Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.5 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường T HPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN.. …TÍCH PHÂN … Nguyên hàm cơ bản. Nguyên hàm hợp bậc 1 1. d ax b a ax b C. dx x C . . dx ln x C x 0 x. e . x. ax C 0 a 1 ln a. . sin xdx cos x C. . 2. x. 1. sin. 2. x. 1 ax b e C a 1 k ax b k ax b dx C 0 k 1 a ln k 1 cos ax b dx sin ax b C a 1 sin ax b dx cos ax b C a 1 1 dx tan ax b C a cos 2 ax b . e. . 1. C 1. dx 1 ax b a ln ax b C x 0. cos xdx sin x C cos. 1. a. dx e x C. a x dx . du u C. 1. 1 ax b ax b dx . x 1 C 1 1. x dx . Nguyên hàm hợp. ax b. dx . dx tan x C. . dx cot x C. sin ax b dx a cot ax b C. 1. 1. 2. u 1 C 1 1. . u du . . du ln u C u 0 u. e . u. du e u C. a u dx . au C 0 a 1 ln a. cos udu sin u C sin udu cos u C 1. cos. 2. u. 1. sin. 2. u. du tan u C du cot u C. A ) PHẦN HỮU TỶ. I >. BẬC CỦA TỬ NHỎ HƠN BẬC CỦA MẪU: 2 2 dx 1) I ln x 1 ln 3 0 x 1 0 2. 2. dx 1 1 2) I ln 2 x 1 ln 5 2x 1 2 0 2 0 1/ 2. 3) J . 0. dx 2 x 1. 2. 1/2. 0. 1/ 2. 1/ 2. dx 1 1 1 1 x 1 1 ln 3 dx ln ( x 1)( x 1) 2 0 x 1 x 1 2 2 x 1 0 2. 2. 2. dx dx 1 2x 1 5 2 4) J 2 ln dx ln 2 x 3x 1 0 ( x 1)(2 x 1) 0 2 x 1 x 1 x 1 0 3 0 1. 1. 1. 1. 1 1 2 x 1 6 1 5) J = 2 dx dx ln dx ln 2 x 5x 3 ( x 1)(2 x 3) x 1 2x 3 2x 3 0 5 0 0 0 2. 2. 2. xdx xdx 1 1 5 1 6) J 2 2 dx ln 5 ln 2 x 3 x 1 0 ( x 1)(2 x 1) 0 2 x 1 2 x 3 x 1 2 3 0 1. 1. 1. 1. 4 x 11 4 x 12 1 dx dx 9 7) J 2 dx dx 3 ln x 5x 6 ( x 2)( x 3) x2 0 x3 2 0 0 0 2. 2. 2 4x 3 d (2 x 2 3 x 1) 8) J 2 dx ln 2 x 2 3x 1 ln15 2 0 2 x 3x 1 2 x 3x 1 0 0. 1. 1. 1. 1. dx dx 1 1 2 9) K 2 ( x 1) dx x 2 x 1 0 ( x 1) 2 0 x 1 0 2 0 Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN.. 1 1 2 dx 2 0 x 12 x 2 2 x 1 x 2 dx 2 0 x 3x 2 1. 1. dx. 10) K . 1. 1 1 x 1 2 4 2ln 2ln x2 0 3 3 x 1 x 2 1. 1. 1 1 xdx 1 1 11) K ( x 1) 2 ( x 1) 3 dx 3 2 ( x 1) x 1 2( x 1) 0 8 0 0 1. 12) H =. (x 0. 2. 1 5x 5 5 dx = ( x 2 4) 2 d ( x 2 4) = = 2 2 4) 20 8 2 x 4 0. 2. 13) H =. 1. 1. 1 3x. ( x 1). 2. dx . Ta có. 1 2. 1 3x 3x 3 4 4 3 . 2 2 2 2 ( x 1) ( x 1) ( x 1) ( x 1) x 1. 2. 4 4 2 Do đó I = 3ln( x 1) 1 = 3ln 2 x 1 1/2 3 2 2. 2. 14) I 1. dx xdx 2 2 2 x( x 1) 1 x ( x 1). x2 t 5 1 Đặt t x 2 1 dt 2 xdx hay xdx dt và x 2 t 1 . Đổi cận 2 x 1 t2 5. 5. 5. 1 dt 1 1 1 1 t 1 1 8 Do đó I = dt ln ln 2 2 (t 1)t 2 2 t 1 t 2 t 2 2 5 1. dx . 2 1 x 0. 15) K . Đặt x tan t dx (1 tan 2 t )dt . Đổi cận /4. Do đó K . dt t. /4 0. . 0. 1. 16) K 0. x 1 t / 4 x0 t 0. 4. 1. dx dx 2 x 2 x 2 0 ( x 1) 2 1. Đặt x 1 tan t dx (1 tan 2 t )dt . Đổi cận arctan 2. Do đó K . . arctan 2. dt t /4. arctan 2 . /4 1. x 1 t arctan 2 x0 t / 4. 4. 1. 2x 3 2 x 3 dx 17) H dx 3 ( x 2) x 2 ( x 2) 2 0 0. Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường T HPT Tân Bình. Đặt t . ÔN THI TÍCH PHÂN.. x 1 t 5 3 2x 3 dx dt . Đổi cận 2 x0 t 3 2 x2 ( x 2) 5/3. t2 Do đó H tdt 2 3/2 1/4. 18) H . 0. 2011. 5/3. 19 72. 3/2. ( x 1) dx (2 x 1) 2013. 1/4. x 1 0 2 x 1 . 2011. dx (2 x 1) 2. 1 3 x t x 1 dx Đặt t . Đổi cận dt 4 2 2x 1 (2 x 1) 2 x0 t 1 3/2. Do đó H . t 1. 1. 19) I 0. Đặt :. 3/2. t 2012 32012 22012 dt 2012 1 2012.2 2012. 2011. 4x 2 dx . x 2 x2 x 2 3. 2 4x 2 A Bx C x A B x 2 B C 2C A x 2 ( x 2 1) x 2 x 2 1 x 2 ( x 2 1). A B 0 A 2 Do đó ta có hệ : 2B C 4 B 2 . 2C A 0 C 0 1 1 4x 2 2 2x Vậy : I 2 dx 2 dx x 2 x 1 x 1 x 2 0 0 1. 2ln x 2 ln x 2 1 2ln 3 ln 2 ln 2 ln1 ln 0. 3. 4 9. 3. x 1 x 1 20) I 3 dx 2 dx . 2 x x x x 1 2 2 x 1 A B C ( A C ) x 2 ( B A) x B Đặt 2 . x x 1 x x 2 x 1 x 2 ( x 1). A C 0 A 2 Ta có hệ B A 1 B 1 . B 1 C 2 3. 3. 2 x 1 1 4 1 2 1 Vậy : I 2 2ln dx 2ln x x x 1 x x 2 3 2 2. Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN.. II >. BẬC CỦA TỬ BẰNG BẬC CỦA MẪU: 1 1 1 2x 1 3 3 1) I dx 2 dx 2 x 3ln x 2 0 2 3ln x2 x2 2 0 0 2. 2 2 x 1 x 2 dx x2 1 1 1 dx dx 2 2 x 3 x 1 ( x 1)(2 x 1) 2 x 1 ( x 1)(2 x 1) 0 0 0. 2) J . III >. BẬC CỦA TỬ LỚN HƠN BẬC CỦA MẪU: 1 4 1 x x3 x 2 2 1 1) I dx x 3 2 x 2 3x 3 dx x 1 x 1 0 0 1. x 4 2 x3 3x 2 23 3 x ln x 1 ln 2 3 2 12 4 0 1/ 2. 2) J . 0. x4 x 2 dx x2 1. 1/2. 1/ 2. x3 13 3 1 2 ln x 1 dx x ln x 1 0 24 2 x 1 3 0. 3. 3 x3 3 1 3) K 2 dx x 2 dx x 2x 1 x 1 ( x 1)2 0 0. 3. x2 1 9 2 x 3ln x 1 3ln 4 2 x 1 0 4 1 2. 1 2. 1 2. 1. 5) I = 0. 2. 1. x2 2 1 x 1 x x 1 1 3 4) H = 2 dx = dx x dx ln x 1 ln x 1 x 1 x 1 2 2 0 8 0 0 0 3. x5 dx . x2 1. Đặt t x 2 1 dt 2 xdx và x 4 (t 1) 2 . Đổi cận:. x 1 t2 . x0 t 1. 2. 2 1 (t 1) 2 1 t2 1 1 Do đó I = dt 2t ln t ln 2 21 t 22 4 2 1. IV >. CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT – ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG. 1 3x 2 1) (Đề thi TN.THPT năm 2007). Tính tích phân I = 3 dx . x 1 0. x 1 t2 Đặt t = x + 1 dt = 3 x dx. Đổi cận: . Do đó I = x 0 t 1 3. 2. 2. 2 dt ln t ln 2 1 t 1. 1. 2) (Đề thi TN.THPT năm 2008 Phân ban). Tính I =. 2. 3 4. x (1 x ) dx . 1. Đặt t = 1 – x3 dt = –3 x 2 dx. Đổi cận:. Gv: Lê Hành Pháp.. x 1 t 0 . x 1 t 2 Trang 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường T HPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN.. 0. 2. 2. 1 4 1 4 t5 32 Do đó I = t dt t dt 32 30 15 0 15 1. 3) (Đề dự trữ năm 2002 – Khối D). Tính I = 1. 1. 1. 1. x 3dx 0 x 2 1. 1. xdx x2 xdx 1 xdx I = xdx 2 . Đặt t x 2 1 dt 2 xdx . 2 2 x 1 2 0 0 x 1 2 0 x 1 0 0 2. 2 x 1 t2 1 1 dt 1 1 1 1 Đổi cận: . Do đó I = ln t ln 2 . x 0 t 1 2 2 1 t 2 2 1 2 2 3. 4) (Đề dự trữ năm 2004 – Khối B). Tính I =. 1. Đặt t 1 x 2 dt 2 xdx . Đổi cận: 4. x 3 x 1. dx x x3. . 3. xdx. x (1 x ) 2. 2. 1. t4 . t2 4. 4. 1 dt 1 1 1 1 t 1 1 3 Do đó I = dt ln ln 2 2 (t 1)t 2 2 t 1 t 2 t 2 2 2 2. 5) (Đề dự trữ năm 2004 – Khối A). Tính I =. x4 x 1 0 x 2 4 dx 2. 2. 2 x3 x 17 1 dx 2 2 x 4 dx 4 x ln x 4 17 = 2 2 2 0 x 4 x 4 3 2 x 4 0 0 2. 16 1 dx ln 2 17 2 . 3 2 x 4 0. x2 t 2dt Đặt x = 2tant dx . Đổi cận: 4. x0 cos 2 t t 0 4. Do đó I = . 16 1 17 17 16 1 ln 2 dt ln 2 3 2 2 0 8 3 2 1. 6) (Đề dự trữ năm 2007 – Khối D). Tính I 0 1. 1. x2 x dx = x2 4 1. 1. 