Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.36 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tuần 1 ; Tiết 3</b></i>
<i>Ngày soạn: 25 / 0 8 / 2012</i>
<i>Ngày dạy: 08 / 2012</i>
Giúp học sinh hiểu thế nào là từ và đặc điểm cấu tạo từ tiếng Việt cụ thể là:
- Khái niệm về từ
- Đơn vị cấu tạo từ (tiếng)
- Cỏc kiểu cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, từ ghép, từ láy)
<b>B. Chuẩn bị :</b>
- Giáo viên chuẩn bị bảng phụ có ghi ví dụ hình thành khái niệm
- Học sinh : đọc, chuẩn bị bài ở nhà
<b>C. Hoạt động, dạy và học .</b>
<b>*Bài cũ :</b>Kiểm tra việc chuẩn bị bài
<i><b>* Bài mới.</b></i>
ë Tiểu học, các em đã được học về tiếng và từ. Tiết học này chúng ta sẽ
tìm hiểu sâu thêm về cấu tạo của từ tiếng Việt để giúp các em sử dụng thuần
thục từ tiếng Việt..
<i><b>Hoạt động của GV - HS</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
Híng dÉn t×m hiểu khái niệm về từ?
GV treo bảng phụ có ghi ví dụ .
? Câu trên cã bao nhiªu tiếng và bao
nhiêu từ ?
? Tiếng là gì ?
? Ting c dựng lm gỡ ?
? Từ là gì ?
? Từ đợc dùng để làm gì ?
? Khi nào 1 tiếng đợc coi là 1 từ?
Giáo viên cho HS rút ra ghi nhớ thứ nhất
về từ
Hớng dẫn HS tìm hiểu các kiểu cấu tạo
từ
Giáo viên treo bảng phụ ghi bảng phân
loại từ
? HÃy điền các từ trong câu trên vào
bảng phân loại?
Yờu cu hc sinh cn in đợc nh sau :
<i><b>I. Kh¸i niƯm vỊ tõ :</b></i>
1.VÝ dơ : Thần /dạy /dân /cách /trồng
<i>trọt /chăn nuôi/ và/ cách / ăn ở.</i>
- Có 12 tiếng
- 9 t (c phân cách = dấu gạch chéo)
2. Nhận xét
- TiÕng lµ âm thanh phát ra. Mỗi tiếng là
một âm tiết.
Ting là đơn vị cấu tạo nên từ
- Tõ lµ tiÕng, là những tiếng kết hợp lại
nh-ng manh-ng ý nh-nghĩa
Từ là đơn vị nhỏ nhất dùng để đặt câu
- Khi 1 tiếng dùng để tạo câu, tiếng ấy trở
thành từ.
* Ghi nhí :
<i>Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để t</i>
<i>cõu.</i>
<i><b>II. Các kiểu cấu tạo từ :</b></i>
*Vídụ:
<i>T/y/nc/ta/chm/ngh/trngtrt/chn</i>
<i> nuụi/v/cú/tc/ngy/Tt/lm/bỏnh/chng/</i>
<i>bỏnh giy.</i>
? Dựa vào bảng phân loại, em h·y cho
biÕt :
? Từ đơn khác từ phức nh thế nào?
? CÊu t¹o của từ láy và tõ ghÐp cã gì
giống và khác nhau ?
VD <i>: nhà cửa, quần áo</i>
VD : <i>nhễ nhại, lênh khênh, vất va vất </i>
<i>v-ởng.</i>
? Đơn vị cấu tạo nên từ là gì ?
Giỏo viên kết luận những khái niệm cơ
bản cần nhớ - HS đọc ghi nhớ Sgk
Híng dÉn häc sinh Lun tËp
HS làm bài tập theo3 nhóm . Các nhóm
cử đại diện lên trình bày kết quả , các
nhóm khác nhận xét ,
GV kÕt ln .
<i>tơc, cã, ngµy, tÕt, làm</i>
- Từ láy : trồng trọt
- Từ ghép : chăn nuôi, bánh chng, bánh
<i>giầy.</i>
- T ch gm 1 tiếng là từ đơn
- Tõ gåm 2 hc nhiỊu tiÕng lµ tõ phøc
Từ ghép và từ phức giống nhau về cách cấu
tạo : đều là từ phức gồm 2 hoặc nhiều tiếng
tạo thành.
* Kh¸c nhau:
- Từ phức đợc tạo ra bằng cách ghép các
tiếng có nghĩa với nhau đợc gọi là từ ghép
- Từ phức có quan hệ lỏy õm gia cỏc ting
c gi l t lỏy.
- Đơn vị cấu tạo từ của tiếng Việt là tiếng
* Ghi nhớ : sách giáo khoa
<i><b>III. Luyện tập</b></i>
a) C¸c tõ ngn gèc, con ch¸u thc kiĨu
tõ ghÐp.
b) Từ đồng nghĩa với nguồn gốc, cội nguồn,
<i>gốc gác</i>
c) Từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc cậu, mợ,
<i>cô dì, chú cháu, anh em.</i>
Bài tập2 :
- Theo giíi tÝnh (nam, nữ) <i>: ông bà, cha</i>
<i>mẹ, anh chị, cậu mợ</i>
- Theo bậc (bậc trên, bậc dới): bác cháu,
<i>chị em, dì cháu</i>
Bài tập 3 :
- C¸ch chÕ biÕn : b¸nh r¸n, b¸nh nớng,
<i>bánh hấp, bánh nhúng</i>
- Chất liệu làm bánh : bánh nếp, bánh tẻ,
<i>bánh khoai, bánh ngô, bánh đậu xanh.</i>
- TÝnh chÊt cđa b¸nh : b¸nh gèi, b¸nh qn
<i>thõng, b¸nh tai voi...</i>
Bài tập 4 :
- Miêu tả tiếng khóc của ngêi
- Những từ láy cũng có tác dụng mơ tả ú :
<i>nc n, st sựi, rng rc</i>
Bài tập 5 :Các từ láy
- Tả tiếng cời : khúc khích, sằng sặc
- Tả dáng điệu
<i><b>4.Hớng dẫn học ở nhà</b></i>
- Häc sinh lµm bµi tËp ë vë BTTV
- Häc sinh thc phÇn ghi nhí