Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HSG 9 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.41 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD -ĐT HUYỆN ĐỨC CƠ Trường THCS Nguyễn Du. ĐIỂM. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC : 2009 – 2010 Môn thi : Hóa học Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian phát đề ). LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN. *ĐỀ BÀI: + Câu 1: ( 2 điểm ). Viết phương trình phản ứng thực hiện những chuyển đổi hóa học sau . (1) (2) (3) (4) H2SO4 ---> SO2 ---> H2SO3 ---> Na2SO3 ---> SO2 Câu 2 : ( 3 điểm ). Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại . Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay ra. Xác định thành phần chất rắn D. +. + Câu 3: (5 điểm ) Cho 114 gam dung dịch H2SO4 20% vào 400 gam dung dịch BaCl2 5,2% a) Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng kết tủa tạo thành. b) Tính nồng độ phần trăm của những chất có trong dung dịch sau khi tách bỏ kết tủa. + Câu 4: ( 5 điểm ) Hòa tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp A gồm hai muối là MgCO3 và muối cacbonat của kim loại R vào dung dịch a xít HCl 7,3% vừa đủ thu được dung dịch B và 3,36 lít khí CO2 (đktc) . Nồng độ MgCl2 trong dung dịch B bằng 6,028% .Xác định kim loại R. Biết rằng hóa trị của kim loại từ I đến III. +Câu 5: (5 điểm) Cho 8g FexOy tác dụng với Vml dung dịch HCl 2M lấy dư 25% với lượng cần thiết . Đun nóng khan dung dịch sau phản ứng thu được 16,25g muối khan. a.Xác định công thức phân tử FexOy . b.Tính thể tích Vml. *******************.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN : HÓA HỌC Năm học: 2009 -2010 -Câu 1: ( 2 điểm ): Viết phương trình phản ứng thực hiện những chuyển đổi hóa học sau. to 1) 2H2SO4 (đ/n) + Cu (r) -----> CuSO4 (d d) + SO2 (k) + 2 H2O(l) ( 0,5 điểm ) 2) SO2(k) + H2O (l) -----> H2SO3(d d) ( 0,5 điểm ) 3) H2SO3(d d) + 2 NaOH(d d) -----> Na2SO3(d d) + 2H2O(l) ( 0,5 điểm) 4) Na2SO3(d d) + H2SO4(l) -----> Na2SO4(d d) + SO2(k) + H2O(l) (0,5 điểm) -Câu 2: ( 3 điểm ): Al là kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn Fe nên Al phản ứng trước hết . (0,25 điểm) Trường hợp 1 : Al vừa đủ phản ứng , còn Fe chưa phản ứng và kim loại Ag ,Cu được giải phóng . (0,25 điểm) Al + 3 AgNO3 -----> Al(NO3)3 + 3 Ag. (0,5 điểm). 2Al + 3 Cu(NO3)2 -----> 2Al(NO3)3 + 3Cu. (0,5 điểm). Trường hợp 2: Al phản ứng hết, sau đó Fe phản ứng và còn dư , kim loại Ag ,Cu được giải phóng: (0,25 điểm) Fe + 2 AgNO3 -----> Fe(NO3)2 + 2 Ag. ( 0,5 điểm). Fe + 2Cu(NO3)2 -----> Fe(NO3)2 + 2 Cu. (0,5 điểm). Chất rắn D gồm :Ag , Cu và Fe.. (0,25 điểm). Câu 3 : ( 5điểm) 114.20 a) Trong 114 gam dung dịch có : 100 = 22,8 g H2SO4. Trong 400 g dung dịch có:. 400.5, 2 100 = 20,8 g BaCl2. (0,5 điểm) (0,5 điểm). BaCl2 + H2SO4. Ba SO4. + 2 HCl. ( 0,5 điểm). 208g. 233g. 73g. (0,25 điểm). 20,8g. 98g 9,8g. 23,3g. 7,3g. (0,25 điểm). Khối lượng Ba SO4 kết tủa tạo thành 23,3g b)Khối lượng dung dịch sau khi tách kết tủa 114 + 400 - 23,3 =. 490,7g. Khối lượng HCl thu được 7,3 g . Khối lượng H2SO4 dư là :. (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 22,8 -. 9,8 = 13 g. (0,5 điểm). Nồng độ các a xít trong dung dịch là: 7,3.100% C% (HCl) = 490, 7.  1,48 %. ( 1 điểm). C% (H2SO4) =ᄉ ᄉᄉ ᄉ ᄉ ᄉ 2,65%. (1. điểm) +4 : ( 5 điểm) Kí hiệu R cũng là nguyên tử khối của kim loại và có hóa trị là x nCO2 = 0,15 mol. ( 0,25. điểm) MgCO3 + 2HCl -----> MgCl2 +CO2. + H2O. ( 0,5. điểm) R2(CO3)x +2xHCl -----> 2RClx + xCO2 + xH2O ( 0,5điểm) Theo phương trình trên: nHCl =2nCO2 = 0,15.2 = 0,3 mol md d HCl. 0,3.36,5 = 0, 073 = 150 g. ( 0,25 điểm) ( 0,5 điểm ). md d B = mC + mHCl _- mCO2 =14,2 + 150 – ( 44. 0,15) = 157,6g mMgCl2. =. 157,6 .0,06028 = 9.5 = 0,1 mol. mMgCO3 = 0,1 .84 = 8.4g mR2(CO3) x = 14,2 - 8,4 = 5,8g. ( 0,5 điểm) (0,5 điểm) ( 0,5 điểm) ( 0,5 điểm ). Theo đầu bài ta có: 2 R  60 x x 5,8 = 0,15  0,1 ----->R = 28x, chỉ có x = 2 là thỏa mãn. R = 56 ( Fe) * Câu 5 : ( 5điểm): a) Phương trình phản ứng. FexOy + 2y HCl -----> x FeCl2 y/x + y H2O (56x + 16y) g (56x +71y)g 8g 16,26 g Theo phương trình trên, ta có:. ( 0,5 điểm ) (0,5 điểm). ( 0,5 điểm) ( 0,25 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 910x + 260y = 448x + 568y x 308 2 Rút ra : = = y 462 3 Công thức phân tử o xít sắt : Fe2O3 b). nFe2O3 = 0,05( mol). (1 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm). Fe2O3 + 6 HCl -----> 2 FeCl3 + 3 H2O 0,05 mol. (0,5 điểm). (0,5 điểm). 0,3 mol. (0,25 điểm). VHCl cần đủ : 0,3 :2 =0,15 (lít). (0,5 điểm). VHCl lấy dư 25% so với lượng cần dùng, vậy VHCl cần dùng với 75%: VHCl đã lấy: 0,15. 100 : 75 = 0,2 (lít) *****************************. (0,25 điểm) (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×