Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi va dap an TV1 GK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Họ và tên:……… ĐỀ THI GIỮA KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP1</b></i>


<b> Lớp:………</b> <b> NĂM HỌC 2011-2012</b>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của thầy cô giáo</b></i>


<b>Phần I. Đọc hiểu: 4 điểm </b>


<i><b>Đọc thầm bài “Cái nhãn vở ” và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh vào chữ cái</b></i>
<i><b>trước ý đúng.</b></i>


<b>Cái nhãn vở</b>


Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí rất
đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.


Bố nhìn những dịng chữ ngay ngắn, khen con gái đã tự viết được nhãn vở.
<i>1.</i> Bố cho Giang cái gì? (1 điểm)


a. Một cái bút.
b. Một quyển vở.
c. Một cái cặp.


<i>2.</i> Bố khen Giang: (1 điểm)
a. Biết trang trí nhãn vở.


b. Viết chữ ngay ngắn, rất đẹp.
c. Đã tự viết được nhãn vở.


<i>3.</i> Bài văn trên có mấy câu? (1 điểm)



a. Bốn câu b. Ba câu c. Hai câu
4. Tìm 1 tiếng trong bài: (1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II/Phần đọc to: 6 điểm</b>


Bốc thăm 1 trong những bài tập đọc sau và trả lời câu hỏi theo nội dung bài đọc.
- Trường em


- Tặng cháu
- Cái nhãn vở
- Bàn tay mẹ
- Cái Bống


<b>Phần III. Kiểm tra viết: Chép đúng chính tả bài thơ sau:</b>
Cái Bống


Cái Bống là cái bống bang
Khéo sảy, khéo sang cho mẹ nấu cơm.


Mẹ Bống đi chợ đường trơn
Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.


Đồng dao
Bài tập:


1. Điền vần anh hay ach?


Hộp b ...…ù… túi x .... Ù…. tay
2. Điền ng hay ngh?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hướng dẫn chấm điểm</b>
<b>I. Đọc to: (6 điểm)</b>


- Đọc đúng, đọc lưu lốt tồn bài tốc độ đọc khoảng 30 tiếng/phút. (5 điểm)
- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/ 1 từ ngữ) trừ 0.5 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi (1 điểm)


<b>II. Đọc hiểu: (4 điểm)</b>


Khoanh đúng mỗi câu ghi 1 điểm.


Thứ tự: 1b, 2c,3b, 4a: trang, Giang. 4b trường.
<b>III. Tập chép:</b>


* Bài viết 8 điểm


a) Bài viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chư/ 15 phút. (6
điểm


- Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi chữ trừ 0.5 điểm
b) Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm)


- Viết bẩn, xấu, không đều nét mỗi chữ trừ 0.2 điểm


c) Làm bài tập chính tả âm vần (2 điểm- đúng mỗi bài được 1 điểm)
Bài 1: điền đúng mỗi vần 0,5 điểm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×