Ơn giai đoạn 2013-2015 ......................................................................................... ......32
Hình 2.5: Cơ cấu xuất khẩu theo phƣơng thức kinh doanh tại Cơng ty TNHH Thực
Phẩm Dân Ơn giai đoạn 2013- 2015.. .................................................................... ......36
Hình 2.6: Các phƣơng thức thanh tốn chủ y u tại Cơng ty TNHH Thực Phẩm Dân Ơn
................................................................................................................................ ......37
Hình 2.7: Sơ đồ tổ chức thực hiện hơp đồng tại Cơng ty TNHH Thực Phẩm Dân Ơn
................................................................................................................................ ......38
Hình 2.8: Sơ đồ q trình đàm phán tại Cơng ty TNHH Thực Phẩm Dân Ơn ...... ......39
Hình 2.9: Sơ đồ bộ phận Marketing ...................................................................... ......88

ix


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ngày nay với sự phát triển và hội nhập của Việt Nam vào nền kinh t của khu

vực và th giới, không gian kinh doanh ngày càng trở nên chật hẹp đối với mỗi quốc
gia, kinh doanh quốc t trở nên một nhu cầu tất y u. Xu hƣớng hội nhập kinh t này đã
trở thành mục tiêu chung cho nhiều quốc gia, nƣớc nào nhanh nhạy, linh hoạt, có khả
năng học hỏi thì sẽ thu đƣợc lợi, cịn nƣớc nào hƣớng nội, tự cơ lập mình sẽ bị đình trệ
và kém phát triển.
Trong những năm gần đây, việc giao lƣu buôn bán giữa Việt Nam và các nƣớc
ngày càng trở nên mạnh mẽ hơn. Do đó các nghiệp vụ ngoại thƣơng ngày càng phát
huy h t vai trị của nó trong nền kinh t . Đặc biệt là quá trình giao dịch đàm phán ký
k t và tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu vì n u khơng có những q trình này thì
ngƣời mua khơng nhận đƣợc hàng và ngƣời bán sẽ không nhận đƣợc tiền. Nhiệm vụ
của ngƣời bán sau khi hợp đồng đƣợc ký k t là phải tổ chức thhận xuất nhập khẩu cần kiểm tra với sản xuất cũng nhƣ đơn hàng gốc về số
lƣợng và lên danh sách hàng trƣớc những mặt hàng cần chất ít nhất cho 2 ngày sau đó
để phát hiện kịp lúc hàng hóa nào thi u để có thời gian sắp x p thay th .

82


iểm sốt chặt chẽ hàng hóa tránh mất hàng ở các khâu trong và ngoài
nhà máy:
*Mục tiêu: giải quy t các vấn đề tồn tại ở mục g) phần 2.4 chƣơng 2
* Nội dung và cách thực hiện:
- Qui định giờ giấc đóng các cửa kho lại sau những giờ làm việc cùng với sự hỗ
trợ của các máy camera.
- Qui định giờ giấc nhập xuất cho các kho.
- Cần có ngƣời của kho/ nhân viên xuất nhập khẩu hộ tống container đ n khi kiểm
hóa hải quan hồn tất, bấm chì.
Khâu hành chính, pháp lý (làm thủ tục hải quan, C/O…)
*Mục tiêu: giải quy t các vấn đề tồn tại ở mục c) phần 2.4 chƣơng 2
* Nội dung và cách thực hiện:
Nhà nƣớc cần có biện pháp cải cách quy trình thủ tục hải quan:

Nội dung và cách thực hiện:
Cần tổ chức kiểm tra thƣờng xuyên trong suốt quy trình cơng tác hải quan.
Tổ chức dịch vụ khai thủ tục hải quan giúp cho doanh nghiệp hoặc thi t lập quy
trình làm thủ tục khép kín. Theo đó doanh nghiệp không phải trực ti p cầm hồ sơ đ n
hải quan, tránh ti p xúc giữa chủ hàng và nhân viên hải quan làm hạn ch tiêu cực.
Các nhân viên xuất nhập khẩu khi thay đổi số liệu cần kiểm tra lại nhiều lần trƣớc
khi đi xin C/O hoặc khai báo Hải Quan. Ngoài nội dung trong các giấy tờ nhân viên
cần kiểm tra số lƣợng giấy tờ đầy đủ hay chƣa trƣớc khi xuất phát. Khi mắc phải các
lỗi thƣờng gặp nhân viên có thể ghi lại vào giấy ghi chú và dán vào vị trí dễ thấy nơi
làm việc để tranh mắc lại sai lầm.
Nắm bắt thộng tin từ các bộ phận khác nhƣ phòng sản xuất, k tốn khi có sự thay
đổi số lƣợng hàng hố từ đó thực hiện làm lại tờ khai, chứng từ khác cho kịp ti n độ
giao hàng
+ Đối với những thay đổi của các chính sách nhà nƣớc:
Cơng ty phải thƣờng xuyên theo dõi và cập nhật các qui định của nhà nƣớc.
83


