Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Tuan 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.66 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 23 LỊCH BÁO GIẢNG (Từ 04 - 02 - 2013 đến 08 - 02 - 2013). Thứ. Ngày. HAI 04-02. BA. 05-02. TƯ. 06-02. NĂM 07-02. SÁU 08-02. Tiết Môn học 1 Chào cờ 2 Tập đọc 3 Tập đọc 4 Toán 5 Tập viết 1 Thể dục 3 Toán 4 Chính tả 5 Kể chuyện 1 Tập đọc 3 Toán 4 TNXH 1 LTVC 2 Toán 3 Đạo đức 4 Thủ công 1 Thể dục 2 TLV 3 Toán 4 Chính tả 5 Sinh hoạt. Tên bài dạy Bác sĩ Sói Bác sĩ Sói Số bị chia - Số chia - Thương Chữ hoa T Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông … Bảng chia 3 (Tập chép) Bác sĩ Sói Bác sĩ Sói Nội quy Đảo Khỉ Một phần ba Ôn tập: Xã hội Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu … Luyện tập Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại (tiết 1) Ôn tập chủ đề: Phối hợp gấp, cắt, dán (tiết 1) Đi nhanh chuyển sang chạy - Trò chơi … Đáp lời khẳng định. Viết nội quy Tìm một thừa số của phép nhân (Nghe-viết) Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ Hai ngày 04 tháng 02 năm 2013 Tiết 1. Chào cờ đầu tuần --------------------------------------- --------------------------------------. Tiết 2+3 Môn. :. TẬP ĐỌC. Bài. :. Bác sĩ Sói. A. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. - Đọc đúng các từ khó và dễ lẫn do ảnh hưởng của phát âm địa phương: toan, mũ, khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, giở trò, giả giọng, chữa giúp. - Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ. 2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu: - Hiểu các từ ngữ khó trong bài: khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc, … - Hiểu nội dung bài: Sói gian ngoan bày mưu định lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Tranh minh họa. + Bảng phụ viết sẵn nội dung cần luyện đọc. - Học sinh: + SGK. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS đọc lại bài Cò và Cuốc và trả lời các câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 3’ - 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Luyện đọc: * GV đọc diễn cảm cả bài. * Hướng dẫn HS luyện đọc + Giải nghĩa từ: - Cho HS đọc nối tiếp từng câu - GV theo dõi, rút ra rừ khó và hướng dẫn học sinh luyện đọc.. 63’ 1’ - HS theo dõi. 62’ 32’ - Cả lớp chú ý theo dõi. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết bài + luyện phát âm từ khó..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS - GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn đoạn. đến hết bài. + Hướng dẫn HS cách đọc những câu + HS luyện đọc câu khó. văn dài. Nó bèn kiếm một cặp kính đeo lên mắt,/ một ống nghe cặp vào cổ,/ một áo choàng khoác lên người, /một chiếc mũ thêu chữ thập đỏ chụp lên đầu.// Sói mừng rơn,/ mon men ra phía sau,/ định lựa miếng/ đớp sâu vào đùi ngựa cho ngựa hết đường chạy.// + Giúp HS tìm hiểu nghĩa một số từ khó + HS đọc từ chú giải cuối bài đọc. trong bài: khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc, … - Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Đọc theo nhóm – Nhận xét. - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc. - Cho HS đọc đồng thanh toàn bài. - Cả lớp đọc đồng thanh. b. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài: - Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy ngựa ? - Sói đã làm gì để lừa ngựa ?. 14’ - … thèm rỏ dãi. - … Nó giả làm bác sĩ … cho Ngựa. - … Biết mưu của Sói … nhờ Sói làm ơn xem giúp. - HS thảo luận nhóm, trả lời - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - HS thảo luận trước lớp để chọn một tên cho truyện. - HS nêu: Sói gian ngoan bày mưu định lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.. - Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào? - Tả lại cảnh Sói bị ngựa đá ? - Hãy chọn tên khác cho truyện ? - Yêu cầu HS(K-G) nêu nội dung bài.. c. Luyện đọc lại: 16’ - GV đọc lại bài - Hướng dẫn giọng đọc - HS theo dõi. cho HS. - Gọi HS đọc lại bài - Nhận xét. - Một vài HS đọc lại - Lớp nhận - Tổ chức cho HS luyện đọc và thi đọc xét. lại câu chuyện theo cách phân vai. - Nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân đọc - Các nhóm luyện đọc và thi đọc. hay - tuyên dương. - Cả lớp nhận xét, bình chọn. IV. Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu HS nêu nội dung của bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. 3’ - HS nêu - Cả lớp theo dõi. - HS theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………...………………………………..……………………. Tiết 4. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn : Bài :. TOÁN. Số bị chia - Số chia - Thương. A. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Nhận biết được số bị chia – số chia – thương. - Biết cách tìm kết quả của phép chia. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Bảng phụ; Phiếu bài tập - Học sinh: + SGK, bảng con, phấn. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS làm lại BT2 /108. Chấm 5 VBT. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 4’ - 3HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Giới thiệu tên gọi của thành phần và kết quả phép chia: - GV nêu phép chia: 6 : 2 + Yêu cầu HS tìm kết quả của phép chia trên. - Gọi HS đọc phép chia vừa thực hiện. - GV chỉ vào từng số trong phép chia (từ trái sang phải) và nêu tên gọi: 6 : 2 = 3. 32’ 1’ - HS theo dõi. 31’ 16’. Số bị chia Số chia Thương - GV nhấn mạnh: Kết quả phép chia (3) gọi là thương; phép chia 6 : 3 cũng gọi là thương. Số bị chia Số chia Thương. - HS theo dõi. +6:2=3 - HS đọc: Sáu chia hai bằng ba. - HS theo dõi, nhắc lại.. - HS theo dõi, nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động của GV. TG. : 2 = 3 Thương - Yêu cầu HS nêu một số ví dụ về phép chia và gọi tên từng số trong phép chia đó. - GV nhận xét, chốt lại.. Hoạt động của HS. 6. - Tiếp nối nhau trình bày. - Cả lớp theo dõi.. b. Thực hành: * Bài 1/112: - Hướng dẫn mẫu theo như SGK. - Tổ chức cho 2 nhóm HS thi làm bài tiếp sức. - Nhận xét, tuyên dương.. 15’ 8’ * 1HS nêu yêu cầu. - HS theo dõi. -Mỗi nhóm 4 HS thi làm bài tiếp sức và trình bày kết quả - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài.. * Bài 2/112: - Ở mỗi cặp phép nhân và phép chia, yêu cầu HS tìm kết quả rồi viết vào bảng con và trình bày. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng.. 7’. * 1HS nêu yêu cầu. -HS làm bài vào bảng con và trình bày. 2x3=6 2 x 5 = 10 6:2=3 10 : 2 = 5 2x4=8 2 x 6 = 12 8:2=4 12 : 2 = 6. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - GV hệ thống lại nội dung bài học. - HS lắng nghe. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn - HS theo dõi. bị bài mới cho tiết học hôm sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Tiết 5. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn :. TẬP VIẾT. Bài :. Chữ hoa T. A. MỤC TIÊU: Rèn kĩ năng viết chữ: - Biết viết chữ T hoa theo cỡ vừa và nhỏ . - Biết viết ứng dụng cụm từ Thẳng như ruột ngựa theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Mẫu chữ T hoa đặt trong khung chữ. + Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Thẳng (dòng 1), Thẳng như ruột ngựa (dòng 2)..