Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

bai 6 cau lenh dieu kien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.15 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 29 - Bài 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 29 - Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 1. Hoạt đông phụ thuộc vào điều kiện: * VD:.  “Nếu” em bị ốm, em sẽ không tập thể dục buổi sáng. “Điều kiện”:. “Em bị ốm”.  “Nếu” trời không mưa vào ngày chủ nhật, Long đi đá bóng; ngược lại Long sẽ ở nhà giúp mẹ dọn dẹp nhà cửa. “Điều kiện”:. “Trời mưa”.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Hoạt đông phụ thuộc vào điều kiện: * VD:. Nếu gặp đèn đỏ. Điều kiện. ta dừng lại. Hoạt động.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Hoạt đông phụ thuộc vào điều kiện: * VD:. Thế nào là hoạt động phụ thuộc vào điều kiện? Hãy nêu 1 số ví dụ về hoạt động phụ thuộc vào điều kiện?. * Kết luận:.  Có những hoạt động chỉ được thực hiện khi một điều kiện cụ thể được xảy ra.  Điều kiện thường là một sự kiện được mô tả sau từ “nếu”..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Hoạt đông phụ thuộc vào điều kiện: * VD: * Kết luận: 2. Tính đúng hoặc sai của các điều kiện:. Điều Kếtkiện luận:. Kiểm tra. Kết quả. Hoạt động tiếp theo. Long ở nhà ngoài trời ta Trời kết mưa? Khi quả Long kiểmnhìn trara là đúng, nói điều kiện được thỏa Đúng (không đi đá bóng) và thấy trời mưa mãn, còn khi kết quả kiểm tra sai, ta nói điều kiện Buổi sáng thức dậy, Em bị ốm? Em tập thể dục buổi không thỏa em mãn. Sai thấy mình hoàn toàn khoẻ mạnh. sáng như thường lệ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Hoạt đông phụ thuộc vào điều kiện: * VD: * Kết luận: 2. Tính đúng hoặc sai của các điều kiện: * Kết luận: * VD:  Nếu nháy nút ở góc trên, bên phải cửa sổ, (thì) cửa sổ sẽ đóng lại.  Nếu X > 5, (thì hãy) in giá trị của X ra màn hình.  Nếu (ta) nhấn phím Pause/Break, (thì) chương trình (sẽ bị) ngừng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Hoạt đông phụ thuộc vào điều kiện: * VD: * Kết luận: 2. Tính đúng hoặc sai của các điều kiện: * Kết luận: 3. Điều kiện và phép so sánh: muốn trình để in ra màndiễn hìnhcác giá trị lớnkiện hơn trong số hai giá * VD1:Ta Phép so chương sánh dùng biểu điều trị của các biến a và b. Khi đó giá trị của biến a hoặc b được in ra. Phép so sánh chosokết quả có nghĩa phụ thuộc vào phép sánh a >đúng b là đúng hay sai.điều kiện được thõa mãn; ngược lại, điều kiện không được thỏa mãn.. “Nếu a > b, in giá trị của biến a ra màn hình; ngược lại, in giá trị của b ra màn hình”..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Hoạt đông phụ thuộc vào điều kiện: * VD: * Kết luận: 2. Tính đúng hoặc sai của các điều kiện: * Kết luận: 3. Điều kiện và phép so sánh:. “Nếu a > b, in giá trị của biến a ra màn hình; ngược lại, in giá trị của b ra màn hình”. Điều kiện được biểu diễn bằng phép so sánh a > b..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Luyện tập: BT2 (SGK - 50).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BT2 (SGK - 50): Hãy cho biết các điều kiện hoặc biểu thức sau đây cho kết quả đúng hay sai? a) 123 là số chia hết cho 3. b) Nếu ba cạnh a, b và c của một tam giác thỏa mãn c2 = a2 + b2 thì tam giác đó có một góc vuông. c) 152 > 200. d) x2 < 1. a) Đúng c) Đúng. Trả lời: b) Đúng d) Sai khi x >= 1 hoặc x <= -1..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 29 - Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 1. Hoạt đông phụ thuộc vào điều kiện: * VD:. * Kết luận: 2. Tính đúng hoặc sai của các điều kiện:. * Kết luận: * VD: 3. Điều kiện và phép so sánh: * VD1: “Nếu a > b, in giá trị của biến a ra màn hình; ngược lại, in giá trị của b ra màn hình”. Điều kiện được biểu diễn bằng phép so sánh a > b.. * Luyện tập: BT2 (SGK - 50) Bài tập trắc nghiêm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 29 - Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 4. Cấu trúc rẽ nhánh Có 2 dạng: Điều kiện Điều kiện. Đúng. Câu lệnh. Sai. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. Sai. Đúng Câu lệnh 1. Câu lệnh 2. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 29 - Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 4. Cấu trúc rẽ nhánh Có 2 dạng: Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu, Cấu trúc rẽ nhánh dạng đu Ví dụ 2: Một hiệu sách thực hiện đợt khuyến mãi lớn với nội dung như sau: nếu mua sách với tổng số tiền ít nhất là 100.000 đồng, khách hàng sẽ được giảm 30% tổng số tiền phải thanh toán. Hãy mô tả hoạt động tính tiền cho khách.. thuật toán. • Bước 1: Tính tổng số tiền T khách hàng đã mua sách. • Bước 2: nếu T>100000, số tiền phải thanh toán là 70% x T. • Bước 3: in hoá đơn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 29 - Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 4. Cấu trúc rẽ nhánh Có 2 dạng: Ví dụ 3: Một hiệu sách thực hiện đợt khuyến mãi lớnrẽ vớinhánh nội dung như sau: nếuCấu mua trúc sách rẽ vớinhánh tổng dạng đu Cấu trúc dạng thiếu, số tiền ít nhất là 100.000 đồng, khách hàng sẽ được giảm 30% tổng số tiền phải thanh toán. Nếu mua sách với tổng số tiền không đến 100.000 đồng. , khách hàng sẽ được giảm 10% tổng số tiền phải thanh toán. Hãy mô tả hoạt động tính tiền cho khách.. thuật toán. • Bước 1: Tính tổng số tiền T khách hàng đã mua sách. • Bước 2: nếu T>100000, số tiền phải thanh toán là 70% x T; Ngược lại, số tiền phải thanh toán là 30% x T. • Bước 3: in hoá đơn.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 28 - Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 4. Cấu trúc rẽ nhánh Có 2 dạng: Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu, Cấu trúc rẽ nhánh dạng đu 5. Câu lệnh điều khiển Cú pháp dạng thiếu If <điều kiện> then <câu lệnh>; điều kiện: là biểu thức quan hệ hoặc biểu thức logic. câu lệnh: là một lệnh nào đó cua Pascal. • Khi gặp câu lệnh điều kiện này, chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện được thoả mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh sau từ khoá then. Ngược lại, câu lệnh đó bị bỏ qua.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 29 - Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 4. Cấu trúc rẽ nhánh Có 2 dạng: Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu, Cấu trúc rẽ nhánh dạng đu 5. Câu lệnh điều khiển Cú pháp dạng thiếu If <điều kiện> then <câu lệnh>; Cú pháp dạng đẩy đu. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; điều kiện: là biểu thức quan hệ hoặc biểu thức logic. câu lệnh 1, câu lệnh 2 : là một lệnh nào đó cua Pascal. • Khi gặp câu lệnh điều kiện này, chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện được thoả mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh 1 sau từ khoá then. • Trong trường hợp ngược lại, câu lệnh 2 sẽ thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 29 - Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 4. Cấu trúc rẽ nhánh Có 2 dạng: Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu, Cấu trúc rẽ nhánh dạng đu 5. Câu lệnh điều khiển Cú pháp dạng thiếu If <điều kiện> then <câu lệnh>; Cú pháp dạng đẩy đu. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; •Lưu ý: Sau từ khóa then và else không có dấu ; •Nếu sau Then và Else có nhiều câu lệnh ta đặt nó trong cụm từ Begin ..end.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Dặn dò: - Xem lại những nội dung đã học trên lớp. - Làm các BT: 1, 2, 3,4,5,6 (SGK – 50, 51). -Làm tất cả các bài tập ở SBT..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×