Đối với các mặt hàng nhập có điều kiện thì phải thƣờng xuyên theo dõi và làm
thủ tục xin cấp giấy phép kịp thời nhƣ muối

osker, khơng để tình trạng hàng đã đ n

cảng mà thủ tục vẫn chƣa hoàn thành, dẫn đ n nhiều chi phí phát sinh.
Khâu giao hàng
*Mục tiêu: giải quy t các vấn đề tồn tại ở mục a) phần 2.4 chƣơng 2
* Nội dung và cách thực hiện:
Sắp x p lại kho hàng sao cho phù hợp để tiên khi chất hàng, có thể sắp x p kho
theo đơn hàng và loại sản phẩm.
hi chất hàng lên cont thì nhân viên chú ý cẩn thận n u hàng quá nặng thì nên

nhiều ngƣời khiêng tránh rớt hàng gây hƣ hại, mất thời gian.
Cần chọn các tài x tin cậy khi tuyển dụng để tránh trƣởng hợp hàng bị lấy cắp
trên quá trình vận chuyển gây mất uy tính của cơng ty.
Do hệ thống cảng chƣa hoàn thiện và hệ thống logistic chƣa phát triển nên công
ty cần chú ý khi đƣa ra điều kiện cơ sở giao hàng phù hợp nhƣ FOB hoặc CFR. Tuy
nhiên cơng ty cần tìm hiểu thêm về container, bảo hiểm, giá cƣớc và lịch trình tàu…để
có thể thực hiện điều kiện cơ sở giao hàngg ở điều kiện C, D khi khách hàng u cầu.
Cơng ty cần tìm đƣợc các đối tác tin cậy trong lĩnh vực logistic, các hãng tàu, bảo
hiểm…
Khâu giải quy t khi u nại
*Mục tiêu: giải quy t các vấn đề tồn tại ở mục h) phần 2.4 chƣơng 2
* Nội dung và cách thực hiện:
Ban lãnh đạo phải trao dồi thêm về những quy định, hiệp ƣớc, quy tắc quốc t để
có ki n thức nhất định về vấn đề lợi ích pháp lý. Từ đó ứng phó nhanh chóng n u có
kiện tụng xảy ra tránh gây ảnh hƣởng uy tính cơng ty.
Thanh lý hợp đồng, lƣu trữ hồ sơ
Công ty cần đầu tƣ thêm các kệ để chứng từ cho các bộ phận.
Hồ sơ lâu năm nên có 1 phịng lƣu trữ riêng, thi t k tiện lợi để có thể thuận tiện
tìm ki m n u cần.
84


3.3.2. Một số kiến nghị khác để hoàn thiện quá trình thực hiện hợp đồng xuất
khẩu tại Cơng ty TNHH Thực Phẩm Dân Ơn
Cơ sở vật chất
Đầu tƣ máy móc mới, hiện đại vào sản xuất cần chú trọng tình hình phát triển
khoa học cơng nghệ ở trong nƣớc đặc biệt trong nghành ch bi n hạt điều. Máy ch
bi n hạt điều của Việt Nam đƣợc cải ti n trên nền tảng máy ch bi n hạt điều của Italy,
có giá từ 200 triệu đ n 300 triệu đồng, rẻ hơn 2/3 so với máy của Italy. Nên công ty
nên mua thêm 2 dây chuyền máy tách vỏ cứng và dây chuyên tách vỏ lụa. Đây là 2 loại