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Học sinh: +Vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 3’ - Cả lớp theo dõi. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa : - Đính chữ mẫu T, yêu cầu học sinh quan sát và nhận xét: + Cao mấy ô li? Rộng mấy ô li? + Cấu tạo gồm mấy nét ? Đó là những nét nào?. 33’ 1’ 32’ 8’. - Cả lớp quan sát và nêu: + Cao 5 li . + Gồm 1 nét liền, là nét kết hợp của 3 nét cơ bản: 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang. - HS theo dõi.. - GV hướng dẫn cách viết: + Nét 1: ĐB giữa ĐK4 và ĐK5, viết nét cong trái (nhỏ), DB trên ĐK6. + Nét 2: từ điểm DB của nét 1, viết nét lượn ngang từ trái sang phải, DB trên ĐK6. + Nét 3: từ điểm DB của nét 2, viết tiếp nét cong trái to. Nét cong trái này cắt nét lượn ngang, tạo một vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ, rồi chạy xuống dưới, phần cuối nét uốn cong vào trong, DB ở ĐK2. - GV viết chữ hoa T lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết. - Cho HS viết chữ T vào bảng con (3 lượt) -Theo dõi uốn nắn. b. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng. - Giảng nghĩa: thẳng thắn, không ưng điều gì thì nói ngay. - Yêu cầu HS nhận xét về chiều cao của các con chữ và cách đặt dấu thanh.. - Nhắc HS giữ khoảng cách giữa các chữ cái và cách đặt dấu thanh ở các chữ. - GV viết mẫu chữ Thẳng trên dòng kẻ (tiếp theo chữ mẫu). - Cho HS viết chữ Thẳng trên bảng con. - HS theo dõi. - HS theo dõi. - Viết chữ T vào bảng con 3 lượt. 7’ - HS đọc: Thẳng như ruột ngựa. - HS theo dõi. - HS trình bày: + Cao 2,5 li: T, h, g. + Cao 1,5 li: t. + Cao 1,25 li: r + Cao 1 li: các chữ còn lại - HS theo dõi. - HS quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con chữ Thẳng 3 lượt..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động của GV (3 lượt) - Nhận xét, uốn nắn.. TG. c. Hướng dẫn học sinh viết vào vở: - Nêu yêu cầu viết: + 1 dòng chữ cái T cỡ vừa; 1 dòng chữ cái T cỡ nhỏ; + 1 dòng chữ Thẳng cỡ vừa, 1 dòng chữ Thẳng cỡ nhỏ. + 3 lần cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ: Thẳng như ruột ngựa. - Cho HS tập viết vào vở - GV theo dõi, uốn nắn thêm cho HS. - Thu một số vở chấm tại lớp.. 17’. Hoạt động của HS - HS theo dõi, ghi nhớ.. - HS viết bài. - 5-7HS nộp vở.. IV-Củng cố - Dặn dò: 3’ - HS lắng nghe. - Nhận xét về bài viết của HS. - Nhận xét tiết học. - HS theo dõi. - Dặn HS về nhà luyện viết và chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Thứ Ba ngày 05 tháng 02 năm 2013 Tiết 1 Môn : Bài :. THỂ DỤC. Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông - Trò chơi Kết bạn. I - MỤC TIÊU: - Ôn đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác. - Học trò chơi Kết bạn. Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu biết tham gia vào trò chơi. II - ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh an toàn . - Phương tiện: Còi, kẻ vạch, kẻ sân chơi. III - NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : Nội dung 1- Phần mở đầu: - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ. TL 6 -10’. Phương pháp tổ chức x x x x x x x x x x.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nội dung học và kỉ luật tập luyện. - Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông. - Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 80-100m. - Đi theo vòng tròn và hít thở sâu. - Ôn 1 số động tác của bài thể dục.. TL. 2- Phần cơ bản: * Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông: - Lần 1: do GV điều khiển. - Lần 2: do cán sự lớp điều khiển GV sửa động tác sai cho các em.. 18-22’ 10-12’. * Trò chơi Kết bạn: - GV nêu tên trò chơi và giải thích cách chơi kết hợp cho một tổ làm mẫu theo đội hình hàng dọc, khi thấy HS đã nắm được cách chơi, giáo viên cho đi thường theo hàng dọc (2-4 hàng) sau đó hô “kết 2” hoặc “kết 3”.. 8-10’. Phương pháp tổ chức x x x x x GV. 3- Phần kết thúc: 4-6’ x x x x x - Đi đều 2-4 hàng dọc và hát. x x x x x - Tập một số động tác thả lỏng. x x x x x - GV cùng cả lớp hệ thống lại nội dung bài . GV - GV nhận xét giờ học và giao BTVN. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………. Tiết 3. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn :. TOÁN. Bài :. Bảng chia 3. A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Lập đươc bảng chia 3. -Nhớ được bảng chia 3. - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 3). B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + SGV, SGK. Bộ biểu diễn. - Học sinh: + SGK, bảng con, phấn, … C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động của Giáo viên I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS làm lại BT2/112. Chấm 5 VBT. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của Học sinh 1’ - HS hát. 4’ - 2HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Giới thiệu phép chia: * Ôn tập phép nhân 3: - GV gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn (như SGK). - Hỏi : +Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn, 4 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn ? (K) + Làm phép tính như thế nào? * Hình thành phép chia 3: - Hỏi: +Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn , mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ? (G) + Làm phép tính như thế nào? * Nhận xét : -Từ phép nhân 3 là 3 x 4 = 12 , ta có phép chia 3 là : 12 : 3 = 4.. 32’ 1’ - HS theo dõi. 31’ 10’. b. Lập bảng chia 3: - GV làm tương tự như trên đối với một vài trường hợp nữa; sau đó cho HS tự lập bảng chia 3. - Tổ chức cho HS học thuộc bảng chia 3 tại lớp theo phương pháp đồng thanh và xóa dần. - Cho HS thi đọc thuộc bảng chia 3. - Nhận xét, tuyên dương.. 10’. c/ Thực hành : * Bài 1/113: - Tổ chức cho HS làm bài theo hình thức Truyền điện. - Nhận xét, chữa bài.. 11’ 6’ * 1HS nêu yêu cầu: - HS tiếp nối nhau tính nhẩm và trình bày kết quả.. * Bài 2/113: - Nêu câu hỏi hướng dẫn HS phân tích và tóm tắt đề toán. - Hướng dẫn HS cách giải. - Gọi 1HS(K) lên bảng làm bài - Cho cả lớp làm bảng con.. 5’. - Lớp quan sát trên bảng và trả lời câu hỏi của giáo viên . + … 4 tấm bìa có 12 chấm tròn. + … 3 x 4 = 12 + … có 4 tấm bìa . + … 12 : 3 = 4. - HS nhắc lại.. - HS tự lập bảng chia 3 theo hướng dẫn. - HS luyện học thuộc lòng bảng chia 3. - Tiếp nối nhau trình bày.. * 1HS đọc đề. - HS nêu các dữ kiện và yêu cầu của bài toán. - HS theo dõi. - HS làm bài, chữa bài: Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của Giáo viên. TG. - Nhận xét, ghi điểm.. Hoạt động của Học sinh Số học sinh trong mỗi tổ là: 24 : 3 = 8 ( học sinh ) Đáp số : 8 học sinh. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - GV hệ thống lại nội dung bài học. - HS lắng nghe. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài - HS theo dõi. mới cho tiết học hôm sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………….................………………………………………………………. Tiết 4 Môn : Bài. :. --------------------------------------- --------------------------------------. CHÍNH TẢ (Tập chép). Bác sĩ Sói. A. MỤC TIÊU: 1. Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Bác sĩ Sói. 2. Luyện viết đúng quy tắc chính tả và làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu: l/n hoặc vần ươc/ươt. