Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de kiem tra dai so 9 chuong III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.43 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA I TIẾT. MÔN : Đại số LỚP 9 Họ và tên : …………………………………………. Lớp : ……... I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1: Cặp số nào là một nghiệm của phương trình : x - y = A. (-1 ; 1) B. (1 ; 1) C. (1 ; -1) D. (-1; -1) Câu 2 : Cặp số (-1 ;2) là nghiệm của phương trình : A. 2x + 3y = 1 B. 2x - y = 1 C. 2x + y = 0 D. 3x - 2y = 0 Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình 2x + y = 3 x – y = 6 là: A. (-3 ; 3) B. (3 ; -3) C. (3 ; 3) D. (-3; -3) Câu 4: Hệ phương trình A. 1 nghiệm.. Câu 5: Hệ phương trình A. m = 0. 6x - 4y = 3  3x - y = 4. B. 2 nghiệm. có:. 2x - y = -1  (m - 2) x + y = 1. C. Vô nghiệm. D. Vô số. có vô số nghiệm khi:. B. m = 1. C. m = -1. Câu 6: Đa thức P(x) = (m – 3)x + ( n + 5) bằng 0 khi: A. m = -3, n = -5 B. m = 3, n = -5 C. m = -3, n = 5. D. m= 2.. D. m = 3, n = 5.. II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm). Bài 1: Giải hệ phương trình ¿ 3 x − y=7(1) a) 2 x +3 y=12(2) ¿{ ¿ ¿ 3 x+ 4 y=− 2(1) b) 2 x +5 y=1(2) ¿{ ¿ Bài 2: Xác định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(-5 ; 3) và B(3 ; -1). Bài 3: Tìm một số có hai chữ số. Biết rằng ba lần chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị là 4 và nếu viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược lại thì được một số mới lớn hơn chữ số ban đầu là 53. Bài 4: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 420m. Ba lần chiều rộng hơn hai lần chiều dài là 30m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường? mx  5 y 3 Bài 5: Cho hệ phương trình  x  3 y 5  Với m  2 , giải hệ phương trình Xác định giá trị của m để hệ phương trình trn vơ nghiệm.. Bài 3: Một ô tô đi từ A đến B với một vận tốc xác định và trong một thời gian đã định. Nếu vận tốc ô tô giảm 10 km/h thì thời gian tăng 45 phút. Nếu vận tốc ô tô tăng 10 km/h thì thời gian gi ảm 30 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ô tô..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3: Tìm m để ba đường thẳng sau đồng qui tại một điểm: 2x – y = 7 ; x + 2y = 1 ; mx – (m + 1)y = 3.. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN TÓM TẮT. BIỂU ĐIỂM. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm – Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm). Câu 1: B. 3 điểm. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: A Câu 6: B. II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (3 điểm) Xác định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(-5 ; 3) và B(3 ; -1).. .a = ; b = Bài 2: (3 điểm) Gọi x (km/h) là vận tốc dự định ( x > 10 ) y (h) là thời gian dự định ( y >1/2 ) ( x ; y ) = ( 50 ; 3 ) Bài 3: (1 điểm) Giải hệ gồm 2 pt đầu . Thay nghiệm vừa tìm được vào pt 3 để tìm m ; -----------------------------------------------------------------------. m = ½..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×