máy xuất xứ trong nƣớc có cơng nghệ tiên ti n và cải thiện nâng xuất rất lớn. Máy ch
bi n hạt điều này giúp doanh nghiệp ch bi n và xuất khẩu điều giảm thời gian sản
xuất, ch bi n điều từ 16 ngày xuống cịn 10 ngày, từ đó giúp cho giá thành sản xuất
hạt điều ch bi n cũng giảm.
Hiện tại công ty cần mua thêm 1 máy trộn vì hệ thống máy trộn có 2 máy cũ
thƣờng trục trật trong quá trình ch bi n.
Bộ phận bảo trì phải thƣờng xun theo dõi máy móc, thi t bị trong công ty để
kịp thời sửa chữa các thi t bị hƣ hỏng cịn có thể sử dụng đƣợc và thay th các thi t bị
mới n u không thể sửa chữa hoặc đã quá lạc hậu làm ảnh hƣởng tới chất lƣợng nâng
suất trong quá trình.
Hiện tại các thi t bị máy móc cơng ty tƣơng đối hồn thiện tuy nhiên cần nhập
khẩu thêm các thi t bị mới để nâng cao hiệu quả và nhập các thêm các thi t bị đã có
nhƣng cịn ít gây chậm ti n trình sản xuất.
Cần đầu tƣ thêm máy photocopy vì mỗi khu hành chính chỉ có 1 máy nên máy
quá tải khi bị sự cố máy bị hƣ thì thi u đề photo gây chậm trễ trong khẩu làm thủ tục in
ấn.
Cần đầu tƣ hiện đại hóa máy móc thi t bị phục vụ sản xuất để tăng năng suất và
chất lƣợng sản phẩm.
Tài chính
Cơng ty cần chọn các ngân hàng có uy tính lãi suất thấp, để có thể mở rộng đầu
85


tƣ để có thể vay vốn để đầu tƣ xây dựng cơ sở hạ tầng, đầu tƣ máy móc cơng nghệ và
mua nguyên liệu dự trữ.
Công ty cần đƣa ra k hoạch kinh doanh để có thể tăng lợi nhuận nhƣ tìm ki m
khách hàng mới, giảm chi phí trong khâu sản xuất, giảm ph phẩm để cơng ty có thể
thanh toán các khoản nợ dài hạn bằng cách tránh tình trạng ứ đọng vốn do đó tính tốn
lƣợng dự trữ NVL.
Nhân sự

*Mục tiêu: giải quy t các vấn đề nhân sự ở tất cả các khâu.
* Nội dung và cách thực hiện:
Đối với nhân viên đang làm việc tại Công ty: Công ty nên thƣờng xuyên tổ chức
các buổi thảo luận để học tập rút kinh nghiệm về công .
Tổ chức các lớp ngồi giờ về vi tính văn phịng các nghiệp vụ có liên quan, anh
văn, các phần mềm chuyên dùng… N u ai học có chứng chỉ từ khá giỏi trở lên sẽ đƣợc
thƣởng. Để nâng cao tay nghề, kỹ năng trong quá trình thực hiện hợp đồng,
Đối với những ngƣời làm việc giỏi, có khả năng vào các vị trí chủ chốt thì Cơng
ty nên tạo điều kiện cho họ tham gia các lớp huấn luyện dài hạn về công tác quản lý ở
trong nƣớc và một số nƣớc mà cơng ty có trụ sở để học hỏi thêm nhƣ Canada, Ấn Độ,
gần nhất là Thái Lan.
Việc tuyển nhân viên mới: Khi cần tuyển nhân viên mới, công ty cần thông báo
rộng rãi trên các phƣơng tiện thông tin đại chúng, việc tuyển dụng nhân viên phải đƣợc
thực hiện thông qua thi tuyển một cách khách quan phỏng vấn trực ti p.
Đối với nhân viên mới đƣợc tuyển dụng vào thƣờng chƣa bi t công việc và
phƣơng thức ti n hành một cách cụ thể, cho nên trong q trình tập sự phải có hƣớng
dẫn, chỉ bảo tận tình và cũng địi hỏi nhân viên mới phải ra sức học tập để thể hiện
năng lực của mình.
Tạo mơi trƣờng thơng thống và sạch sẽ, chun nghiệp, bố trí hợp lý các máy
móc vật dụng gọn gàng, thuận tiện, có thể đặt thêm các bình hoa cho đẹp giúp nhân
viên cảm thấy dễ chịu tập trung thể hiện h t năng lực, khả năng làm việc, sáng tạo của
86


mình.
Đƣa nhân viên ra nƣớc ngồi học tập để học hỏi ti p thu kinh nghiệm quản lý
qui trình cơng nghệ sản xuất mới để về ứng dụng cho công ty. Sau các chuy n đi, công
ty nên tổ chức các buổi thảo luận để nhân viên có thể chia sẽ kinh nghiệm với các nhân
viên khác, nhất là nhân viên trong cùng tổ chun mơn.
Nên có những chính sách khuy n khích nhân viên để thúc đẩy họ làm việc tốt