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Bảng phụ viết bài chính tả. + Bảng phụ viết 2 lần nội dung BT2b. - Học sinh: + VBT, Vở chính tả. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS viết: 6 tiếng bắt đầu bằng r/d/gi. - Nhận xét, sửa sai - Nhận xét chung.. TG 1’ 3’. Hoạt động của HS Hát tập thể.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Hướng dẫn HS nghe - viết: - GV đọc bài viết. - Gọi HS đọc lại. - Hướng dẫn HS nắm nội dung bài và nhận xét chính tả: + Tìm tên riêng trong đoạn chép ? + Lời của Sói được đặt trong dấu gì ?. 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 22’ - HS lắng nghe. - 2HS đọc lại.. - 2HS lên bảng viết. - Cả lớp viết bảng con.. + … Sói, Ngựa..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động của GV. TG. - Yêu cầu HS tìm các từ khó viết, dễ lẫn trong bài và cho HS luyện viết - GV theo dõi, sửa sai. -Yêu cầu HS gấp SGK và nhìn bảng chép bài. - Cho HS đổi vở và chữa lỗi. - Thu một số bài chấm tại lớp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: * Bài 2.b: -Yêu cầu HS suy nghĩ, làm bài vào VBT. - Mời 2HS(TB-K) lên bảng làm bài và trình bày kết quả. - Nhận xét, chốt lời giải đúng và cho HS chữa bài.. Hoạt động của HS + … đặt trong dấu ngoặc kép, sau dấu hai chấm. - HS tìm, nêu và luyện viết từ khó vào bảng con. - HS chép bài vào vở. - HS thực hiện - 5-7HS nộp vở.. 10’ 5’ * 1HS nêu yêu cầu: - HS làm bài vào VBT. - 2HS lên bảng làm bài, nêu kết quả.. *Bài 3.a: - Chia nhóm, mời 3 nhóm thi làm bài tiếp sức. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng và tuyên dương.. 5’. IV. Củng cố – Dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. 3’. - Theo dõi, chữa bài: ước mong, khăn ướt lần lượt, cái lược * 1HS nêu yêu cầu. - Làm bài theo nhóm và cử đại diện trình bày. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài. - Cả lớp lắng nghe.. -HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…………. Tiết 5 Môn : Bài. :. --------------------------------------- --------------------------------------. KỂ CHUYỆN. Bác sĩ Sói. A. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng nói: - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - Biết phân vai để dựng lại câu chuyện.nhóm (HS K –G)..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Rèn kĩ năng nghe: - Chăm chú nghe bạn kể chuyện và biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + SGK, SGV. Tranh minh họa. - Học sinh: + SGK. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS kể lại câu chuyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - Hát tập thể. 3’ - 2HS lên bảng kể. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Dựa vào tranh kể từng đoạn câu chuyện: - Gọi HS đọc yêu cầu và yêu cầu cả lớp quan sát từng tranh minh họa ở SGK. - GV treo tranh minh họa lên bảng lớp, hướng dẫn HS quan sát, tóm tắt các sự việc vẽ trong tranh: + Tranh 1 vẽ cảnh gì ?. 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 17’. + Ở tranh 2, Sói thay đổi hình dáng thế nào? + Tranh 3 vẽ cảnh gì ? + Tranh 4 vẽ cảnh gì ?. - GV yêu cầu HS quan sát tranh và tập kể từng đoạn của câu chuyện trong nhóm. - Tổ chức cho HS thi kể từng đoạn của câu chuyện trước lớp. - GV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét, bình chọn và tuyên dương.. - 1HS đọc yêu cầu - Cả lớp quan sát tranh minh họa. - Cả lớp quan sát, nêu nội dung từng tranh: + … Ngựa đang gặm cỏ, Sói đang rỏ dãi vì thèm thịt Ngựa ... + … Sói mặc áo khoác trắng, đội mũ thêu chữ thập đỏ, đeo ống nghe, đeo kính, giả làm bác sĩ … + … Sói ngon ngọt dụ dỗ, mon men tiến lại gần Ngựa, Ngựa nhón nhón chân chuẩn bị đá … + … Ngựa tung vó đá một cú trời giáng, Sói bật ngửa, bốn cẳng huơ giữa trời, mũ văng ra … - HS tập kể theo nhóm. - HS tiếp nối nhau thi kể từng đoạn của câu chuyện - Cả lớp theo dõi, nhận xét và tuyên dương.. b- Phân vai, dựng lại câu chuyện: (K – 15’ G) - GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, yêu cầu - Chia nhóm, phân vai dựng lại các nhóm phân vai dựng lại câu chuyện câu chuyện. GV theo dõi, giúp đỡ thêm cho các nhóm..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV tổ chức cho học sinh các nhóm thi kể trước lớp - GV cùng cả lớp nhận xét, bình chọn và tuyên dương. IV. Củng cố – Dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài. - Nhận xét lớp học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. - Các nhóm thi kể trước lớp - Cả lớp theo dõi, nhận xét, bình chọn. 3’ - Cả lớp lắng nghe. - HS theo dõi.. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………...............………………………..……………….. Thứ Tư ngày 06 tháng 02 năm 2013 Tiết 1 Môn : Bài. :. TẬP ĐỌC. Nội quy Đảo Khỉ. A. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc đúng các từ khó và dễ lẫn do ảnh hưởng của phát âm địa phương: Đảo Khỉ, cảnh vật, bảo tồn, trêu chọc, khoái chí, ... - Biết nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng, rành mạch được từng điều trong bản nội quy. 2- Rèn kĩ năng đọc - hiểu: - Hiểu các từ ngữ khó trong bài: nội quy, du lịch, bảo tồn, quản lí, ... - Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Bảng phụ viết nội dung cần luyện đọc. + Tranh minh họa. - Học sinh: + SGK. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS đọc lại bài Bác sĩ Sói và trả lời các câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của Học sinh 1’ - HS hát 3’ - 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài – Ghi đề: 2.Phát triển bài: a.Luyện đọc: * GV đọc diễn cảm toàn bài.. 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 15’ - HS theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Cho HS đọc từng câu: Hướng dẫn HS phát âm từ khó, dễ lẫn do HS phát âm sai. - Cho HS đọc từng đoạn trước lớp:. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu + luyện phát âm từ khó. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn + Luyện đọc câu khó.. + Hướng dẫn HS dọc các câu khó: 1.// Mua vé tham quan trước khi lên đảo.// 2. // Không trêu chọc thú nuôi trong chuồng.// + Giúp HS tìm hiểu nghĩa một số từ khó trong bài: nội quy, du lịch, bảo tồn, quản lí, ... - Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - Cho HS thi đọc từng đoạn trước lớp.. + HS đọc từ chú giải cuối bài đọc. - Đọc theo nhóm – Nhận xét. - Các nhóm thi đọc. - HS thi đọc từng đoạn.. b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều ? (TB-Y) - Em hiểu những điều quy định nói trên như thế nào ? (Thảo luận nhóm) - Vì sao sau khi đọc xong nội quy, Khỉ Nâu lại cười khoái chí ?(TB-K). 7’. c. Luyện đọc lại: - GV đọc lại bài - Hướng dẫn giọng đọc cho HS. - Gọi HS đọc lại bài - Nhận xét. -Tổ chức cho HS luyện đọc và thi đọc lại bài. - Nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân đọc hay - tuyên dương.. 10’. - …4 điều ... - HS thảo luận nhóm trả lời. - … Vì bản nội quy bảo vệ loài khỉ,… - Một vài HS đọc lại - Lớp nhận xét. - Các nhóm luyện đọc và thi đọc. - Cả lớp nhận xét, bình chọn.. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Yêu cầu HS nêu lại nội dung của bài. - HS nêu - Cả lớp theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………... ………………………………………………………………………………………… ……………….. ………………………………………………………………………………………… …………. ……………………………………………………………………………………. ……………………. Tiết 3 Môn : Bài. :. --------------------------------------- --------------------------------------. TOÁN. Một phần ba.