1 x2 2 3ln 3 ln 4 xdx dx 2 0 dx 0 x 2 4 4 0 ( x 2)( x 2) x 2 ln x 4 ln x 2 2 0 1. 7) (Đề thi CĐ năm 2010 – Khối A, B, D). Tính I = 1. 1. 1. 2x 1 0 x 1 dx = 1. 3 dx 0 2 x 1 dx 0 2dx 30 x 1 2 x 3ln x 1 2 3ln 2 0 Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN.. B ) PHẦN VÔ TỶ. I >. DẠNG CƠ BẢN: 1. 1) K 0. . . x 2 x 3 3 x 2 dx 1. 1. 2 3 2 3 2 2 5 3 3 5 19 6 2 1 x 2 2 x 2 x 3 dx x x x 3 5 5 15 0 0. 1. 1. 1 2. 1 (2 x 3) 2 x 3dx (2 x 3) dx 2 3/ 2 0. 2) K 0. 3 2. 1 1. 1 5 5 3 3 (2 x 3) 3 3 3 0 0. 1. 3) I x x 2 4dx . 0. xdx. Đặt t x 2 4 dt 5. 5. t3 Do đó I t dt 3 2 2. 1. 4) I 0. xdx x2 4. 5. x2 4. hay xdx tdt . Đổi cận. x 1 t 5 x0 t 2. 5 5 8 3. 2. 52 5. x 2 4dx x. x x 2 4dx 5) I 1 x2 1 xdx Đặt t x 2 4 dt hay xdx tdt và x 2 t 2 4 . 2 x 4 t 3 x 5 Đổi cận x 1 t 5 3. t2 Do đó I 2 dt t 4 5. t2 t ln t 2 5. 6) I . x 1. 3. 4 1 t 2 4 dt 5. 3. 3 5 ln 5. dx x2 4. 5. . x. . 1. 1 . 1 t 2 t 2 dt 5. 94 5 5. xdx 2. x2 4 xdx. 1. Đặt t x 2 4 dt Đổi cận. 3. x2 4. hay xdx tdt và x 2 t 2 4 .. t 3 x 5 x 1 t 5 3. 3. 1 t 2 dt 1 1 1 Do đó I 2 dt ln t 4 4 5 t 2 t 2 4 t2 5 Gv: Lê Hành Pháp.. 3. 5. 1 94 5 ln 4 5 Trang 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường T HPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN.. 1. 7) J x 3 1 x 2 dx 0. xdx. Đặt t 1 x 2 dt . 1 x Đổi cận. 2. hay xdx tdt và x 2 1 t 2 .. x 1 t 0 x0 t 1 1. 1. 1. t3 t4 2 Do đó I (1 t )t dt (t t )dt 3 4 0 15 0 0 2. 2. 2. 4. 1. 8) J x x 1dx 0. Đặt t x 1 x t 2 1 dx 2tdt . x 1 t 2 Đổi cận x 0 t 1 2. 2. 2. t5 t3 4 Do đó J (t 1)t.2tdt 2 (t t ) dt 2 15 5 3 1 1 1 2. 4. 2. . . 2 1. 1. x 2 dx 9) J 0 ( x 1) x 1 Đặt t x 1 x t 2 1 dx 2tdt và x 2 (t 2 1)2 . Đổi cận. x 1 t 2 x 0 t 1 2. Do đó J . 1. 2. 2 4 t3 (t 2 1) 2 2tdt t 2t 2 1 1 16 11 2 2 dt 2 2t 2 2 tt t t 1 3 3 1. 0. 10) J x 3 x 1dx 1. Đặt t 3 x 1 x t 3 1 dx 3t 2 dt . Đổi cận 1. x0 t 1 x 1 t 0 1. 1. t7 t4 9 Do đó J t 1 t.3t dt 3 (t t )dt 3 28 7 4 0 0 0 3. 2. 11) J 0. 2. 6. 3. x3dx 3. x2 4. Đặt t 3 x 2 4 x 2 t 3 4 2 xdx 3t 2 dt . Đổi cận. t2 x2 x0 t34. 2. 2 3 3 t5 38 4 Do đó J (t 4t )dt 2t 2 4 3 2 2 34 2 5 34 25. Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN.. 1. 12) I 1 x 2 dx 0. Đặt x = sint dx = costdt và 1 x 2 1 sin 2 t cos t .. Đổi cận: 2. x0 t 0 x 1. t. 2. 2. . 1 1 sin 2t 2 Do đó I = cos 2 tdt 1 cos 2t dt t 4 2 2 2 0 0 0 2. 13) I =. x. 2. 4 x 2 dx .. 1. Đặt x = 2sint dx = 2costdt. Đổi cận: 2. 16sin 6. 2. . 2. 2. 2. 6. 6. 6. 2 3 1 t .cos 2 tdt 4 sin 2 2tdt 2 (1 cos 4t ) dt 2 t sin 4t 3 4 4 . 1. 14) I . x 2 t / 2 . Do đó I = x 1 t / 6. 1. x x 2 dx . 1/2. 1 2 1 2 x 1 dx . 2 1/ 2 x 1 t / 2 . x 1/ 2 t 0. Đặt 2 x 1 sin t 2dx cos tdt . Đổi cận Do đó I . 1 4. /2. . cos2 tdt . 0. 1 8. /2. . (1 cos 2t ) dt . 0. 16. II >. CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT – ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG: 2 3 2 3 dx xdx 1) (Đề thi ĐH năm 2003 – Khối A). Tính I = . 2 2 2 x x 4 x x 4 5 5 Đặt t =. x 2 4 dt =. xdx x2 4. và x 2 = t 2 – 4. Đổi cận:. x2 3 x 5. . t4 t 3. .. 4. 4. 4 4 1 t2 dt 1 1 1 1 5 Do đó I = 2 dx dx ln ln t 4 4 3 t 2 t2 4 t2 3 4 3 3 3 1. 2) (Đề dự trữ năm 2003 – Khối A). Tính I =. x. 3. 1 x 2 dx. 0. Đặt t 1 x 2 dt . xdx 1 x2. . Đổi cận:. x 1 t 0 . x 0 t 1. 1. 1. t3 t5 2 Do đó I = (1 t )t dt 3 5 0 15 0 2. Gv: Lê Hành Pháp.. 2. Trang 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường T HPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN. 2. x dx . x 1 1 x 2 t 1 dx x 1 dt = và x = t 2 + 1. Đổi cận: . x 1 t0 2 x 1. 3) (Đề thi ĐH năm 2004 – Khối A). Tính I = Đặt t =. 1. 1. 1. 1 t3 t2 11 12ln 2 t3 t 2 I = 2 = dt 2 t 2 t 2 dt 2 2t 2ln t 1 t 1 t 1 3 3 2 0 0 0. 7. x2 dx x 1 0 x7 t2 Đặt t 3 x 1 t 3 x 1 3t 2dt dx . Đổi cận: . x0 t 1. 4) (Đề dự trữ năm 2005 – Khối A). Tính I =. . 3. 2. 2. 2 t5 t2 t3 1 2 231 4 Do đó I = 3t dt 3 t t dt 3 t 5 2 1 10 1 1 10. dx 5 x 2 x 1 x 10 t 3 Đặt t x 1 x t 2 1 dx 2tdt . Đổi cận: . x5 t2. 5) (Đề dự trữ năm 2006 – Khối B). Tính I . 3. 3. 3 1 2tdt 1 1 Do đó I = 2 2 dt 2 ln t 1 2 1 2ln 2 t 2 t 1 t 1 ( t 1) t 1 2 2 2 6. dx 4x 1 2 2x 1 x6 t 5 t2 1 tdt Đặt t 4 x 1 x dx . Đổi cận: . x2 t 3 4 2. 6) (Đề dự trữ năm 2006 – Khối A). Tính I . 5. 5. 5 1 tdt 1 1 3 1 Do đó I = 2 dt ln t 1 ln 2 t 2t 1 3 t 1 (t 1) t 1 3 2 12 3 2. 7) (Đề dự trữ năm 2008 – Khối B). Tính I 0. x 1 dx 4x 1. x2 t 3 t2 3 2 dx Đặt t 4 x 1 dt và x 1 . Đổi cận: . x 0 t 1 4 4x 1 3. 3 11 1 2 1 t3 Do đó I = (t 3) dt 3t 81 8 3 1 6. Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN.. C ) PHẦN LƯỢNG GIÁC. I >. DẠNG CƠ BẢN: 2. . 1 2 1 1) I sin(2 x )dx cos(2 x ) 3 2 3 0 2 0 2. . 1 2 1 2) I cos(2 x ) dx sin(2 x ) 6 3 6 0 3 0 2. 2. . 2. 2. 2. 1 1 1 2 3) I cos 2 xdx (1 cos 2 x) dx x sin 2 x 20 2 2 0 4 0 4) I sin 2 xdx 0. 1 1 1 (1 cos 2 x)dx x sin 2 x 20 2 2 0 4. 2. 5) (sin x cos x ) 2 dx = 1 0. 2. 2. 2. 6) I sin 2 x cos xdx 0. 2. 1 1 sin 2 x sin xdx (cos3x cos x )dx = 20 40 . 11 2 1 sin 3 x sin x 43 0 3 2. 2. 7) I cos 2 x sin 2 xdx 0. 2. 1 1 1 cos 4 x cos 2 x 1 cos 2 x dx cos 2 x dx 20 2 0 2 . 2. . 1 1 2 cos 2 x cos 4 x 1 1 dx sin 2 x sin 4 x x 0 2 4 4 16 4 0 8 4 2. 2. 8) I sin 2 x cos 2 xdx = 0. . 2. 2. 1 1 1 sin 2 x(1 cos 2 x) dx = sin 2 xdx sin 4 xdx = 20 20 40. . cos 2 x 2 cos 4 x 2 =0 4 0 16 0 2. /2. . 1 11 1 2 9) I sin 3x cos5 xdx = (sin8 x sin 2 x ) dx = cos 2 x cos8 x =0 2 /2 22 6 2 2. 2. 2. . 1 11 1 2 10) I sin 3x sin xdx cos 4 x cos 2 x dx sin 4 x sin 2 x 0 20 2 4 2 0 0. Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường T HPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN.. . 11). 2. . 0. . 1 cos 2 xdx 2 cos x dx 2 cos xdx 2 cos xdx 0. 2. 0. 2 sin x 02 sin x 2 2 2 2. 12). 0 2. . 0. 2. 1 sin xdx . 0. x 2 cos dx 2 2 4 3 /2. x 2 2 sin 2 4 0 2. 2. 0. 0. 2. 1 cos x dx 2 3 /2. 0. 0. x 2cos 2 dx 2 4 2. x x cos dx 2 cos dx 2 4 2 4 3 /2 2. x 2 2 sin 4 2 2 4 3 /2. 13) I sin 3 xdx sin x 1 cos 2 x dx. t 0 Đặt t cos x dt sin xdx . Đổi cận 2 t 1 x0 x. 1. 1. t3 2 Do đó I (1 t )dt t 3 0 3 0 2. 2. 