Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

chia da thuc cho don thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI Dự THỊ THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ Bài 11 :CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Môn: ĐẠI SỐ 8. TRƯỜNG : THCS THUẬN HÒA 2 TỔ : TOÁN – LÝ Giáo viên :HUỲNH THỊ KIỀU NHƯ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS1: - Nêu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức ? -Bài tập:Khoanh tròn trước chữ cái có đáp án đúng kết quả của phép tính. 3 4 5. 2.  8 x y z : 4 x yz AA.  2 xy C.2 xy 3 z. 3. Nếu có một đa thức chia HS2: chotính một đơn • Hãy nêu chất chia một tổng chotamột thức làmsố? • cho Ví dụ thế? nào ? • Nếu : (a +b + c ) : d = (d khác 0). 5. B.2 xy 3 3 5. D.2 xy z. = (a : d) + ( b : d ) + ( c : d).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Quy t¾c: Muèn chia ®a thøc 2 ?1 Cho đơn thức 3xy A cho đơn thức B - Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 - Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy22 ( trờng hợp các - Cộng các kết quả vừa tìm đợc với nhau nhau. hạng tử của A đều. chia hÕt cho B) ta lµm thÕ nµo?. VÝ dô:. (15x2 y5 + 12x3 y2 -10xy3): 3xy2 Đa thức A. Đơn thức B. = (15x2 y5 : 3xy2 ) + (12x3 y2 : 3xy2) + (-10xy3 :3xy2 ) 10 =5xy + 4x - 3 y 3. 2. Th¬ng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.Quy tắc:. Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trờng hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thứcB), ta chia mçi h¹ng tö cña A cho B råi céng c¸c kÕt qu¶ víi nhau. VÝ dô: Thùc hiÖn phÐp tÝnh: (30x4y3 -25x2y3 - 3x4y4 ) : 5x2y3 Gi¶i:. ( 30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4 ) : 5x2y3 = (30x4y3: 5x2y3) + (-25x2y3: 5x2y3) + (- 3x4y4 : 5x2y3). 3 2 6 x  5  x y 5 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Quy t¾c: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trờng hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B råi céng c¸c kÕt qu¶ víi nhau VÝ dô: Thùc hiÖn phÐp tÝnh: ( 30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4 ) : 5x2y3 Gi¶i: ( 30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4 ) : 5x2y3 = = ( 30x4y3 : 5x2y3 ) + (-25x2y3 : 5x2y3) + (-3x4y4 : 5x2y3) 3 2 x y = 6x2 - 5 5. *Chó ý: Trong thùc hµnh ta cã thÓ tÝnh nhÈm vµ bá bít mét sè phÐp tÝnh trung gian. Bµi tËp 64/28: Thùc hiÖn phÐp tÝnh :. a) (-2x5 + 3x2 - 4x3): 2x2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Quy t¾c: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trờng hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thứcB), ta chia mỗi hạng tử cña A cho B råi céng c¸c kÕt qu¶ víi nhau *Chó ý: SGK 2. ¸p dông ?2 a) Khi thùc hiÖn phÐp chia (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (- 4x2), b¹n Hoa viÕt: (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) = - 4x2(- x2 + 2y2 - 3x3y) nªn (4x4 - 8x2y2 + 12x5y) : (- 4x2) = (- x2 + 2y2 - 3x3y) Em hãy nhận xét xem bạn Hoa giải đúng hay sai. b) Lµm tÝnh chia: (20x4y - 25x2y2 - 3x2y) : 5x2y. 2 2lµm c¸ch 2 để thực hiện b¹n4yHoa nµo Gi¶i :VËy(20x - 25xđã y - 3x2y) : 5x y VËyphÐp cã mÊy c¸ch chia cho 2 2 mét ®a 2 chia (4x4để - 8x y + 12x5y)thøc : (-4x ) ?đơn thức ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kiến thức cần nhớ 1 Quy tắc * Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ( trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) - Chia mỗi hạng tử của A cho B - Cộng các kết quả với nhau.. 2. Có hai cách chia - Làm theo qui tắc. - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm rồi chia (tùy theo bài mà chọn cách làm cho phù hợp).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 1:Chọn kết quả đúng của phép chia sau 4. 2 2. 6. 2. (4 x  8 x y  12 x y ) : ( 4 x ) S a) x2 – 2 y2- 3 x3y. Đ – x2 + 2y2 – 3 x4y b). S x2 + 2y2 + 3 x4y c). Cách làm: (4x4- 8x2y2+12x6y) :( - 4x2) = 4x4: ( - 4 x2 ) - 8x2y2 : (- 4 x2 )+ +12x6y : ( - 4 x2 ) = – x2 + 2y2 – 3 x4y. S d) - x2 + 2y2 + 3x3y.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2:Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B 7. 6. 5. 4. 4. A 25 x y  10 x y  6 x y n. B  3x y. 3. n. Bài làm Để đa thức A chia hết cho đơn thức B số tự nhiên n là: n n. 4 3. n   0;1; 2;3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bµi tËp 63/28: Kh«ng lµm tÝnh chia, h·y xÐt xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B kh«ng: 1. A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2 B = 6y2. 2.. A = 7x3y2 + 5xy3 - 12y B = 6y2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 3:Hãy nối mỗi ý a, b, c, d của phép tính với kết quả 1, 2, 3, 4 để có đáp số đúng. a) (12xy2+48xy3+18y2) : 6y2. 1) xy +2xy2- 4. b) ( 2x5+20x2– 4x3 + 2x6 ):2x2. 2) -x3+10x2+x +5. c) (3x2y2 +6x2y3- 12xy) : 3xy. 3) 2x +8xy +3. d) ( x3 +5x2+10x4- x5) : x2. 4) x4 + x3 – 2x+ 10.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bµi 66/29(sgk) Ai đúng , ai sai? Khi gi¶i bµi tËp : “XÐt xem ®a thøc: A = 5x4 – 4x3 + 6x2y có chia hết cho đơn thức B = 2x2 hay kh«ng”? Hµ tr¶ lêi : “ A kh«ng chia hÕt cho B v× 5 kh«ng chia cho 2”, Quang tr¶ lêi : “ A chia hÕt cho B v× mäi h¹ng tử của A đều chia hết cho B”. Cho biÕt ý kiÕn cña em vÒ lêi gi¶i cña b¹n..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 4: Khoanh tròn trớc chữ cái có đáp án đúng Câu 1: §Ó phÐp chia ( 13x4y3 - 5x3y3 + 6x2y2) : 5xnyn lµ phÐp chia hÕt th× sè c¸c sè tù nhiªn n lµ:. a) 0 Câu 2: a. b. c. d.. b) 1. c) 2. dd). C¶ a,b,c. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh (- 2x3y2z + 8x2y3z2 - 10x4yz2) : (-2xyz) băng: x2y - 4xy2z + 5x2z x2y - 4xyz + 5x3z x2y - 4xy2z + 5x3z x2 - 4x2y + 5xz3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Häc. thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn. thøc. - Bµi tËp vÒ nhµ sè: 64(b,c), 65(sgk/28, ). -Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ.. * Híng dÉn bµi 65(sgk)/28 Lµm tÝnh chia: [3(x - y)4 + 2(x- y)3 - 5(x- y)2] : (x - y)2. *Ly ý: (x-y)2 = (y-x)2 §Æt x-y = z, ta cã: [ 3z4 + 2z3 - 5z2 ] : z2. áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRƯỜNG THCS THUẬN HÒA 2 Năm học : 2012 - 2013. Chóc c¸c em học sinh chăm ngoan häc giái. Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×