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần hai”, biết đọc, viết. 1 . 3. - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Các mảnh giấy hoặc bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều. - Học sinh: + SGK, bảng con, ... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS lên làm BT1, BT2/113. Chấm 5VBT. - GV nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của Học sinh 1’ - HS hát. 4’ - 2 HS lên làm bài. -Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài:. 32’ 1’ -HS theo dõi. 31’ 16’. a. Giới thiệu “Một phần ba” (. 1 ) 3. - GV gắn hình vuông như SGK lên bảng. - Hỏi: + Hình vuông được chia làm mấy phần ?. - HS quan sát. - HS trả lời: +Hình vuông được chia thành ba phần bằng nhau. + … tô màu một phần. - HS theo dõi, nhắc lại.. + Đã tô màu mấy phần ? - GV nêu: Hình vuông được chia làm 3 phần bằng nhau, trong đó có một phần được tô màu. Như thế là đã tô màu một phần ba hình vuông. - Hướng dẫn HS viết :. 1 , đọc là Một 3. - HS theo dõi, nhắc lại.. phần ba. * Kết luận: Chia hình vuông thành ba phần bằng nhau, lấy đi 1 phần (tô màu) được. 1 3. - HS nhắc lại phần kết luận.. hình vuông. b. Thực hành: * Bài 1/114: - GV hướng dẫn HS cách làm. - Cho HS tự làm bài. - Gọi HS trình bày kết quả. - Nhận xét, chữa bài.. 15’ * 1HS nêu yêu cầu. - HS theo dõi. - HS làm bài, trình bày kết quả. - Đã tô màu (A). 1 hình vuông 3.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động của Giáo viên. TG. Hoạt động của Học sinh - Đã tô màu. 1 hình tam giác 3. (C) IV. Củng cố - Dặn dò: - GV hệ thống lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới cho tiết học hôm sau.. 3’. - Đã tô màu. 1 3. hình tròn (D). - HS theo dõi.. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………... ………………………………………………………………………………………… ……………….. ………………………………………………………………………………………… …………. ……………………………………………………………………………………. ……………………. Tiết 4. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn :. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. Bài :. Ôn tập: Xã hội. A. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh biết: - Kể được về gia đình, trường học của em, nghề nghiệp chính của người dân nơi em sống. - So sánh về cảnh quan thiên nhiên, nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân vùng nông thôn và thành thị. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Tranh ảnh về chủ đề Xã hội. + Hệ thống câu hỏi ôn tập. - Học sinh: + SGK C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Ở địa phương em người dân sống chủ yếu bằng những nghề nghiệp nào? - Nhận xét, đánh giá - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của Học sinh 1’ - HS hát. 3’ - 2HS trình bày. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: * Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi Hái hoa dân chủ.. 28’ 1’ - HS theo dõi. 27’.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động của Giáo viên TG Hoạt động của Học sinh - GV gọi lần lượt từng học sinh lên “hái - HS tham gia trò chơi theo yêu hoa” và đọc to câu hỏi trước lớp . Bạn nào cầu của GV: lần lượt từng em trả lời đúng, rõ ràng, lưu loát sẽ được cả lớp lên “hái hoa” và trả lời câu hỏi vỗ tay, khen thưởng đồng thời được chỉ Cả lớp theo dõi nhận xét, bổ định bạn khác lên hái hoa, cứ tiếp tục như sung và tuyên dương. vậy.. - Câu hỏi gợi ý: + Kể về những việc thường làm hàng ngày của các thành viên trong gia đình bạn ? + Kể tên những đồ dùng có trong gia đình bạn , phân loại chúng thành 4 nhóm: đồ gỗ, đồ sứ, đồ thuỷ tinh, đồ điện ? + Chọn một số đồ dùng có trong gia đình bạn và nói về cách bảo quản và sử dụng nó ? + Kể về ngôi trường của bạn ? + Kể về công việc của các thành viên trong trường bạn ? + Bạn nên làm gì và không nên làm gì để góp phần giữ sạch môi trường xung quanh nhà và trường học. + Kể tên các loại đường giao thông và phương tiện giao thông có ở địa phương bạn? + Bạn sống ở huyện nào ? Kể tên những nghề chính và sản phẩm chính ở huyện mình. … - GV nhận xét, bổ sung và kết luận. IV. Củng cố – Dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. - Cả lớp lắng nghe. 3’ - HS theo dõi. - HS theo dõi.. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Thứ Năm ngày 07 tháng 02 năm 2013 Tiết 1 Môn : Bài. :. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Từ ngữ về muông thú.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào ? A. MỤC TIÊU: - Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp (BT1). - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Như thế nào ? (BT2, BT3). B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Tranh ảnh về các loài chim. + Tranh 16 loài thú ở BT1. + Bút dạ + 3 tờ giấy khổ to kẻ bảng ở bài tập 1. + Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 3. -Học sinh: + VBT C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1HS làm lại BT1, 1HS làm lại BT2 ở tiết LTVC trước. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TL Hoạt động của Học sinh 1’ - HS hát. 3’ - 2HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: * Bài tập 1: - Đính tranh 16 loài thú lên bảng. - Yêu cầu HS quan sát tranh và làm bài vào VBT - Phát giấy khổ to và bút dạ cho 3HS(TB-K) làm bài. - Yêu cầu 3HS làm bài trên giấy khổ to dán bảng kết quả và trình bày. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng: Thú dữ, nguy hiểm Thú không nguy hiểm hổ, báo, gấu, lợn lòi, thỏ, ngựa vằn, khỉ, chó sói, sư tử, bò vượn, sóc, chồn, rừng, tê giác. cáo, hươu.. 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 10’ * 1HS đọc yêu cầu. - HS quan sát. - HS làm bài. - 3HS làm bài trên phiếu khổ to và trình bày kết quả. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung. - HS chữa bài.. * Bài tập 2: - Cho HS trao đổi nhanh theo cặp. - Tổ chức cho từng cặp HS thực hành hỏi đáp trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng.. 10’ * 1HS nêu yêu cầu: - HS trao đổi nhanh theo cặp. - Tiếp nối nhau thực hành hỏi đáp trước lớp - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài.. * Bài tập 3:. 12’ * 1HS đọc yêu cầu của bài ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động của Giáo viên - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. - Gọi HS phát biểu ý kiến - Gv treo bảng phụ đã chuẩn bị, viết vào bảng một số câu trả lời. Sau đó hướng dẫn cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng: Câu Câu hỏi a)Trâu cày rất a)Trâu cày như thế khoẻ. nào ? b)Ngựa phi nhanh b)Ngựa phi như thế như bay. nào ? c)Thấy một chú c)Thấy một chú ngựa ngựa béo tốt đang béo đang ăn cỏ, Sói ăn cỏ, Sói thèm rỏ thèm như thế nào ? dãi. d)Đọc xong nội d)Đọc xong nội quy, quy, Khỉ Nâu cười Khỉ Nâu cười như khành khạch. thế nào ?. TL. Hoạt động của Học sinh - HS trao đổi theo cặp, làm bài. - Tiếp nối nhau trình bày. - Theo dõi, chữa bài.. 3’ IV. Củng cố - Dặn dò: - HS theo dõi. - GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - HS theo dõi. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài cho tiết học hôm sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….………………………………………. Tiết 2. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn :. TOÁN. Bài :. Luyện tập. A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Thuộc bảng chia 3. - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 3). - Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo (chia cho 3, cho 2). B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + SGK, SGV. - Học sinh: + SGK, bảng con, ... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động của Giáo viên I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS lên làm BT1/114. Chấm 5VBT. - GV nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: * Bài 1/115: -Tổ chức cho HS làm bài theo hình thức Truyền điện. -Nhận xét, chữa bài. * Bài 2/115: - GV lần lượt nêu từng phép tính và gọi HS nêu kết quả. - Nhận xét, chữa bài. * Bài 3/115 -GV hướng dẫn mẫu theo như SGK. - Cho HS làm bài vào vở - Lần lượt gọi 5HS(TB-K) lên bảng chữa bài. -Nhận xét, ghi điểm. * Bài 4/115 - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp và làm bài. - Gọi 2HS(TB-K) lên bảng chữa bài. - Nhận xét, ghi điểm.. TL Hoạt động của Học sinh 1’ - HS hát. 4’ - 2 HS lên làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. 32’ 1’ - HS theo dõi. 31’ 8’ * 1HS nêu yêu cầu: 6 : 3 = 3 12 : 3 = 4 15 : 3 = 7 9 : 3 = 3 27 : 3 = 9 24 : 3 = 8 30 : 3 = 10 18 : 3 = 6 8’ * 1HS nêu yêu cầu: - Tiếp nối nhau nêu kết quả. 3 x 6 = 18 3 x 9 = 27 18 : 3 = 6 27 : 3 = 9 3x3=9 3x1=3 9:3=3 3:3 =1 8’ * 1HS nêu yêu cầu: -Cả lớp theo dõi. -HS làm bài, chữa bài: 15cm : 3 = 5cm 9kg : 3 = 3kg 14cm : 2 = 7cm 21l : 3 = 7l 10dm : 2 = 5dm 7’ * 1HS đọc đề. - HS trao đổi, làm bài và trình bày. - Cả lớp theo dõi, chữa bài: Bài giải Số gạo trong mỗi túi là : 15 : 3 = 5 (kg) Đáp số : 5 kg 3’ - HS theo dõi.. IV. Củng cố - Dặn dò: - GV hệ thống lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị - HS theo dõi. bài mới cho tiết học hôm sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………….................……………………………………………. Tiết 3 Môn :. --------------------------------------- --------------------------------------. ĐẠO ĐỨC.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài :. Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại. A. MỤC TIÊU: - Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại. VD: Biết chào hỏi và tự giới thiệu; nói năng rõ ràng, lễ phép, ngắn gọn; nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng. - Biết: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống văn minh. - Biết xử lí một số tình huống đơn giản, thường gặp khi nhận và gọi điện thoại. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Bộ đồ chơi điện thoại. - Học sinh: + VBT Đạo đức 2. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên I- Ổn định tổ chức: II- Kiểm tra bài cũ: - Khi nói lời yêu cầu, đề nghị chúng ta cần phải như thế nào ? - Nhận xét, đánh giá - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của Học sinh 1’ - Hát tập thể. 3’ - 2HS trình bày. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 28’ 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 1’ -HS theo dõi. 2. Phát triển bài: 27’ a. Hoạt động 1: Thảo luận lớp (BT1-VBT) 9’ * Mục tiêu: Giúp HS biết biểu hiện về một cuộc nói chuyện điện thoại lịch sự. * Cách tiến hành: - GV mời 2HS lên đóng vai hai bạn đang nói - 2 HS lên đóng vai - Cả lớp chuyện điện thoại. theo dõi. - Đàm thoại : + Khi điện thoại reo lên Vinh làm gì và nói + … Vinh nhấc máy và nói: A gì ? lô, tôi xin nghe ... + ... Chân bạn đã hết đau chưa? + Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện thoại … như thế nào ? + Em có thích cách nói chuyện qua điện + HS tiếp nối nhau trình bày. thoại của hai bạn không ? Vì sao ? + Em học được điều gì qua hội thoại trên ? + HS tiếp nối nhau trình bày. - GV nhận xét, bổ sung và kết luận: Khi - HS theo dõi. nhận và gọi điện thoại em cần có thái độ lịch sự, nói năng rõ ràng, từ tốn …. b. Hoạt động 2: Sắp xếp câu thành đoạn hội thoại (BT2-VBT) * Mục tiêu: HS biết sắp xếp các câu hội thoại một cách hợp lí.. 9’.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hoạt động của Giáo viên * Cách tiến hành: - GV viết các câu trong đoạn hội thoại lên 4 tấm bìa lớn, mỗi câu viết vào 1 tấm bìa. Mời 4HS lên cầm 4 tấm bìa đó đứng thành hàng ngang và lần lượt từng em đọc to các câu trên tấm bìa của mình. Sau đó yêu cầu một số lên HS sắp xếp lại vị trí các tấm bìa cho hợp lí. - GV kết luận về cách sắp xếp đúng nhất. - GV hỏi thêm: + Đoạn hội thoại trên diễn ra khi nào ? + Bạn nhỏ trong tình huống đã lịch sự khi nói điện thoại chưa ? Vì sao ? - GV nhận xét, bổ sung và kết luận.. TG. c. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm * Mục tiêu: HS biết cần phải làm gì khi nhận và gọi điện thoại. * Cách tiến hành: - Yêu cầu các nhóm thảo luận theo câu hỏi sau : + Hãy nêu những việc cần làm khí nhận và gọi điện thoại ? + Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện điều gì ? - Gọi các nhóm trình bày. - GV nhận xét, bổ sung và kết luận: + Khi nhận và gọi điện thoại cần chào hỏi lễ phép, nói năng rõ ràng, ngắn gọn, nhấc và đặt máy điện thoại nhẹ nhàng, không nói to, nói trống không. + Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là thể hiện sự tôn trọng người khác và tôn trọng chính mình.. 9’. Hoạt động của Học sinh - HS quan sát và lần lượt thực hiện theo yêu cầu của GV. - Các em cầm các tấm bìa sẽ di chuyển theo sự sắp xếp của bạn. - Cả lớp theo dõi. - HS lắng nghe và tiếp nối nhau trình bày. - Cả lớp theo dõi.. - Các nhóm thảo luận, thống nhất kết quả và cử đại diện trình bày.. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Cả lớp theo dõi.. IV-Củng cố –Dặn dò : 3’ - Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. - Cả lớp lắng nghe. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….................………...... --------------------------------------- --------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 4 Môn : Bài :. THỦ CÔNG. Ôn tập chủ đề: Phối hợp gấp, cắt, dán hình. A. MỤC TIÊU: - Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp các hình đã học. - Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất một sản phẩm đã học. B. CHUẨN BỊ : - Giáo viên: + Các mẫu gấp, cắt, dán đã học. - Học sinh: + Giấy thủ công, kéo, hồ dán, ... C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : Hoạt động của Giáo viên I. Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS nhắc lại các bước gấp, cắt, dán phong bì. - Nhận xét, đánh giá - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của Học sinh 1’ - Hát tập thể. 3’ - 2HS trình bày - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Hoạt động 1: Ôn cách gấp, cắt, dán các hình đã học - Lần lượt gọi HS nêu lại quy trình gấp, cắt, dán các hình đã học. - GV nhận xét, bổ sung và treo tranh quy trình nhắc lại cách gấp từng hình. - Lần lượt gọi một vài HS thao tác lại cách gấp các hình đã học. - GV nhận xét, kết luận.. 28’ 1’ - HS theo dõi. 27’ 20’. b. Hoạt động 2: HS thực hành - GV nêu yêu cầu: Em hãy gấp, cắt, dán 1 trong những sản phẩm đã học . - Yêu cầu HS chọn hình và tiến hành gấp, cắt, dán. - GV theo dõi, giúp đỡ thêm cho HS còn lúng túng.. 7’. IV. Củng cố – Dặn dò : - Nhắc lại một số nội dung cần nhớ.. 3’. - HS tiếp nối nhau trình bày -Cả lớp theo dõi, nhận xét. -HS theo dõi. - Một vài HS thực hiện. - Cả lớp theo dõi. - Cả lớp lắng nghe. - HS lắng nghe. - HS lựa chọn và tiến hành gấp, cắt, dán.. - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hoạt động của Giáo viên TG Hoạt động của Học sinh - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..