hơn và đặt niềm tin vào công ty nhiều hơn.
Thi t lập bộ phận Marketing cho Công ty để thực hiện các công việc trên.
*Mục tiêu: giải quy t vấn đề mục e) phần 2.4 chƣơng 2
*Nội dụng và cách thực hiện:
+ Quảng cáo là một trong những hoạt động chiêu thị rất cần thi t, giúp nhãn hiệu,
hình ảnh, lợi th của Công ty lan rộng và đƣợc nhiều ngƣời bi t đ n, làm tăng sản
lƣợng tiêu thụ. Vì th Cơng ty cần phải quảng cáo trên báo đài, Internet, thị trƣờng th
giới…
Để làm tốt điều này, công ty cần xây dựng ngân sách quảng cáo cho hợp lý để
tránh tình trạng chi q ít, hiệu quả thấp, chi quá cao, lãng phí và ảnh hƣởng đ n lợi
nhuận.
+Tham gia các hội chợ triễn lãm, giới thiệu sản phẩm ở trong nƣớc và nƣớc ngoài
nhiều hơn. Nhƣ lễ hội quả điều vàng tại tỉnh Bình Phƣớc, Hội chợ-Triển lãm sảm
phẩmcông nghiệp Hong Kong, triển lãm quốc t may ch bi n hạt điều tại VN
+ Có hình thức khuy n mãi đối với những khách hàng quen, những khách hàng
có đơn đặt hàng với số lƣợng lớn nhƣ hình thức: chi t khấu giảm giá hay tặng thêm sản
phẩm cho khách hàng.
Thành lập bộ phận Marketing:
Để thực hiện tất cả công việc trên một cách đúng đắn, có k t quả tốt thì cần có
một bộ phận chun đảm trách về các cơng việc đó. Do vậy việc xây dựng một bộ phận
Marketing trong công ty là một điều cần thi t và nên làm. Hoạt động Marketing giúp
cho Cơng ty hiểu rõ mình, nắm bắt thơng tin một cách cụ thể, kịp thời, chủ động hơn
87


trong việc tìm ki m thơng tin mới.

Trƣởng bộ phận
Marketing


Bộ phận chức

Bộ phận tác nghiệp

năng

Hình 2.9: Sơ đồ bộ phận Marketing
+ Trƣởng bộ phận Marketing: chịu trách nhiệm tổ chức và thực hiện công việc
của cả tổ,điều động nhân viên trong tổ thực hiện các công việc khi cần thi t.
+ Bộ phận chức năng:
-Xây dựng các chi n lƣợc và chính sách Marketing cho Cơng ty.
-Hoạch định chƣơng trình nghiên cứu Marketing nhƣ: Nghiên cứu thị trƣờng (cả
thị trƣờng nguyên vật liệu và thị trƣờng xuất khẩu), sản phẩm, giá cả, chiêu thị… Công
ty nên đầu tƣ mở rộng thị trƣờng trong và ngoài nƣớc, đồng thời chú ý cơng tác tìm
ki m thu thập thơng tin thị trƣờng để đƣa ra dự báo một cách chính xác.
-Tìm hiểu nắm bắt thông tin của khách hàng, thông tin về sản phẩm, hạn ch rủi
ro vì bị lừa đảo, đƣa ra dự đốn tình hình giá cả, tình hình chung của thị trƣờng, giúp
Công ty xây dựng các chi n lƣợc Marketing ngắn hạn và dài hạn thích hợp.
+ Bộ phận tác nghiệp:
- Thực hiện các chi n lƣợc và chƣơng trình Marketing mà bộ phận chức năng đã
đề ra nhƣ: tìm ki m, thu thập thơng tin, đi thực t đ n các vùng trồng điều cùng với
Giám đốc để thăm dò thị trƣờng điều hàng năm, ti n hành các chƣơng trình tuyên
truyền quảng bá hình ảnh và sản phẩm của Công ty, tổ chức đƣa hàng đi tham dự các
hội chợ triễn lãm…
88