2. 0. 0. 14) I cos3 xdx cos x 1 sin 2 x dx. t 1 Đặt t sin x dt cos xdx . Đổi cận 2 t 0 x0 x. 1. 1. t3 2 Do đó I (1 t 2 )dt t 3 0 3 0 3. 15). sin x dx 3 x. cos 0. 1 t Đặt t cos x dt sin xdx . Đổi cận 3 2 t 1 x0 x. 1. dt 1 Do đó I 3 2 2t 1 t 2. Gv: Lê Hành Pháp.. 1. 1 2. 3 2. Trang 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN.. 2. 16). cos x sin 3 x dx 6. t 1 2 Đặt t sin x dt cos xdx . Đổi cận 1 t x 2 6 1 1 dt 1 3 Do đó I 3 2 2t 1 2 1 t x. 2. 2. 4. 4. . 4 tan x 1 1 2 17) dx = tan xd (tan x ) = tan x = 0 cos 2 x 2 2 0 0. . . . . dx dx dx 1 x 18) I d( ) 1 sin x 0 1 cos( x ) 0 2cos 2 ( x ) 0 cos 2 ( x ) 2 4 0 2 2 4 2 4 x t an 2 2 4 0 /2. 19) Tính I . cos. 2. x sin 3 xdx .. 0. Đặt t = cosx dt = –sinxdx và sin 2 x 1 cos 2 x 1 t 2 1. 1 1 x / 2 t 0 t3 t5 2 Đổi cận: . Do đó I = t 2 1 t 2 dt t 2 t 4 dt x0 t 1 3 5 0 15 0 0. /2. 20) Tính I =. cos. 3. x sin 2 xdx .. 0. Đặt t = sinx dt = cosxdx và cos 2 x 1 sin 2 x 1 t 2 1. 1 1 x / 2 t 1 t3 t5 2 Đổi cận: . Do đó I = t 2 1 t 2 dt t 2 t 4 dt x0 t 0 3 5 0 15 0 0. /2. 21) Tính I . cos. 5. xdx .. 0. Đặt t = sinx dt = cosxdx và cos4 x (1 sin 2 x) 2 1 2t 2 t 4. x / 2 t 1 Đổi cận: . Do đó I = x0 t 0 /2. 22) I . . sin 5 xdx . 0. 1. 1. 2t 3 t 5 8 0 1 2t t dt t 3 5 15 0 2. 4. 8 15. Đặt t cos x dt sin xdx và sin 4 x (1 cos2 x) 2 1 2t 2 t 4 Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường T HPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN.. /2. 23) Tính I . cos. 4. x sin 2 xdx . Ta có cos 4 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x. 0. 1 cos 2 x 2 1 1 1 1 sin 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 2 x 1 cos 2 x cos 2 x sin 2 2 x 8 8 8 16 8 /2 /2 1 1 Do đó I (1 cos 4 x )dx cos 2 x sin 2 2 xdx 16 0 8 0 1 16. /2. 0. 1 (1 cos 4 x ) dx 16. /2. sin. 2. . 32. 2 xd (sin 2 x) . 0. 2. dx . cos x sin x 1 0. 24) Tính I . x 2t 1 t2 Đặt t tan sin x và ; cos x 2 1 t2 1 t2 x / 2 t 1 dx dx 2dt dt dx . Đổi cận: . 2 x 0 t 0 2 x 1 cos x 1 t 2cos 2 1 1 2dt Do đó I = ln 1 t 0 ln 2 2 2t 0 4. 4. cos x 1 dx dx . 0 (tan x 1)3 cos2 x . (sin x cos x )3 0. 25) I . Đặt t tan x 1 dt . x / 4 t 2 dx . Đổi cận: . x0 t 1 cos 2 x. 2. 2. dt 1 3 Do đó I = 3 2 t 2t 1 8 1 4. 4. 0. 0. 4. 4. 4. sin x d (cos x) dx tan xd (tan x) cos x cos x 0 0 0. 26) I = tan 3 xdx tan x 1 tan 2 x dx . tan 2 x 4 1 ln cos x (1 ln 2) 2 0 2 4. 27) I tan 6 xdx 0. Đặt t tan x dt (1 tan 2 x) dx hay dx 1. 6. 1. x / 4 t 1 dt . Đổi cận: . 1 t2 x0 t 0 5. 3. 1. 4. t t t dt 1 13 t4 t2 1 dt t du 2 2 1 t 1 t 15 4 5 3 0 0 0 0. Do đó I Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THPT Tân Bình. ÔN THI TÍCH PHÂN. II >. CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT – ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG: 2. 1) (Đề dự trữ năm 2002 – Khối A). Tính I =. . 6. 1 cos3 x sin x cos5 xdx. 0. t 1 Đặt t 1 cos x dt 3cos x sin xdx . Đổi cận: . 2 t 0 x0 3. x. 2. 1. 1 1 1 7 1 6 76 6 136 1 16 1 16 12 6 Do đó I = t 1 t dt t dt t dt t t . 30 30 13 0 91 0 3 7. 4. 1 2sin 2 x 2) (Đề thi ĐH năm 2003 – Khối B). Tính I = dx . 1 sin 2 x 0 4. 4. cos 2 x 1 d (1 sin 2 x ) 1 I= dx ln 1 sin 2 x 1 sin 2 x 2 1 sin 2 x 2 0 0. 4 0. 1 ln 2 . 2. 2. 3) (Đề dự trữ năm 2004 – Khối D). Tính I =. . x sin xdx. 0 2. Đặt t x dt . t x dx . Đổi cận: . t0 x0 2 x. . Do đó I = 2 t 2 sin tdt 0. u t du 2tdt Đặt . Do đó I = t 2 cos t 2 t cos tdt 2 2 0 dv sin tdt v cos t 0 /2 sin 2 x cos x 4) (Đề thi ĐH năm 2005 – Khối B). Tính I = dx . 1 cos x 0 2. /2. I=. 0. x / 2 t 0 2sin x cos 2 x dx . Đặt t = cosx dt = –sinxdx. Đổi cận: . 1 cos x x0 t 1 1. 1. 1. t2 1 1 2 Do đó I = 2 dt 2 t 1 dt 2 t t ln t 1 2ln 2 1 1 t t 1 2 0 0 0 2. 5) (Đề thi ĐH năm 2005 – Khối A). Tính I =. sin 2 x sin x dx . 1 3cos x 0. . 2. sin x (2cos x 1) 3sin xdx dx . Đặt t = 1 3cos x dt sinxdx = 1 3cos x 2 1 3cos x 0 x / 2 t 1 2 2t 2 1 tdt và 2cos x 1 . Đổi cận: 3 3 x0 t 2. I=. . Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường T HPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN.. 2. 2. 2. 2 2t 2 1 2 2 2 34 Do đó I = dt (2t 2 1) dt t 3 t 3 3 91 9 3 1 27 1 /2. 6) (Đề thi ĐH năm 2006 – Khối A). Tính I =. sin 2 x. . cos x 4sin 2 x. 0. /2. I=. . 2sin x cos x 2. dx .. 2. dx . Đặt t = sin 2 x dt = 2sinxcosxdx.. 1 3sin x x / 2 t 1 Đổi cận: . x0 t0 0. 1. Do đó I =. 0. 1. 1. dt 1 d (1 3t ) 2 2 1 3x 3 3 1 3t 3 0 1 3t 0. sin x 4 7) (Đề thi ĐH năm 2008 – Khối B). Tính I = dx . sin 2 x 2(1 sin x cos x ) 0 4. 4. 1 sin x cos x dx . 2 0 2sin x cos x 1 2(sin x cos x) 1 Đặt t = sinx + cosx dt = –(sinx – cosx)dx và t 2 = 1 + 2sinxcosx. x t 2 Đổi cận: . 4 t 1 x0 I=. 2 Do đó I = 2. 2. 1. dt 2 2 t 2t 1 2. 2. 1. dt 2 = 2 (t 1) 2. 2. d (t 1). (t 1). 2. =. 1. 2. 2 1 43 2 . 2 t 11 4 6. tan 4 x 8) (Đề thi ĐH năm 2008 – Khối A). Tính I = dx . cos 2 x 0. 3 x dt 1 t2 t Đặt t = tanx dx = và cos2x = . Đổi cận: 6 3 . 1 t2 1 t2 x0 t 0 3 3. Do đó I =. t. 3 3. 4. 1 t. 2. dt . 0. . 3 3 1 1 t ln 27 3 2 1 t. Gv: Lê Hành Pháp.. . t. 3. 2. 0. 3 3. 0. 1 . 3 3. t 1 1 dt t 2 1 t 2 3 0. 3 3. 1. 1 . 1 t 1 t dt. =. 0. 10 3 1 3 3 1 10 3 ln ln(2 3) 27 2 3 3 2 27. Trang 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN. 2. sin 2 xdx 3 4sin x cos 2 x 0. 9) (Đề dự trữ năm 2008 – Khối A). Tính I 2. 2. sin 2 xdx sin x cos xdx . 3 4sin x cos 2 x 0 (sin x 1) 2 0. I . t 1 Đặt t = sinx dt = cosxdx. Đổi cận: . 2 t 0 x0 x. 1. 1. 1. 1. 1 tdt dt dt 1 1 Do đó I = ln t 1 0 ln 2 2 2 (t 1) t 1 0 (t 1) t 1 0 2 0 0. /2. 10) (Đề thi ĐH năm 2009 – Khối A). Tính I =. cos. 3. x 1 cos 2 xdx .. 0. /2. /2. (cos. I=. 5. 0. 2. x cos x )dx . 1 sin x 2. /2. cos xdx . 0. /2. . 2. (1 2sin 2 x sin 4 x )d (sin x ) . 0. /2. cos. 1 2. 0. dx . 1 2. /2. cos 2 xdx = 0. /2. = 1 4. 11) (Đề thi ĐH năm 2011 – Khối A). Tính tích phân. 0. 4. I dx 0. 4. 0. xdx =. 0. /2. sin 3 x sin 5 x 1 1 sin x 2 x sin 2 x 3 5 0 2 2 0 . 4. 2. 2 1 8 3 5 4 5 4. x sin x ( x 1) cos x dx x sin x cos x. x cos x dx x sin x cos x. 4. 