…………. Thứ Sáu ngày 08 tháng 02 năm 2013 Tiết 1 Môn : Bài :. THỂ DỤC. Đi nhanh chuyển sang chạy Trò chơi Kết bạn. I - MỤC TIÊU: - Học đi nhanh chuyển sang chạy. Yêu cầu thực hiện bước chạy tương đối đúng. - Ôn trò chơi Kết bạn. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi. II - ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh an toàn. - Phương tiện : Chuẩn bị đường kẻ thẳng, kẻ ô cho trò chơi và 1 còi. III - NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : Nội dung 1-Phần mở đầu: - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai. - Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên: 70-80m. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. - Ôn 1 số động tác của bài thể dục phát triển chung, mỗi động tác 2 x 8 nhịp.. TL 6 -10’. Phương pháp tổ chức x x x x x x x x x x x x x x x GV. 2- Phần cơ bản: * Đi thường theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông: - Lần 1: do GV điều khiển. - Lần 2: do cán sự lớp điều khiển GV sửa động tác sai cho các em.. 18-22’ 4-6’. * Đi nhanh chuyển sang chạy: - GV chỉ cho HS biết vạch chuẩn bị, vạch xuất. 8-10’.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Nội dung phát, vạch bắt đầu chạy và vạch về đích. - Từng đợt chạy xong, vòng theo hai bên, đi thường về tập hợp ở cuối hàng. - Sau lần 1 GV nhận xét nếu cần có thể làm mẫu và giải thích thêm để HS nắm được động tác sau đó chạy lần 2 .. TL. * Trò chơi Kết bạn: + GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi. + Cho HS đi thường thành vòng tròn, sau đó vừa chạy chậm vừa hô: “Kết bạn! Kết bạn! Chúng ta cùng nhau kết bạn!” + GV hô: Kết 3, kết 5… HS đứng theo nhóm 3 hay 5. Ai đứng không đúng qui định thì bị phạt. + Xen kẽ giữa các lần chơi GV nhận xét tuyên dương.. 4-6’. 3- Phần kết thúc: - Đi đều 2-4 hàng dọc và hát. - Một số động tác thả lỏng. - GV cùng cả lớp hệ thống lại nội dung bài. - GV nhận xét giờ học và giao BTVN.. 4-6’. Phương pháp tổ chức. x x x. x x x. x x x. x x x. x x x. GV Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………..................……………………..………………………………. Tiết 2 Môn : Bài :. --------------------------------------- --------------------------------------. TẬP LÀM VĂN. Đáp lời khẳng định - Viết nội quy. A. MỤC TIÊU: - Đọc và chép lại được 2, 3 điều trong nội quy của trường. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Tờ giấy in nội quy nhà trường hoặc bản nội quy được phóng to - Học sinh: + VBT C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên I. Ổn định tổ chức:. TL Hoạt động của Học sinh 1’ - HS hát..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hoạt động của Giáo viên II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS trình bày lại BT2, BT3 ở tiết TLV trước. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TL 3’. Hoạt động của Học sinh. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: * Bài tập 3: - GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài. - Treo bảng nội quy của nhà trường lên bảng. - Gọi 2HS đọc thành tiếng bản nội quy.. 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ * 2HS đọc yêu cầu. - Cả lớp theo dõi. - HS quan sát.. - 2HS lên bảng trình bày. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. - Cả lớp lắng nghe.. - Yêu cầu HS tự chọn và chép vào VBT 2, 3 điều trong bản nội quy - GV chú ý hướng dẫn HS trình bày đúng quy định: + Tên bảng nội quy viết giữa dòng. + Xuống dòng, viết lần lượt từng điều, đánh số thứ tự cho mỗi điều.. - HS tự chọn và chép 2, 3 điều trong bản nội quy của nhà trường vào VBT theo hướng dẫn.. - Gọi một vài HS trình bày. - GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung.. - Tiếp nối nhau trình bày - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - GV hệ thống nội dung bài học. - Cả lớp theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài cho - HS theo dõi. tiết học hôm sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………….………………………………………. Tiết 3 Môn : Bài :. --------------------------------------- --------------------------------------. TOÁN. Tìm một thừa số của phép nhân. A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia. - Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x x a = b; a x x = b (với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học)..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 2) B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + SGK, SGV. Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn. - Học sinh: + SGK, bảng con, ... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS lên làm BT3, BT4 /115. Chấm 5VBT. - GV nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TL Hoạt động của Học sinh 1’ - HS hát. 4’ - 2 HS lên làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 32’ 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 1’ - HS theo dõi. 2. Phát triển bài: 31’ a. Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và 7’ phép chia: - GV đính bảng 3 tấm bìa và nêu: Mỗi tấm - HS quan sát, trả lời: bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có bao ... 6 chấm tròn. nhiêu chấm tròn ? - Yêu cầu HS thực hiện phép nhân để tìm số - ... 2 x 3 = 6 chấm tròn. - GV ghi bảng: - HS theo dõi. 2 x 3 = 6 Thừa số thứ nhất. Thừa số thứ hai. Tích. - Hỏi: Từ phép nhân 2 x 3 = 6, ta lập được hai phép chia nào ? - Hướng dẫn HS nhận xét: + 6 : 2 = 3 Lấy tích (6) chia cho thừa số thứ nhất (2) được thừa số thứ hai (3). + 6 : 3 = 2 Lấy tích (6) chia cho thừa số thứ hai (3) được thừa số thứ nhất (2) Vậy: Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho thừa số kia. b. Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết: * GV nêu: Có phép nhân: x x 2 = 8 - Giải thích: Số x là thừa số chưa biết nhân với 2 bằng 8. Tìm x. - Hướng dẫn HS cách làm: Từ phép nhân x x 2 = 8 ta có thể lập được phép chia theo nhận xét “Muốn tìm thừa số x ta lấy 8 chia cho thừa số 2”.. - ... 6 : 2 = 3 và 6 : 3 = 2. - HS theo dõi. + HS nhắc lại. + HS nhắc lại. + HS nhắc lại. 9’ - HS theo dõi. - HS theo dõi. - Cả lớp theo dõi, ghi nhó..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hoạt động của Giáo viên - Yêu cầu HS viết và tính.. TL. - GV giải thích: x = 4 là số phải tìm để được 4 x 2 = 8. - Hướng dẫn HS cách trình bày: x x 2=8 x =8:2 x =4 * GV nêu: 3 x x = 15. - Giải thích: Phải tìm giá trị của x để 3 nhân với số đó bằng 15. - Hỏi: Muốn tìm thừa số x ta làm như thế nào ? - Yêu cầu HS viết và tính.. Hoạt động của Học sinh - HS thực hiện: x = 8 : 2 x =4 - HS theo dõi, nhắc lại. - HS theo dõi, ghi nhớ.. - HS theo dõi. - HS theo dõi. - ... ta lấy 15 chia cho thừa số 3. HS thực hiện:. x = 15 : 3 x =5 - HS theo dõi, nhắc lại.. - GV giải thích: x = 5 là số phải tìm để được 3 x 5 = 15 - Hướng dẫn HS cách trình bày: 3 x x = 15 x = 15 : 3 x=5 *Kết luận: Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.. - HS theo dõi, ghi nhớ.. - 2, 3HS nhắc lại.. c. Thực hành: * Bài 1/116: - Tổ chức cho HS làm bài theo hình thức Truyền điện. - Nhận xét, chữa bài.. 15’ 5’ * 1HS nêu yêu cầu: - HS tính nhẩm và tiếp nối nhau nêu kết quả.. * Bài 2/116: -GV hướng dẫn mẫu theo như SGK. - Gọi 2HS (TB) lên bảng làm bài - Cho cả lớp làm bảng con.. 5’. - Nhận xét, chữa bài.. * Bài 4/111: - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp và làm bài. - Gọi 2HS(TB-K) lên bảng chữa bài. - Nhận xét, ghi điểm.. 5’. * 1HS nêu yêu cầu: - HS theo dõi. - HS làm bài, chữa bài: b) x x 2 = 10 x = 10 : 2 x = 5 c) x x 3 = 12 x = 12 : 3 x= 4 * 1HS đọc đề. - HS trao đổi, làm bài và trình bày. - Cả lớp theo dõi, chữa bài: Số bàn học có tất cả là : 20 : 2 = 10 ( bàn ).