* Hiệu quả dự ki n mang lại:
Tìm ki m đƣợc thêm khách hàng mới để ký hợp đồng xuất nhập khẩu (nhất là
thị trƣờng Châu Âu và một số bang khác của Mỹ là thị trƣờng mà Công ty đang hƣớng

tới).
Hiểu đƣợc khách hàng, nắm đƣợc tình hình thị trƣờng, chủ động trong việc đƣa
sản phẩm của Công ty ra thị trƣờng nƣớc ngoài và hạn ch rủi ro.
Tăng doanh thu cho Cơng ty.
Xây dựng bộ phận chăm sóc khách hàng tốt:
*Mục tiêu: giải quy t các vấn đề tồn tại tại mục h) phần 2.4 chƣơng 2
* Nội dung và cách thực hiện:
- Đáp ứng kịp thời yêu cầu của khách hàng, tránh để khách hàng chờ lâu.
- Trả lời phản hồi giải đáp những thắc mắc của khách hàng trongnhững trƣờng
hợp khẩn cấp, khi u nại nhằm mang đ n sự hài lòng cho khách hàng.

89


KẾT LUẬN
Trong quá trình mở cửa và hội nhập nền kinh t thì các cơng ty xuất nhập khẩu
phụ thuộc rất nhiều vào nền kinh t th giới trong đó có Cơng ty TNHH Thực Phẩm
Dân Ơn. Các cơ hội và thách thức đặt ra cho các công ty rất nhiều. Thơng qua xuất
khẩu cơng ty có thể nhanh chóng ti p thu đƣợc khoa học kĩ thuật, từ đó có khả năng
củng cố tổ chức sản xuất, nâng cao mẫu mã, chất lƣợng, uy th và địa vị của công ty
trên thị trƣờng quốc t cũng thông qua xuất khẩu, Cơng ty TNHH Thực Phẩm Dân Ơn
nhanh chóng hồn thiện tồn bộ quy trình xuất khẩu sản phẩm của mình, củng cố đội
ngũ cán bộ cơng nhân viên nâng cao trình độ đội ngũ cán bộ cơng nhân viên trong sản
xuất cũng nhƣ trong xuất khẩu mục đích để tạo lợi th cạnh tranh so với các đối thủ
khác trên thị trƣờng th giới. Mặc dù đã đƣa ra nhiều biện pháp nhƣng cơng ty vẫn cịn
gặp một số vƣớng mắc, khó khăn cần đƣợc tháo gỡ để quy trình thực hiện một hợp
đồng xuất khẩu hồn thiện hơn, nâng cao hiệu quả kinh doanh hoàn thành đƣợc mục
tiêu chi n lƣợc của công ty đề ra.
Qua bài nghiên cứu về quá trình thực hợp đồng xuất khẩu tại Cơng TNHH Thực
Phẩm Dân Ơn em thu đƣợc những k t quả nhƣ sau: đầu tiên, giúp em hiểu sơ lƣợc về

cơng ty và tình hình xuất khẩu tại cơng ty, thứ hai là hiểu rõ hơn về toàn bộ q trình
thực hiện hợp đồng xuất khẩu từ đó em thấy đƣợc điểm mạnh, y u, cũng nhƣ cơ hội,
thách thức cho cơng ty thơng qua q trình thực hiện hợp đồng và dƣới tác động của
các y u tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp. Cuối cùng, qua những đánh giá nhận
định đó em rút ra một đánh giá tổng quát và xin đề xuất, góp ý ki n nhỏ về một số giải
pháp hồn thiện q trình thực hiện hợp đồng xuất khẩu tại công ty. Do ki n thức thực
t còn hạn ch , kinh nghiệm cịn ít nên những giải pháp chỉ mang tính chất cá nhân
nhận định của riêng em nên những giải pháp này có thể chƣa sâu sát nhƣng em tin một
số giải pháp em đề xuất cơng ty có thể áp dụng vào thực t một cách dễ dàng. Những
giải pháp đó em hy vọng trong tƣơng lai có thể góp một phần nhỏ vào hồn thiện quy
trình thực hiện hợp đồng xuất khẩu của công ty.
90


Để có một bài khố luận hồn thiện hiên tại em rất xin chân thành cám ơn quý
thầy cô trƣờng Đại học Thủ Dầu Một đã tận tình dạy dỗ truyền đạt ki n thức và kinh
nghiệm thực t để em có thể tự tin sau khi ra trƣờng. Đặc biệt, em xin gửi lời cám ơn
đ n Th.s Đinh Văn Hƣởng đã tận tình hƣớng dẫn giúp em hồn thành bài khoá luận tốt
nghiệp tốt nhất. Sau cùng em xin gửi lời cảm ơn đ n toàn thể anh, chị trong Cơng ty
TNHH Thực Phẩm Dân Ơn đã giải đáp những thắc mắc và chia sẻ kinh nghiệm trong
công việc giúp em đi sâu sát thực t hơn.
Do thời gian tìm hiểu và vi t khố luận ngắn, ki n thức thực t chƣa rộng nên bài
khố luận khơng tránh những sai sót. Em rất mong nhận đƣợc sự góp ý q báu của
thầy cơ để giúp em hồn thiện bài luận hơn và nâng cao thêm hiểu bi t cá nhân.
Em xin chân thành cảm ơn.