2 d ( x sin x cos x ) x ln x sin x cos x 4 ln 1 0 x sin x cos x 4 0 2 4. dx 0. Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường T HPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN.. D ) PHẦN LOGARIT & MŨ. I >. CÁC DẠNG CƠ BẢN: 1 1 1 2 x1 e 1 e2 1 2 x 1 1) I e dx e 2 2 2 e 2e 0 0 1. 1 3 x 1. 2) I 2 0. 1 23 x 1 1 4 1 dx . 3 ln 2 0 3 ln 2 2ln 2 . 1. 1. 1. (2e) x 2e 1 3) I 2 .e dx (2e) dx ln(2e) 0 1 ln 2 0 0 x. x. x. 1. 1. 1. 6x 5 ln 6 4) I 2 2 3 dx 1 6 dx x ln 6 0 ln 6 0 0 x. x. ln 2. 5) I . 0. x. x. e 2 x1 1 dx = ex. 1. ln 2. e. ln 2 x 1. 0. dx . e. x. dx = e x1. ln 2 0. e x. ln 2 0. = 2e e . 0. 1 1 1= e 2 2. 1. 1. 1 1 e2 x 1 6) I x dx e x e x dx e x x e 2 e e 0 e 0 0 ln 2. e. 7) I . x. 4. 1 e x dx. 0. Đặt t e x dt e x dx . Đổi cận. x ln 2 t2 x0 t 1. 2. 2. (t 1)5 211 Do đó I (t 1) dt 5 1 5 1 4. 1. e x (1 x) 8) I = dx . Đặt t = 1+ x e x dt = ( e x + x e x )dx. x 1 xe 0 x 1 t 1 e Đổi cận . Do đó I = x0 t 1. 1 e. 1. dt 1 e ln t 1 ln(1 + e). t. 2. 9) I =. xe. x2. dx . Đặt t = x 2 , dt = 2xdx.. 1 4 4 x2 t4 1 t 1 t e4 e Đổi cận: . Do đó I = e dt = e = x 1 t 1 21 2 1 2 ln 3. 10) I =. ln 3. ln 3. dx e x dx e x dx ln 2 e x e x 2 ln2 (e x )2 2e x 1 ln2 (e x 1)2 .. Đặt t e x 1 dt e x dx . Đổi cận: 2. x ln 3 t2 . x ln 2 t 1. 2. dt 1 1 Do đó I = 2 t t1 2 1 Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THPT Tân Bình. e. ÔN THI TÍCH PHÂN.. ln x dx dx dx . Đặt t ln x dt hay 2tdt x x 2 x ln x. 11) I 1. 1. 1 xe t 1 2t 3 2 2 Đổi cận . Do đó I 2t dt x 1 t 0 3 0 3 0 e2. 12) I e. t2 x e2 dx dx . Đặt t ln x dt . Đổi cận . x ln x x t 1 xe 2. dt 2 ln t 1 ln 2 t 1. Do đó I e3. dx dx dx . Đặt t 1 ln x dt hay 2dt . x 1 ln x 2 x 1 ln x x 1 ln x 1 2 2 t2 x e3 2 Đổi cận . Do đó I 2dt 2 dt 2t 1 2 t 1 x 1 1 1. 13) I . e3. 14) I 1. 1 ln xdx dx dx . Đặt t 1 ln x dt hay 2tdt . x x 2 x 1 ln x 2. 2 2 t2 x e3 2t 3 14 2 2 Đổi cận . Do đó I 2t dt 2 t dt t 1 3 1 3 x 1 1 1. e3. 1 ln xdx dx dx . Đặt t 1 ln x dt hay 2tdt x ln x x 2 x 1 ln x e t2 x e3 Đổi cận . xe t 2. 15) I . 2. 2. 2t 2 1 Do đó I 2 dt 2 1 2 dt t 1 t 1 2 2. t 1 2t ln t 1 ln 8. 16) I . x. ln 8. e. ln 8. 17) I . ln 3. 2. 2. . Đặt t 1 e x dt . e x dx x. e x dx 2 1 e. 1 e x ln8 t 3 Đổi cận . x ln 3 t 2. ln 3. 1 . 4 2 2 ln(9 6 2). ln 3. Do đó I . 1. . 2 t 1 t 1 dt =. 2. dx. . 2. 3. 3. x. 3. hay e x dx 2tdt. 3. 2tdt dt 1 t 1 3 1 2 2 2 dt ln ln t 1 2 t 1 t 1 t 1 2 2 1 e x 2 (t 1)t 2 ln 8. ex 1 ex 1 e dx dx . ex ln 3 x. Đặt t 1 e x dt . e x dx 2 1 e. Gv: Lê Hành Pháp.. x. hay e x dx 2tdt Trang 18.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường T HPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN.. x ln8 t 3 . Do đó x ln 3 t 2. Đổi cận 3. 3. 3. 3. 2t 2 dt t2 11 1 1 t 1 3 I 2 2 2 dt 2 2 ln dt 2t ln t 1 t 1 t 1 t 1 t 1 2 2 2 2 2 ln 2. 18) I . 0. dx x e (2 e x ). ln 2. 0. dx 2e x 1. Đặt t e x dt e x dx . Đổi cận 2. ln 2. 0. e x dx e x (2e x 1). x ln 2 t2 x0 t 1 2. 2. dt 2 t 6 1 Do đó I ln dt ln t (2t 1) 1 t 2t 1 2t 1 1 5 1 ln 2. 19) I . 0. ex ex 1 dx ex 5 e x dx. Đặt t e x 1 dt . x. hay e x dx 2tdt và e x 5 t 2 4. 2 e 1 x ln 2 t 1 Đổi cận . x0 t 0 1. 1. 1. t 2 dt 4 1 1 2 1 2 dt 2 1 dt 2 t 4 t 4 t 2 t 2 0 0 0. Do đó I 2 . 1. t2 2 t ln 2 2ln 3 t 2 0 ln 3. 20) I . e. ln 2. e 2 x dx x. 1 ex 2. e x dx. Đặt t e x 2 dt . x. hay e x dx 2tdt và e x t 2 2 e x 1 t 2 1. 2 e 2 1 1 x ln 3 t 1 (t 2 2)tdt 2t 1 Đổi cận . Do đó I 2 2 2 t 1 2 dt = x ln 2 t 0 t t 1 t t 1 0 0 1. 1. 1. t2 d (t 2 t 1) 2 (t 1) dt 2 2 2 t ln t 2 t 1 2ln 3 1 t t 1 2 0 0 0 ln 2. 21) I . . ln 2 x. e 1dx . 0. 0. ex ex 1 dx . ex. Đặt t e x 1 dt 1. e x dx 2 ex 1 1. hay e x dx 2tdt . Đổi cận. x ln 2 t 1 x0 t 0. 1. t 2 dt 1 dt 2 1 2 Ñaët t tan x 2 dt 2 2 2 2 t 1 t 1 1 t 2 0 0 0. Do đó I 2 . Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THPT Tân Bình. ÔN THI TÍCH PHÂN. II >. CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT – ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG: ln 5 (e x 1)e x dx 1) (Đề thi TN.THPT năm 2006. Tính tích phân I = . ex 1 ln 2. e x 1 e x t 2 1 e x dx 2tdt . 2 2 x ln 5 t2 26 1 3 2 Đổi cận: . Do đó I = 2 (t 2) dt 2 t 2t x ln 2 t 1 3 1 3 1 Đặt t =. e. ln 2 x 2) (Đề thi TN.THPT năm 2007. Tính tích phân I = dx . x 1 1. 1 xe t 1 dx 1 1 Đặt t = lnx dt = . Đổi cận: . Do đó I = t 2 dt t 3 x x 1 t 0 3 0 3 0 e. 4 5ln x dx . x. 3) (Đề thi TN.THPT năm 2011). Tính tích phân I 1. 5dx dx 2 Đặt t 4 5ln x dt hay tdt x 5 2 x 4 5ln x 3. 3 xe t 3 2 2 2t 3 38 Đổi cận: . Do đó I t dt x 1 t2 5 15 2 15 2 ln 2. 4) (Đề thi TN.THPT năm 2012). Tính tích phân I . e. x. 2. 1 e x dx .. 1. Đặt t e x dt e x dx . Đổi cận. x ln 2 t 2 x 1 te. 2. 2. (t 1)3 1 (e 1) 3 1 Do đó I (t 1) dt 2 3e 3e 2 e3 3 e 3 3 3 e 2. ln 3. 5) (Đề dự trữ năm 2002 – Khối B). Tính I =. 0. Đặt t e x 1 dt e x dx . Đổi cận: 4. e x dx (e x 1) 3. x ln 3 t 4 x0 t2. 4. 3 2. 2 Do đó I = t dt 1 2 t 2 2 . ln 5. 6) (Đề dự trữ năm 2003 – Khối B). Tính I =. . e 2 x dx. ex 1 x ln 5 t2 e x dx Đặt t e x 1 dt . Đổi cận: . x ln 2 t 1 2 ex 1 ln 2. 2. 2. t3 20 Do đó I = 2 t 1 dt 2 t 3 1 3 1 2. Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 20.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trường T HPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN. ln 5. e. 7) (Đề thi ĐH năm 2006 – Khối B). Tính I =. x. ln 3 ln 5. I=. e. ln 3. dx . 2e x 3. x. 2x. x ln 5 t 5 e dx . Đặt t = e x dt = e x dx. Đổi cận: . x 3e 2 x ln 3 t 3 5. 5. 5. 5. dt dt dt t 2 3 Do đó I = ln ln (t 1)(t 2) 3 t 2 3 t 1 t 1 3 2 3 3. 8) (Đề thi ĐH năm 2009 – Khối D). Tính I =. e 1. x 3 t e3 Đổi cận: . Do đó I = x 1 te. e3. dx . Đặt t = e x dt = e x dx. 1. x. e3. e3. dt 1 t 1 1 e t (t 1) e t 1 t dt ln t = e. ln(e3 1) ln e3 ln(e 1) ln e ln(e 2 e 1) 2 e. 9) (Đề thi ĐH năm 2010 – Khối B). Tính I = Đặt t = 2 + lnx dt = 3. ln x 1 x(2 ln x)2 dx .. xe t 3 dx . Đổi cận: . x x 1 t2 3. 3. t 2 2 3 1 1 2 Do đó I = 2 dt 2 dt ln | t | ln t t t t2 2 3 2 2 1. 10) (Đề thi ĐH năm 2010 – Khối A). Tính I = 1. x 2 e x 2 x 2e x I= dx = x 1 2 e 0. x 2 e x 2 x 2e x 0 1 2e x dx .. 