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hoạt động của Giáo viên. TL. Hoạt động của Học sinh Đáp số: 10 bàn. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - GV hệ thống lại nội dung bài học. - HS theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài - HS theo dõi. mới cho tiết học hôm sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………...............…………………………. Tiết 4. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn :. CHÍNH TẢ (Nghe-viết). Bài :. Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. A. MỤC TIÊU: 1. Nghe - viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong truyện Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên 2. Làm đúng các bài tập phân biệt: l/n; ươt/ươc. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Bảng phụ viết nội dung của BT 2a. - Học sinh: + Vở chính tả, VBT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu HS viết: mong ước, ẩm ướt, bắt chước, béo mượt. - Nhận xét, sửa sai - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 4’ - 2HS lên bảng viết . - Cả lớp viết bảng con.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Hướng dẫn HS nghe-viết: - GV đọc bài chính tả. - Gọi HS đọc lại. - Hướng dẫn HS nắm nội dung và nhận xét chính tả: + Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào ? + Tìm câu tả đàn voi vào hội ?. 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 22’ - Cả lớp theo dõi. - 2HS đọc bài chính tả. + … mùa xuân. + … Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> + Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? Vì sao ?. + … Tây Nguyên, Ê-đê, Mơ – nông là những chữ được viết hoa, vì đó là tên riêng chỉ vùng đất, dân tộc. - HS tìm, nêu và luyện viết trên bảng con.. - Yêu cầu HS đọc thầm lại bài, tìm nêu các từ khó viết, dễ lẫn và cho HS luyện viết. - Yêu cầu HS gấp SGK - GV đọc cho HS chép bài - Yêu cầu HS đổi vở và chữa lỗi.. - HS chép bài vào vở. - Đổi chéo và soát lỗi, chấm bằng bút chì - 5-7HS nộp vở.. - Thu một số vở chấm tại lớp. b.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: * Bài tập 2.a: - GV giới thiệu về đoạn thơ. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại, suy nghĩ và làm bài vào VBT. - Đính bảng phụ đã chuẩn bị, mời 3nhóm HS thi làm bài tiếp sức. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng và cho HS chữa bài.. 10’ * 1HS nêu yêu cầu. - Cả lớp theo dõi. - HS suy nghĩ, làm bài. - 3nhóm HS thi làm bài tiếp sức Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài. - Theo dõi, chữa bài: Năm gian lều cỏ thấp le te Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - GV nhận xét sơ bộ bài viết của HS. - HS lắng nghe. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………….................………………………. Tiết 5. --------------------------------------- --------------------------------------. Sinh hoạt. TUẦN 23. A/ MỤC TIÊU: - HS thấy được những ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần và cách khắc phục những nhược điểm. - Xếp loại thi đua giữa các Sao và cá nhân. - Đề ra phương hướng, nhiệm vụ tuần tới. B/CHUẨN BỊ: - Lớp trưởng và các Sao trưởng tổng kết thi đua trong tuần..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - GV chuẩn bị các nhận xét về những ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần và các biện pháp khắc phục. C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên I. Ổn định tổ chức: II. Sinh hoạt lớp: 1. Tổng kết thi đua giữa các Sao: - GV cho các Sao trưởng và lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trong tuần qua. 2. GV nhận xét, bổ sung: a. Nề nếp: - Đa số các em thực hiện tốt nề nếp của lớp học. - Một số em chưa đúng tác phong: ................. ......................................................................... b. Vệ sinh: - Phần lớn các em giữ vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường sạch sẽ. - Còn một số em chưa tự giác tham gia giữ vệ sinh chung: ............................................... ......................................................................... c. Học tập: - Đa số các em học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Một số em còn ham chơi, lười học: ............. ......................................................................... d. Các hoạt động khác: - Tham gia lao động dọn vệ sinh: thực hiện tốt. * Tuyên dương: .............................................. ........................................................................ TL Hoạt động của học sinh 1’ - Hát tập thể 34’ 10’ - Các Sao trưởng đọc bảng theo dõi trong tuần. Cả lớp đóng góp ý kiến - Lớp trưởng đọc, nhận xét - HS theo dõi. 10’ - HS cả lớp chú ý theo dõi và nêu ý kiến về nhận xét của GV.. * Cả lớp tuyên dương.. 3. Phương hướng thi đua tuần 24: - Khắc phục tồn tại của tuần 23. ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... 5’. 4. Hoạt động tập thể: - Tổ chức cho HS sinh hoạt văn nghệ với các bài múa hát tập thể.. 10’. - HS theo dõi và thực hiện trong tuần 24.. - Lớp phó văn thể mĩ lên điều khiển..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Tiết 4 Môn : Bài. TIẾNG VIỆT. :. Ôn tập. A. MỤC TIÊU: 1.Rèn kỹ năng nói: Biết đáp lại lời xin lỗi trong giao tiếp thông thường. 2.Rèn kỹ năng viết : Bước đầu biết cách tả về một loài chim . B. CHUẨN BỊ: -Giáo viên: +SGK, SGV. -Học sinh: +VBT C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.. TL Hoạt động của Học sinh 1’ - HS hát. 3’ - HS theo dõi.. III. Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài – Ghi đề: 2.Phát triển bài: *Bài tập 1: -Yêu cầu cả lớp quan sát tranh, đọc thầm lời nhân vật. -Mời 1HS nói về nội dung tranh.. 33’ 1’ -HS theo dõi. 32’ 10’ * 2HS đọc yêu cầu. -Cả lớp quan sát tranh , đọc thầm lời hai nhân vật . - … Bạn ngồi bên phải đánh rơi vở của bạn ngồi bên trái, vội nhặt vở và xin lỗi bạn. Bạn này trả lời : “Không sao”. -HS tiếp nối nhau lên bảng thực hành theo cặp - Cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.. -GV hướng dẫn HS thực hành theo cặp: 1 em nói lời xin lỗi, em kia đáp lại. -GV khen ngợi những lời nói xin lỗi, thái độ chân thành; đáp lại lời xin lỗi lịch sự, nhẹ nhàng. -GV hỏi : + Trong trường hợp nào cần nói xin lỗi ?. -HS nêu: + … Khi làm điều gì sai trái , không phải với người khác. Khi làm phiền người khác, khi muốn người khác nhường cho mình làm.