91


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Phan Đức Dũng(2011). Phân tích và dự báo kinh doanh. Nhà xuất bản lao
động và xã hội.
2. Trịnh Thị Thu Hƣơng(2011). Giáo trình vận tải và bảo hiểm trong ngoại
thương. Nhà xuất bản thông tin và truyền thông, Hà Nội.
3. Võ Thanh Thu( 2011). Kĩ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu. Nhà xuất bản Tổng
hợp Tp.HCM.
4. Đoàn Thị Hồng Vân (2004). Đàm phán trong kinh doanh quốc tế. Nhà xuất bản
thống kê
5. Đoàn Thị Hồng Vân (2005).Giáo trình kỹ thuật ngoại thương. Nhà xuất bản
thống kê
6. Một số báo cáo về doanh thu xuất khẩu cũng nhƣ nội địa từ phòng kinh doanh
xuất khẩu và nội địa của công ty TNHH Thực Phẩm Dân Ôn các năm 20132015.
7. Một số báo cáo k t quả hoạt động kinh doanh và tài chính từ phịng k tốn của
cơng ty TNHH Thực Phẩm Dân Ơn các năm 2013-2015
Website:
8. < Truy cập 28/ 03/ 2016 ]
9. <www.customs.gov.vn> [ Truy cập 28/ 03/ 2016 ]
10. <www.vinacas.vn>[ Truy cập 28/ 03/ 2016 ]
11. <www.danonfoods.com>[ truy cập ngày 28/03/2016]
12. < Truy cập 29/ 03/ 2016 ]
13. < cập 29/ 03/2016 ]
92


14. < cập 29/ 03/2016 ]
15. < Truy cập 10/04/2016]
16. < Truy cập 10/04/2016]
17. < Truy cập 10/04/2016]

93



PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng các bƣớc tiến hành mua hàng
Bƣớc

Nội dung thực hiện

công việc
1

Ngƣời

Tần số thực

thực hiện

hiện

-Nhận báo giá nguyên vật liệu (NVL)

Trƣởng bộ

Đầu tháng hoặc

từ Giám đốc đối với những NVL mà

phận thu

giá cả do Công ty mẹ chỉ định.


khi cần thi t

mua (TPTM)

-Gửi báo giá đ n NCC.
2

Nhận phi u đề nghị mua NVL từQuản

TPTM

Khi có nhu cầu

TPTM

Khi nhận đƣợc

lý sản xuất (trừ NVL điều không cần
đề nghị)
3

Chọn NCC trong danh sách đã phê
duyệt

yêu cầu mua
sản phẩm nói
trên

Yêu cầu NCC gửi báo giá (n u

có thay đổi giá mới), đối với những
NVL mà giá không do Công ty qui
4

định

Mỗi khi có yêu
TPTM

cầu mua hàng

Đối với NVL nhập khẩu thì ti n hành
mua theo chỉ định của Cơng ty mẹ.
Đối với NVL trong nƣớc: thƣơng
lƣợng, đàm phán, ti n hành lập

Khi chuẩn bị

5

đơn đặt hàng

TPTM

6

Mua sản phẩm: trong nƣớc và nhập

TPTM


94

mua hàng
hi

đơn

đặt


khẩu

Nhân viên

hàng đã đƣợc

XNK

Giám đốc ký
duyệt. Khi có
chỉ

định

từ

Cơng ty mẹ.
TPTM và
nhân viên
7


Theo dõi ti n độ giao hàng

XNK

Mỗi khi mua
hàng
Khi NVL/sản
phẩm đã đƣợc

8

Xác nhận kiểm tra sản phẩm mua đóng

chuyển về kho

vào các bao để bảo quản đƣợc lâu và

Công ty.

nhập kho

QC, TPTM
Nguồn: Phịng kinh doanh-xuất nhập khẩu Cơng ty Dân Ôn

95




×