1. 1 2 x 2 (1 2e x ) e x ex dx x 0 1 2e x 0 1 2e x dx. 1. 1. 1 1 1 1 2e 1 d (1 2e x ) x 3 1 = x dx = ln(1 2e x ) ln x 2 0 1 2e 3 3 2 0 3 2 0 2. Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 21.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trường THPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN.. E ) TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN. I >. CÁC DẠNG CƠ BẢN: e. 1) I ln xdx . 1. dx e u ln x du e e Đặt x . Do đó I x ln x 1 dx x ln x x 1 1 dv dx v x 1 e. e 2. 2) K ln x dx 2 ln xdx 2 I 2 . 1 e. 1. 3) J ln 2 xdx . 1. 2ln xdx e u ln 2 x du e 2 Đặt x . Do đó J x ln x 1 2 ln xdx e 2 I e 2 dv dx 1 v x e. 4) I x ln xdx . 1. dx e e du e x2 u ln x x2 1 x2 e2 1 x Đặt . Do đó I = ln x xdx ln x 2 2 2 1 4 1 4 dv xdx v x 2 1 2 2. 5) I (2 x 1)ln xdx 1. dx u ln x du Đặt x . dv (2 x 1) dx v x 2 x 2. 2. 2 Do đó I ( x x)ln x ( x 1) dx ( x 2 x)ln x x x ln 4 1 1 2 2 1 1 2. 2. 2. 6) I x 5 ln xdx 1. dx du u ln x x Đặt . 5 6 dv x dx x v 6 2. 2. 2. 1 1 1 1 32 7 Do đó I = x 6 ln x x 5dx = x 6 ln x = ln2 – 6 61 6 6 1 3 4 1. Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 22.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trường T HPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN.. 1. 7) I xe x dx . 0 1 u x du dx 1 x 1 Đặt . Do đó I = xe e x dx ( x 1)e x 1 . x x 0 0 dv e dx v e 0 1. 8) I ( x 1)e x dx 0 1 u x 1 du dx 1 1 x1 x x x Đặt . Do đó I = = =e ( x 1) e e dx ( x 1) e e x x 0 0 0 dv e dx v e 0. 1. 9) I ( x 2 2 x 1)e x dx 0. u x 2 x 1 du (2 x 1) dx Đặt . x x v e dv e dx x. 1. 1. Do đó I = e ( x 2 x 1) (2 x 1)e x dx = –1 2. 0. 0. 2. 10) I x cos xdx 0. u x du dx 2 Đặt . Do đó I x sin x 0 cos x 02 1 2 dv cos xdx v sin x /2. 11) I . ( x 1)sin xdx 0. u x 1 du dx Đặt . dv sin xdx v cos x 2. 2 0. . . Do đó I ( x 1)cos x cos xdx ( x 1) cos x 02 sin x 02 = 1+ 1 = 2 0. 4. 12) I x cos 2 xdx 0. du dx u x Đặt 1 dv cos 2 xdx v sin 2 x 2 4. 4. . . 4 4 1 1 1 1 1 Do đó I x sin 2 x sin 2 xdx = x sin 2 x cos 2 x = 2 20 8 4 2 4 0 0 0. Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 23.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trường THPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN.. 2. 13) I x 2 cos xdx 0. u x 2 du 2 xdx Đặt dv cos xdx v sin x 2. 2 0. 2 0. 2 0. 2. Do đó I x 2 sin x 2 xd (cos x ) = x 2 sin x 2 x cos x 2 cos xdx = 0. 2 0. 0. 2 0. x 2 sin x 2 x cos x 2sin x. 2 0. 2. =. –2 4. 2. 14) I e x sin xdx . 0. 2. u sin x du cos xdx x x Đặt . Do đó I = e sin x e cos xdx e 2 J . x x dv e dx v e 0 Tính J: u cos x du sin xdx Đặt x x dv e dx v e 2 0. 2. 2. 2 0. J e x cos xdx e x cos x e x sin xdx 1 I 0. 0. 2. 2. Vậy I e ( 1 I ) I 2. 15). e 1 2. 2. u x. du dx. 4 x sin x cos xdx 2 x sin 2 xdx . Đặt dv 2sin 2 xdx v cos 2 x 0. 0. 2. 2 0. 2. Do đó 2 x sin 2 xdx x cos 2 x cos 2 xdx 0. 0. 2. 1 sin 2 x 2 2 0 2. 2. u e x du e x dx 16) H = 3e sin 3 xdx . Đặt dv 3sin 3 xdx v cos3x 0 x. 2 0. x. 2 x. x. 2 0. H = e cos3 x e cos3 xdx = e cos3x I 0. 2. u e x du e x dx Với 3I = 3e cos3 xdx . Đặt dv 3cos3 xdx v sin 3 x 0 x. Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 24.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trường T HPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN. /2. 2 0. x. và 3I = e sin 3 x . e. x. sin 3 xdx. 0. 2. . . 2 2 3 1 3 1 Do đó H = 3e x sin 3 xdx = e x cos3 x e x sin 3 x e 2 4 4 4 4 0 0 0. 1. 1. 1. 1. 1 1 1 17) ( x 2)e dx ( x 2) d (e 2 x ) ( x 2)e 2 x e 2 x dx 20 2 20 0 0 2x. 1. 1. 1 1 5 3e 2 ( x 2)e 2 x e 2 x 2 4 4 0 0 1. 1. 1 1 1 1 1 1 1 18) xe dx xd (e3 x ) xe3 x e3 x dx xe3 x e 3 x 0 30 3 3 0 0 0 3 3x. 1. 1 3x 1 e x 2e3 1 3 3 0 /6. /6. /2. 21). 1 ( x 2)d (cos3 x ) ( x 2)cos3 x 06 3. /6. 5 cos3 xdx 0 0 0 9 1 1 1 1 x 2 1 2 x 1 2 x 2 x x 2 xd e x = 20) x e dx x d e e x 2 xe dx x e 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 5 x 2e x 2 xe x 2 e x dx x x 2 2 x 2 2 0 e e 0 0 19). 1 (2 x )sin 3 xdx 3. /2. x. 2. 2. 2. 2 0. /2. sin xdx x d cos x x cos x 2 x cos xdx . 0. 0. 0. /2. 2 0. 2. x cos x 2 xd sin x x cos x 2 x sin x 2cos x 2 2. 2. 0. 0. 1. 1 1 1 1 1 2 2 2x 2x 2 xe2 x dx 22) ( x 1)e dx ( x 1) d e ( x 1)e 0 20 2 0 0 2. 2x. 1 1 1 1 2 1 1 2 2x 2x 2x 2x ( x 1)e xd e ( x 1)e xe e2 x dx 0 0 2 0 2 0 1. 1 2x 2 3 3 e x x (e 2 1) 2 20 4 2. 2 1 1 2x 2x 2x 2 x 23) e cos3xdx cos3xd e e cos3x 2 3 e sin 3xdx 0 20 2 0 0 2 1 2x 3 2 x e cos3x 2 sin 3xd e 0 2 20 . Gv: Lê Hành Pháp.. 2. Trang 25.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trường THPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN. 2. 2. 1 3 9 e 2 x cos3x e 2 x sin 3x e 2 x cos3xdx = 2 2 0 4 0 2. . 2 3e 9 2x 3e 2 e cos x3xdx 4 40 13 II >. CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT – ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG: 2. 1) (Đề thi TN.THPT năm 2005). Tính tích phân I = ( x sin 2 x) cos xdx . 0. 2. I=. 2. x cos xdx cos x sin 0. 2. xdx J K .. 0. u x du dx Tính J: Đặt nên dv cos xdx v sin x 2. 2 0. . . 1 2 0 t 1 x Tính K: Đặt t = sinx dt = cosxdx. Đổi cận: . 2 t 0 x0 J x sin x sin xdx x sin x 02 cos x 02 . 1. 1. t3 1 Do đó K = t dt . 30 3 0 2. Vậy I =. 2 2 3 1. 2) (Đề thi TN.THPT năm 2006). Tính tích phân I = (2 x 1)e x dx . 0. u 2 x 1 du 2dx Đặt . Do đó I = x x dv e dx v e 1. x 1. x. 1. 1. x x (2 x 1)e dx (2 x 1)e 0 2 e dx 3e 1 2e 0 3e 1 2e 2 e 1 0. 0. e. x2 1 3) (Đề dự trữ năm 2003 – Khối D). Tính I = ln xdx x 1 dx du u ln x x 2 Đặt nên x 1 2 x dv v ln x x 2 e. e e x2 1 1 e2 3 I = ln x ln x xdx ln xdx x 4 2 1 2 1 1. Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 26.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trường T HPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN. 3. 4) (Đề thi ĐH năm 2004 – Khối D). Tính I = ln( x 2 x )dx . 2. 2x 1 3 3 u ln( x 2 x ) du 2 dx 2x 1 2 Đặt dx x x . Do đó I = x ln x x 2 x 1 dv dx 2 v x 3 3 3 1 2 2 x ln x x 2 dx x ln x x 2 x ln x 1 2 3ln 3 2 2 x 1 2 2. 