Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.14 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: LỊCH SỬ 6 Thời gian: 45 phút A. Mục tiêu 1. Kiến thức: nhằm đánh giá mức độ nhận thức của học sinh qua các bài 4, 5, 8 2. Tư tưởng - Nhận thấy sự phát triển đi lên của lịch sử xã hội loại người - Mối quan hệ giữa lịch sử dân tộc với lịch sử thế giới - Có ý thức giữ gìn và bảo vệ các thành quả mà loại người đã toạ dựng và có ý thức vươn lên trong học tập. 3. Kỹ năng - Rèn luyện lựa chon kiến thức đúng và trình bày một bái viết sạch sẽ, khoa học B. Thiết lập ma trận Nhận biết Tên chủ đề. TNKQ. Thông hiểu TL. Vận dụng TN TL KQ. Cộng. TNKQ. TL. Số câu: 3. Chủ đề 1 Các quốc gia cổ đại phương Đông. Biết tên các quốc gia cổ đại phương Đông. Nắm đặc trưng kinh tế của các quốc gia cổ đại phương Đông. Số câu. Số câu: 1. Số câu: 1. Hiểu được vị trí, thời gian và tên các quốc gia cổ đại phương Đông Số câu: 1. Số điểm. Số điểm: 0,5. Số điểm: 0,5. Số điểm: 4,5. Số điểm: 5,5. Tỉ lệ (%) Chủ đề 2 Các quốc gia cổ đại phương Tây. Tỉ lệ: 5%. Tỉ lệ: 45%. Tỉ lệ: 55%. Số câu. Tỉ lệ: 5% Nắm các giai cấp cơ bản trong xã hội phương Tây cổ đại Số câu: 1. Số điểm. Số điểm: 0,5. Tỉ lệ (%) Chủ đề 3 Văn hoá cổ đại. Tỉ lệ: 5%. Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5%. Số câu. Nhận biết loại chữ phổ biến của người phương Đông cổ đại Số câu: 1. Số câu: 1. Số điểm. Số điểm: 0,5. Số điểm: 0,5. Tỉ lệ: 5%. Tỉ lệ: 5%. Tỉ lệ (%) Chủ đề 4 Thời nguyên thuỷ trên đất nước ta Số câu. Trình bày những dấu tích người tối cổ phát hiện ở nước ta Số câu: 1. Số câu: 1. Số điểm. Số điểm: 3,5. Số điểm: 3,5. Tỉ lệ (%). Tỉ lệ: 35%. Tỉ lệ: 35%. Tổng số câu. Tổng số câu: 2. Tổng số câu:1. Tổng số câu: 2. Tổng số câu: 1. Tổng số câu: 6. Tổng số điểm. Tổng số điểm: 1. Tổng số điểm: 3,5. Tổng số điểm: 1. Tổng số điểm:4,5. Tổng số điểm: 10. Tỉ lệ: %. Tỉ lệ: 10%. Tỉ lệ: 35%. Tỉ lệ: %. Tỉ lệ: 45 %. Tỉ lệ: 100%. C. Thiết lập đề kiểm tra.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. Trắc nghiệm (2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu đáp án mà em cho là đúng nhất 1. Nêu tên các quốc gia cổ đại phương Đông A. Ai Cập, Rô- ma, Ấn Độ, Trung Quốc B. Trung Quốc, Ấn Độ, Lưỡng Hà, Ai Cập. C. Hi Lạp, Rô- ma, Ấn Độ, Lưỡng Hà D. Hi lạp, Rô- ma, Ấn Độ, Ai Cập. 2. Nền kinh tế chủ yếu cảu các quốc gia cổ đại phương Đôngcổ đại là gì ? A. Là nền kinh tế thủ công nghiệp B. Là nền kinh tế công nghiệp. C. Là nền kinh tế thương nghiệp D. Là nền kinh tế nông nghiệp. 3. Xã hội cổ đại Hi-lạp và Rô-ma gồm những giai cấp nào ? A. Giai cấp chủ nô, nô lệ B. Giai cấp nông dân công xã, quý tộc, nô lệ. C. Giai cấp nông dân, quý tộc D. Giai cấp nông dân, chủ nô. 4. Người phương Đông cổ đại đều sử dụng loại chữ nào sau đây ? A. Chữ Nôm B. Chữ Hán. C. Chữ tượng hình D. Hệ thống chữ cái a, b, c. II.Tự luận (8 điểm) 1(4,5 điểm): Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu ? từ bao giờ và bao gồm những quốc gia nào ? 2. (3,5 điểm): Dấu tích của người tối cổ được tìm thấy ở đâu trên đất nước ta ? D. Đáp án- thang điểm I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Ý đúng B D A C II. Tự luận (8điểm) Câu Nội dung * Địa điểm hình thành: ở ven các con sông lớn * Thời gian hình thành: khoảng từ thiên niên kỉ IVTCN- III TCN 1 * Gồm các quốc gia: Ấn Độ, Trung Quốc, Lưỡng Hà, Ai Cập ( yêu cầu: HS trình bày như một bài viết) * Địa điểm phát hiện: hang Thẩm Hai, Thẩm khuyên (Lạng Sơn), Núi Đọ (Thanh Hoá), Xuân Lộc(Đồng Nai) 2 * Dấu tích: răng, công cụ nghè đẽo thô sơ * Niên đại: 40-30 vạn năm ( yêu cầu: HS trình bày như một bài viết). Điểm 1,5 1,5 1,5 1,5 1 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>