5) (Đề dự trữ năm 2004 – Khối D). Tính I =. . x sin xdx. 0. t x 2 dx Đặt t x dt . Đổi cận: . Do đó I = 2 t 2 sin tdt t 0 x0 2 x 0 u t 2 du 2tdt 2 Đặt . Do đó I = t cos t 2 t cos tdt 2 2 0 dv sin tdt v cos t 0 1. 6) (Đề thi ĐH năm 2006 – Khối D). Tính I = ( x 2)e 2 x dx . 0. du dx u x 2 Đặt 1 2 x Nên I = 2x dv e dx v e 2 1. 1. 1. 1. 1 2x 1 2 1 2 1 5 3e 2 x 2 2x x 2 2x 1 2x e e dx e e e 1 e = 2 2 4 2 2 4 4 4 0 0 0 0 e. 7) (Đề thi ĐH năm 2007 – Khối D). Tính I = x3 ln 2 xdx . 1. 1 du dx u ln x x Gọi J = x3 ln xdx . Đặt 3 4 dv x dx v x 1 4 e. e. e. e. e. x4 x4 x4 e 4 e 4 1 3e 4 1 J= ln x x3dx ln x = 4 4 4 4 16 16 16 1 1 1 1 2ln x du dx u ln x x 3 2 I = x ln xdx . Đặt 4 3 dv x dx 1 v x 4 2. e. e. e. x4 2 1 e 4 1 3e 4 1 8e 4 3e 4 1 5e 4 1 Do đó I = ln x x 3 ln xdx = . 4 2 4 2 16 32 32 1 1. Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 27.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trường THPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN. 2. 8) (Đề thi ĐH năm 2008 – Khối D). Tính I =. ln x dx . 3 x 1. . u ln x du 2dx Đặt 1 1 dv x 3 dx v 2 x 2 2 2 2 2 ln x 1 dx ln x 1 ln 2 ln1 1 1 3 2ln 2 Do đó I = 2 3 = 2 2 = . 2x 1 2 1 x 2x 1 4 x 1 8 2 16 4 16 3. 9) (Đề thi ĐH năm 2009 – Khối B). Tính I =. 3 ln x 1 ( x 1)2 dx .. 1 u 3 ln x du dx x Đặt 1 dv ( x 1) 2 dx v 1 x 1 3. 3. 3. 3. 1 dx 3 1 dx dx Do đó I = = (3 ln x ) ln 3 x 1 x ( x 1) 4 4 x x 1 1 1 1 1 3. 3 1 x 3 1 3 1 3 1 3 1 27 ln 3 ln = ln 3 ln ln ln 3 ln 3 ln 4 4 x 1 1 4 4 4 2 4 4 2 4 16 e. 3 10) (Đề thi ĐH năm 2010 – Khối D). Tính I = 2 x ln xdx x 1 1 u ln x e e 3 du dx 2 Đặt . Do đó I = x 3ln x ln x x ln x dx x 3 1 x 1 dv 2 x x v x 2 3ln x e. e e x2 ln 2 x e2 e 3 xdx 3 ln xd (ln x) = e 2 3 3 1 2 2 2 1 1 1 2. 3. 1 x sin x dx 2 cos x 0. 11) (Đề thi ĐH năm 2011 – Khối B). Tính tích phân I 3. 3. 3 0. 3. 3. dx x sin xdx x sin xdx x sin xdx tan x 3 2 2 2 cos x 0 cos x cos x cos 2 x 0 0 0. I . u x du dx Đặt sin xdx 1 I= dv v cos 2 x cos x 3. 2 cos xdx 3 2 = 3 0 sin x 1. Gv: Lê Hành Pháp.. 3. 3 0. x sin xdx = cos 2 x. 2 1 sin x 1 3 ln 3 2 sin x 1. 3. = 0. 3. 3. 3. 3. x dx = cos x 0 0 cos x. 2 1 2 3 ln 3 2 2 3. Trang 28.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Trường T HPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN. 4. 12) (Đề thi ĐH năm 2012 – Khối D). Tính tích phân I x(1 sin 2 x )dx 0. 4. 4. 2 4. x I x (1 sin 2 x) dx x x sin 2 x dx 2 0 0. 0. 4. 2 x sin 2 xdx J 32 0. du dx u x Tính J: Đặt . 1 dv sin 2 xdx v cos 2 x 2 4. 4. . 1 1 1 1 4 1 Do đó J x cos 2 x cos 2 xdx x cos 2 x sin 2 x 2 20 4 2 0 4 0 Vậy I =. 2 1 32 4 3. 1 ln( x 1) dx 2 x 1. 13) (Đề thi ĐH năm 2012 – Khối A). Tính tích phân I 3. 3. 3. 3. 1 ln( x 1) ln( x 1) 1 ln( x 1) 2 I dx x 2 dx J dx 2 2 2 x x x1 1 x 3 1 1. dx u ln( x 1) du x 1 Tính J: Đặt dx dv x 2 v 1 x 3 3 3 1 dx 1 1 1 Do đó J ln( x 1) ln 2 ln 4 dx x x ( x 1) 3 x x 1 1 1 1 3. 1 x 2 ln 2 ln 4 ln ln 3 ln 2 3 x 1 1 3 2 2 Vậy I ln 3 ln 2 3 3. Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 29.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trường THPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN.. F ) DIỆN TÍCH & THỂ TÍCH. I >. DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG: 1) Tính diện tích hình (H) giới hạn bởi các đường y x 3 3 x 2 x 3 , trục hoành và 2 đường x = –2; x = –1.. 1. Theo công thức tính diện tích, ta có S( H ) . x. 3. 3x 2 x 3 dx .. 2. Theo bảng xét dấu: 1. 1. x4 x2 7 3 S( H ) x 3x x 3 dx x 3x (đvdt) 2 4 2 4 2 2) Tính diện tích hình (H) giới hạn bởi các đường y x3 3x 2 x 3 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = –2. 3. 2. 0. Diện tích S( H ) . x. 3. 3x 2 x 3 dx .. 2. Theo bảng xét dấu: 1. S( H ) . x. 0 3. 3x x 3 dx x3 3x 2 x 3 dx 2. 2. 1. 7 7 14 (đvdt) 4 4 4. 3) Tính diện tích hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3x 2 x 3 với trục hoành. Hoành độ giao điểm của đồ thị với đường y = 0 là x 3 3 x 2 x 3 0 x 3, x 1, x 1 . 1. Diện tích S( H ) . x. 3. 3x 2 x 3 dx .. 3. Theo bảng xét dấu: 1. S( H ) . 1. 3 2 3 2 x 3x x 3 dx x 3x x 3 dx 4 4 8 (đvdt) 3. Gv: Lê Hành Pháp.. 1. Trang 30.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trường T HPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN.. 4) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 3 và. y 4 x2 .. Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là x 4 2 x 2 3 4 x 2 x 4 2 x 2 3 0 x 1 . 1. Diện tích S( H ) . x. 4. 2 x 2 3 dx .. 1. 1. 1. x5 2 x3 64 Theo bảng xét dấu. S( H ) x 4 2 x 2 3 dx 3 x (đvdt). 3 5 1 15 1 1 3 5) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y x , y x và trục hoành. 2 2 Theo biến y, phương trình tung độ giao điểm của hai đồ thị là y 2 2 y 3 ( y 0) y 3 . 3. Diện tích S( H ) y 2 2 y 3 dy . 0. Theo bảng xét dấu:. 3. 3. S( H ). y3 y 2 y 3 dy y 2 3x 9 (đvdt) 3 0 0. Gv: Lê Hành Pháp.. 2. Trang 31.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Trường THPT Tân Bình. 6) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: a) y = x 2 , y = x + 2 b) y = |lnx|, y = 1 c) y = ( x 6) 2 , y = 6x – x 2 . Hướng dẫn: a) Hoành độ giao điểm của hai đường là x = –1 và x = 2. 2. ÔN THI TÍCH PHÂN.. 2. 2. x3 x 2 9 Do đó: S x x 2 dx ( x x 2)dx 2 x 3 2 1 2 1 1 1 b) Hoành độ giao điểm của hai đường là x = và x = e. e e 1 e 1 Do đó: S 1 ln x dx (1 ln x) dx (1 ln x )dx = e – 2 e 1 1 1 2. 2. e. e. c) Hoành độ giao điểm của hai đường là x = 3 và x = 6. Do đó 6. 6 2. S x 9 x 18 dx ( x 2 9 x 18) dx 9 3. 3. 7) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x 2 + 1, tiếp tuyến với đường này tại M(2; 5) và trục Oy. Hướng dẫn: Phương trình tiếp tuyến là y = 4x – 3. Hoành độ giao điểm của hai đường là x = 0 2 6 8 2 và x = 2. Do đó S x 1 4 x 3 dx ( x 2 4 x 4) dx 3 0 3 8) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sinx + 1, trục hoành, x = 0 7 và x = 6 7 /6 7 3 Hướng dẫn: S (sin x 1) dx = 1 6 2 0 9) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: a) Đồ thị hàm số y = cos 2 x , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = π b) Đồ thị hai hàm số y = x và y = 3 x c) Đồ thị hai hàm số y = 2 x 2 và y = x 4 – 2 x 2 trong miền x 0 Hướng dẫn: a) S = cos 2 xdx = 2 0 b) Hai đường cong x = y 2 và x = y 3 giao nhau tại y = 0, y = 1. Trên khảng (0; 1) ta có y 2 – y 3 > 0 nên 1. 1. y3 y 4 1 1 1 S y y dy = = 4 0 3 4 12 3 0 2. Gv: Lê Hành Pháp.. 3. Trang 32.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Trường T HPT Tân Bình. ÔN THI TÍCH PHÂN. c) Trong miền x 0, hai đường cong trên giao nhau tại x = 0 và x = 2. 2 64 4 2 2 Trên khảng (0; 2), ta có x – 2 x – 2 x < 0 nên S 4 x 2 x 4 dx 15 0 10) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: a) Đồ thị các hàm số y = x 2 – 4, y = – x 2 – 2x và hai đường thẳng x = –3, x = –2 b) Đồ thị hai hàm số y = x 2 – 4, y = – x 2 – 2x c) Đồ thị hàm số y = x3 – 4x, trục hoành, đường thẳng x = –2, x = 4. Hướng dẫn: a) Trên khoảng (–3; –2), ta có ( x 2 – 4) –( – x 2 – 2x) > 0 nên 2 11 S x2 4 x2 2 x = 3 3 b) Hai đường cong y = x 2 – 4, y = – x 2 – 2x giao nhau tại x = –2, x = 1 Trên khoảng (–2; 1), ta có ( x 2 – 4) – (– x 2 – 2x) < 0 nên 2. S ( x 2 2 x x 2 4)dx = 9 2 4. c) S . . 0. x 3 4 x dx =. 2. 2. 4. 3 3 3 x 4 x dx x 4 x dx x 4 x dx = 44 2. 0. 2. 11) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:. x2 a) Đồ thị các hàm số y = x, y = 1 và y = trong miền x 0, y 1 4 b) Đồ thị hàm số y = x 4 – 4 x 2 + 4, y = x 2 , trục tung và đường thẳng x = 1 c) Đồ thị các hàm số y = x 2 , y = 4x – 4 và y = –4x – 4. Hướng dẫn:. a) (Hình) Trong khoảng (0; 1), ta có 1 – x > 0 và trong khoảng (0; 2), ta có 2. 2 x2 x3 4 x2 1 – > 0 nên S1 1 dx = x và 4 12 0 3 4 0 1. 1. x2 1 S 2 (1 x) dx = x . Ta có S S1 S 2 = 5/6. 2 0 2 0 b) Trong khoảng (0; 1), ta có 1 38 4 2 2 x – 4 x + 4 – x > 0. Do đó S = x 4 5 x 2 4 dx 15 0. Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 33.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Trường THPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN.. 0. c) (Hình) S . 2. x. 2. 16 3. 4 x 4 dx x 2 4 x 4 dx =. 2. 0. 12) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: a) Đồ thị hai hàm số y = x 2 + 1 và y = 3 – x b) Các đường x = y 3 , y = 1 và x = 8 c) Đồ thị hai hàm số y = Hướng dẫn:. x , y = 6 – x và trục hoành. 1. a) Hai đường cong giao nhau tại x = 1 và x = –2. Ta có S (2 x x 2 ) dx 2 8. b) S ( 3 x 1) dx 1. 17 ; 4. 4. c) (Hình) S xdx 2 0. 9 2. 22 3. 13) Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi: a) Đồ thị các hàm số y = 4 – x 2 , y = –x + 2 b) Các đường cong có phương trình x = 4 – 4 y 2 và x = 1 – y 4 Hướng dẫn: a) Hoành độ giao điểm 4 – x 2 = –x + 2 x = –1, x = 2. 2. 2. Trên (–1, 2), ta có (4 – x ) – ( –x + 2) > 0 nên S (4 x 2 x 2) dx 1. 9 2. b) Diện tích nằm trong góc phần tư thứ nhất là 1 4. 1 1 4 x2 2 8 4 28 28 56 4 S1 dx (1 x ) dx . Do đó diện tích S = 2. 4 3 5 15 15 15 0 0. Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 34.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Trường T HPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN.. 14) Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi: a) Parabol y = x 2 – 2x + 2, tiếp tuyến của nó tại điểm M(3; 5) và trục tung. b) Parabol y = – x 2 + 4x – 3, tiếp tuyến của nó tại điểm A(0; –3) và B(3; 0). Hướng dẫn: a) Tiếp tuyến tại M(3; 5)(P ) có phương trình y = 4x – 7. Do đó diện tích là 3. S ( x 2 2 x 2 4 x 7)dx 9 0. b) Tiếp tuyến tại A(0; –3)(P ) và tại B(3; 0)(P ) có phương trình lần lượt là 3 y = 4x – 3 và y = –2x + 6. Giao điểm hai tiếp tuyến C ;3 . 2 Gọi S1 , S 2 diện tích tam giác cong ACD và BCD. 3 2. 3. 9 9 Ta có: S1 (4 x 3 x 2 4 x 3) dx , S2 ( 2 x 6 x 2 4 x 3) dx . 8 8 3 0 2. 9 4 II >. THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY: 1) Tính thể tích hình cầu do hình tròn (C ) : x 2 y 2 R 2 quay quanh Ox. Hoành độ giao điểm của (C) và Ox là x 2 R 2 x R . Phương trình (C ) : x 2 y 2 R 2 y 2 R 2 x 2 Do đó S . R. R. R. 2 x3 4 R3 Do đó V R x dx 2 R x dx 2 R x (đvtt). 3 0 3 R 0 x2 y 2 2) Tính thể tích hình khối do ellipse ( E ) : 2 2 1 quay quanh Oy. a b 2 y Tung độ giao điểm của (E) và Oy là 2 1 y b . b 2 2 x y a2 y 2 2 2 Phương trình ( E ) : 2 2 1 x a 2 a b b 2. b. 2. 2. 2. R. b 2 a2 y 2 a 2 y3 4 a 2b a2 y 2 Do đó V a 2 dy 2 a 2 2 dy 2 a 2 y 2 3b 0 3 b b b 0. Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 35.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Trường THPT Tân Bình.. ÔN THI TÍCH PHÂN.. 3) Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 , y 2 x quay quanh Ox. 1 x 0 x 0 Hoành độ giao điểm 4 . Do đó V x 4 x dx . x 1 x x 0 Theo bảng xét dấu. 1. 1. 1 3 1 V x x dx x5 x 2 (đvtt). 2 0 10 5 0 4) Tính thể tích khối nón tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Ox: a) y = 1 – x 2 , y = 0; b) y = cosx, y = 0, x = 0, x = π; c) y = tanx, y = 0, x = 0, x = 4 Hướng dẫn: 4. 1. 1. 1. 2 x3 x5 16 a) V (1 x ) dx = 1 2x x dx = x = 3 5 1 15 1 1 1 2 1 b) V cos 2 xdx = (1 cos 2 x )dx = x sin 2 x 2 0 2 2 0 0 2 2. 4. 2. 4. 4. 1 4 = 1 c) V tan 2 xdx 1 dx = tan x x 2 0 cos x 4 0 0. 5) Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = 0, x = 4 và y = x – 1. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành. 4 2 7 Hướng dẫn: V x 1 dx 6 1 2 6) Cho hình phẳng B giới hạn bởi các đường x , y = 1 và y = 4. Tính thể tích của y khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục tung. 4 4 Hướng dẫn: V 2 dy 3 y 1. . . 7) Cho hình phẳng B giới hạn bởi các đường x 5 y 2 , x = 0 và y = –1 và y = 1. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình B quanh trục tung. 1. Hướng dẫn: V 5 y 4 dy 2 1. 8) Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = x 2 , y = 0, x = 0 và x = 2. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành. 32 Hướng dẫn: V 5 Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 36.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Trường T HPT Tân Bình. ÔN THI TÍCH PHÂN. 9) Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = cosx, y = 0, x = 0 và x =/4. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành. 4. Hướng dẫn: V cos 2 xdx 0. ( 2) 8 x 2. 10) Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = xe , y = 0, x = 0 và x = 1. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành. 1. Hướng dẫn: V x 2e x dx (e 2) 0. 11) Cho hình phẳng B giới hạn bởi các đường x 2sin 2 y , x = 0 và y = 0 và y = . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình B quanh trục tung. 2 2. Hướng dẫn: V 2sin 2 ydy 2 0. 2 x và hai trục tọa độ. Tính thể x 1 tích khối tròn xoay khi hình (H) quay quanh trục Ox. Hướng dẫn: 2 x Giao điểm của đồ thị hàm số y với trục hoành là x = 2. x 1. 12) Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y . 2. 2. 2. 2 9 6 9 2 x Do đó V = dx = x 6ln x 1 dx = 1 2 x 1 x 1 ( x 1) x 1 0 0 0 8 6ln 3 (đvtt). III >. CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT – ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG: 1) (Đề thi TN.THPT năm 2003). Tính diện tích hình (H) giới hạn bởi đường 2 x 2 10 x 12 y= , y = 0. x2 Hướng dẫn: 2 x 2 10 x 12 Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x2 2 2 2 x 10 x 12 2 x 10 x 12 và y = 0 là = 0 x = –1, x = 6. vì 0 x 1;6 . x2 x2 6 6 6 2 x 2 10 x 12 2 x 2 10 x 12 16 Do đó S = dx dx 14 2 x dx = x2 x2 x2 1 1 1 . 6. 14 x x 2 16ln x 2 63 16ln8 (đvdt) 1 2) (Đề thi TN.THPT năm 2004). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường 1 y = x 3 x 2 , y = 0, x = 0, x = 3. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi 3 quay hình (H) quanh trục Ox. Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 37.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Trường THPT Tân Bình. Hướng dẫn:. ÔN THI TÍCH PHÂN.. Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y =. 1 3 x x2 , y = 0 3. b. là. 1 3 x x 2 = 0 x = 0, x = 3. Ta có: V = f 2 ( x) dx . 3 a 2. 3. 3. 3. x 7 x6 x5 2 81 1 1 V = x 3 x 2 dx x 6 x 5 x 4 dx (đvtt) 3 9 3 63 9 5 35 0 0 0 3) (Đề thi TN.THPT năm 2007). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = sinx, y = 0, x = . Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình 2 (H) quanh trục hoành. Hướng dẫn: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là sinx = 0 x = 0. 2. 2. 2. 1 1 2 Do đó V = sin xdx (1 cos 2 x) dx x sin 2 x . (đvtt) 20 2 2 4 0 0 4) (Đề thi ĐH năm 2002 – Khối D). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các 3 x 1 đường y = và hai trục tọa độ. x 1 Hướng dẫn: 3x 1 1 Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường là =0x=– x 1 3 Do đó 2. 0. S= S. . 1 3. 3x 1 dx x 1. 0. 3x 1 1 x 1 dx . . 3. 0. . 4 . 3 x 1 dx. . 1 3. 4 (đvdt) 3 5) (Đề thi ĐH năm 2002 – Khối B). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 x 4ln x 1 . 0. . 1 3. 1 4ln. x2 x2 y = 4 và y = . 4 4 2 Hướng dẫn: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là vì. 4. 4. x2 x2 = x = 2 2 . 4 4 2. x2 x2 x 2; 2 . 4 4 2. Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 38.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Trường T HPT Tân Bình. 2 2 x2 x2 x2 x2 4 dx 4 dx 4 4 2 4 4 2 2 2 . 2 2. Do đó S =. ÔN THI TÍCH PHÂN.. 2 2. 2 2. 2 2. 1 1 16 x 2 dx x 2dx = 2 2 2 4 2 2 2 2 2. 2 2. 1 1 x3 2 16 x dx 2 2 2 4 2 3. 2 2. 2 2. 1 8 16 x 2 dx . 2 2 2 3. Đặt x = 4sint dx = 4costdt. Đổi cận:. x2 2. . x 2 2. t / 4 t / 4. .. Do đó S = 4. 4. . 8 8 8 4 1 4 8 cos 2 tdt 4 1 cos 2t dt 4 t sin 2t 2 (đvdt) 3 3 3 3 2 . . 4. 4. 4. 6) (Đề thi ĐH năm 2002 – Khối A). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 4 x 3 và y = x + 3. Hướng dẫn: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x 2 4 x 3. x2 4x 3 x 3 x 0 và y = x + 3 là x 4 x 3 = x + 3 2 . x 5 x 4 x 3 x 3 2 vì x + 3 x 4 x 3 x 0;5 . 2. Do đó S = 5. x 3 x. 2. . 1. 3. 5. 4 x 3 dx = ( x 5 x) dx ( x 3 x 6) dx ( x 2 5 x )dx. 0. 2. 2. 0. 1. 1. 3. 3. 5. x3 5 x 2 x3 3x 2 x3 5 x 2 109 = = (đvdt) 6 x 2 0 3 2 2 3 6 3 1 3 7) (Đề dự trữ năm 2004 – Khối A). Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đường y x sin x 0 x . Hướng dẫn: Hoành độ giao điểm của đường y x sin x với trục hoành là x 0 x sin x 0 x 1 2 V x sin xdx x 1 cos 2 x dx xdx xd sin 2 x 20 20 40 0 . x 2 x sin 2 x cos 2 x 3 2 2 2 4 0 4 Gv: Lê Hành Pháp.. Trang 39.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Trường THPT Tân Bình. ÔN THI TÍCH PHÂN. 8) (Đề thi ĐH năm 2007 – Khối B). Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = xlnx, y = 0, x = e. Tính thể tích khối tròn xoay hình thành khi quay hình (H) quanh trục Ox. Hướng dẫn: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là xlnx = 0 x = 1. b. e 2. Ta có: V = f ( x) dx . Do đó V = x 2 ln 2 xdx . a. 1. e. e. e. e. e. 1 1 1 e3 1 Với x ln xdx ln xd ( x3 ) x 3 ln x x 2 dx e3 = 31 3 31 3 9 1 1 1 2. e. e3 1 3 e3 e 3 1 2e 3 1 e 3 9 1 3 9 9 9. 2ln x du dx u ln x x 2 2 Nên V = x ln xdx . Đặt 3 2 dv x dx v x 1 3 e e e x3 2 e3 2 2e 3 1 2 2 5e3 2 2 2 V = x ln xdx = ln x x ln xdx . . 27 3 3 3 9 3 1 1 1 9) (Đề dự trữ năm 2007 – Khối B). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2. e. y x2 ; y 2 x2 Hướng dẫn: x 1 Hoành độ giao điểm của hai đường x 2 2 x 2 x 4 x 2 2 0 . x 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 S( H ) x 2 x dx 2 x dx x dx 2 x 2 dx Đặt 3 1 1 1 1 x 2 sin t dx 2 cos tdt . Đổi cận: /4. x 1 t / 4 . Do đó I = x 1 t / 4 /4. /4. 2 2 1 2 1 S( H ) 2 cos tdt 1 cos 2t dt t sin 2t 3 /4 3 2 /4 3 2 3 /4 10) (Đề thi ĐH năm 2007 – Khối A). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (e + 1)x, y = (1 + e x )x. Hướng dẫn: Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là (e + 1)x = (1 + e x )x x(e – e x ) = 0 x = 0, x = 1. Ta có: (e + 1)x (1 + e x )x x [0; 1]. 2. 1. Diện tích hình phẳng S =. 1 x. =e. x 2. 1. xd (e x ) e 0. 0. Gv: Lê Hành Pháp.. 2 1. x 2. 1 x. (e 1) x (1 e ) x dx x(e e )dx e xdx x.e dx 0. 2 1. 1 x. 0. 0. 0. 1. 1 1 e x.e x e x dx e e e 1 1 0 2 2 0 0. Trang 40.
<span class='text_page_counter'>(41)</span>