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> +Nên đáp lại lời xin lỗi của người khác với thái độ như thế nào ? (K) -GV nhận xét, bổ sung và kết luận: Trong mọi trường hợp cần thể hiện thái độ lịch sự, biết thông cảm, biết kiềm chế, bực tức vì người mắc lỗi đã nhận lỗi, xin lỗi mình.. trước việc gì. + … Tuỳ theo lỗi, có thể nói lời đáp lại khác nhau: vui vẻ, buồn phiền, trách móc, … -HS theo dõi.. *Bài tập 2: -Mời 1 cặp HS làm mẫu.. 10’ *1 HS đọc yêu cầu. -1 cặp HS làm theo mẫu (theo tình huống 1). -Cho HS thực hành nói lời xin lỗi và lời đáp lần -Nhiều cặp HS lần lượt trình bày lượt theo các tình huống a, b, c, d. Cả lớp theo dõi, nhận xét và tuyên -GV cùng cả lớp nhận xét, bình chọn và tuyên dương. dương cặp nói lời đáp phù hợp với tình huống, thể hiện thái độ lịch sự nhất. *Bài tập 3: 12’ *1 HS đọc yêu cầu. -GV hướng dẫn HS cách làm. -Cả lớp theo dõi. -Cho HS làm bài vào VBT - Mời 3HS lên bảng, -HS làm bài vào VBT - 3HS lên phát cho mỗi HS 1 bộ băng giấy đã chuẩn bị, bảng thi làm bài. yêu cầu các em đính nhanh len bảng các băng giấy theo thứ tự đúng và đọc kết quả. -GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng. -HS theo dõi, chữa bài. -GV phân tích lời giải. -Cả lớp theo dõi. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ -GV hệ thống nội dung bài học. -Cả lớp theo dõi. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài cho tiết -HS theo dõi. học hôm sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… --------------------------------------- --------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Toán: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Ôn tập giúp HS củng cố lại nội dung các dạng toán cộng trừ (có nhớp), giải toán có lời văn ... II. Các hoạt động dạy học: GV TG HS A/ Ổn định tổ chức: 1’ - HS hát. B/ Thực hành: 30’ - HS làm bài vào vở. 1. Tính: 3x6= 21 : 3 = 24 : 4 = 3 x 6 = 18 21 : 3 = 7 24 : 4 = 15 : 3 = 18 : 3 = 24 : 6 = 6 15 : 3 = 5 4 x 6 = 24 24 : 6 = 2. Tính: 4 a) 5 x 6 +18 = b) 5 x 9 + 15 = a) 5 x 6 + 18 = 30 + 18 ; b) 5 x 9 + 15 = c) 5 x 10 - 50= 45 + 15 = 48 = 3. Có 25m vải may quần áo, mỗi bộ 60 may hết 5m vải. Hỏi may được mấy c) 5 x 10 - 50 = 50 - 50 bộ quần áo như thế? =0 Bài giải: 4. Cô giáo có 30 quyển vở, cô thưởng Số bộ quần áo may được là: cho 5 bạn HS giỏi: mỗi bạn 6 quyển 25 : 5 = 5 (bộ) vở. Hỏi cô còn lại mấy quyển vở? Đáp số: 25 bộ. - GV chấm vở, nhận xét. 4’ C. Củng cố - Dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét lớp học.. Bài giải: Số vở 6 bạn học sinh giỏi được nhận là: 5 x 6 = 30 (quyển) Số vở cô còn lại là: 32 - 30 = 2(quyển vở) Đáp số: 2 quyển vở. * Rút kinh nghiệm --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> I/Mục tiêu : - Ôn đi theo vạch kẻ thẳng , hai tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng , hai dang ngang .Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác . -Học trò chơi “Kết bạn “ Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tốt . - Giáo dục học sinh siêng năng rèn luyện thân thể . II/Địa điểm – Phương tiện : - Địa điểm : Trên sân trường vệ sinh an toàn . - Phương tiện : Kẻ vạch để tập bài tập RLTTCB . III/Nội dung và phương pháp lên lớp : Phần Nội dung Định Phương pháp lượng tổ chức Mở đầu -Giáo viên nhận lớp , phổ biến nội dung yêu cầu buổi tập , nhắc học sinh về tinh thần , thái 1 phút độ học tập . -Xoay các khớp cổ chân , đầu gối , hông . 1-2phút -Chạy nhẹ nhàng theo một đội hình hàng dọc . 70-80m -Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu (sau đó quay mặt vào tâm để chuẩn bị tập thể dục ) . 1 phút -Ôn các động tác tay , chân , lườn bụng , toàn thân và nhảy . -Đi theo vạch kẻ thẳng , hai tay chống hông 2x8 nhịp 2 lần 10 Cơ bản m 2 lần 10-15m 6-8phút 2-4 hàng. Kết thúc. -Thi đua giữa các tổ . -Tổ thắng phạt tổ thua . -Đứng vỗ tay hoặc đi đều 2-4 hàng dọc và hát . 1-2phút -Ôn lại một số động tác thả lỏng . -Giáo viên hệ thống lại toàn bài . 1-2phút -Nhận xét và tuyên dương tổ làm đẹp . 1 phút.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> -Dặn dò : Về ôn lại bài thể dục phát triển chung .. Tiết 46. MÔN : THỂ DỤC. BÀI : BÀI 46 I/Mục tiêu : - Học đi nhanh chuyển sang chạy , yêu cầu thực hiện bước chạy tương đối đúng . - Ôn trò chơi “Kết bạn “ Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động . - Giáo dục học sinh thích rèn luyện thân thể . II/Địa điểm – Phương tiện : - Địa điểm : Trên sân trường , vệ sinh an toàn . - Phương tiện : Chuẩn bị 1 cói , kẻ cách vạch chuẩn bị , xuất phát , chạy , đích … III/Nội dung và phương pháp lên lớp : Phần. Nội dung. Mở đầu. -Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu buổi tập . -Xoay các khớp cổ chân , đầu gối , hông , vai . -Chạy nhẹ nhàng theo một đội hình hàng dọc theo một địa hình tự nhiên . -Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu . *Ôn động tác tay , chân , toàn thân và nhảy của bài thể dục phát triển chung , mỗi động tác tập 2 x 8 nhịp . *Đi thường theo vạch kẻ thẳng , hai tay chống hông . *Đi thường theo vạch kẻ thẳng hai tay dang ngang . -Đi nhanh chuyển sang chạy . -GV chỉ cho học sinh biết vạch chuẩn bị , vạch xuất phát , vạch bắt đầu chạy và vạch đích .. Cơ bản. Định lượng 1 phút 1-2phút 70-80m 1 phút 2x8 nhịp 1-2lần 10 m 1-2lần 10m 2-3lần 15-20m. Nếu còn thời gian chạy lần 3 .GV dùng còi chỉ dẫn cho mỗi lần tập hợp . Trò chơi -Một số động tác cúi người thả lỏng . 8-10 Kết bạn *Trò chơi “Diệt con vật có hại “ hoặc do GV phút chọn . -GV cùng hệ thống lại toàn bài . -GV nhận xét tuyên dương những tổ tập đẹp , đúng động tác .. Phương pháp tổ chức * * * * * * *. * * * * * * *. * * * * * * * X. * * * * * * *.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> -Về tập lại bài thể dục vào buổi sáng và chơi trò chơi “Kết bạn “ 8-10 phút . Kết thúc. 1 phút 1 phút 1 phút. * * * * * * *. * * * * * * *. * * * * * * *. * * * * * * *. X. * Rút kinh nghiệm. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Toán: ÔN TẬP( 2 TIẾT) I. Mục tiêu: - Ôn tập củng cố lại kiến thức đã học, biết chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân. II. Các hoạt động dạy học: GV TG HS A. Ổn định tổ chức: 1’ - HS hát. B. Giảng bài mới 65’ 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: - HS làm bài vào vở. 1) Tính: 3x5+5= 3 x 4 +16 = 3 x 10 3 x 5 + 5 = 20 3 x 4 + 16 = 28 3 x 10 28 = - 28 = 2 4 x 4 -16 = 4x9 -9 = 5x 9 4 x 4 -16 = 0 4 x 9 - 9 = 27 5 x 9 +7 = + 7 = 52 2) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 x 5 + 16 > 4 x 3 + 18 a) 3 x 5 + 16 … 4 x 3 + 18 b) 4 x 6 – 7 < 5 x 5 – 6 b) 4 x 6 – 7 … 5 x 5 – 6 c) 5 x 7 – 12 = 3 x 4 + 11 c) 5 x 7 – 12 … 3 x 4 + 11 - Thừa số thứ nhất là 3. 3) Trong một phép nhân, thừa số thứ - Thừa số thứ hai là 9. nhất bằng 3, thừa số thứ hai là số lớn - Tích là 3 x 9 = 27. nhất có một chữ số. Tích của phép.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> nhân đó bằng bao nhiêu? 4) Một thùng dầu đựng 23 lít dầu, cô Liên rót vào 4 can dầu, mỗi can đựng 5 lít dầu.hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?. 5) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết: AB = 23cm; BC = 17cm; CD = 12cm.. 4’. Giải: Số lít dầu 4 can đựng được là: 4 x 5 = 20(lít dầu) Số lít dầu trong thùng còn lại là: 23 – 20 = 3(lít dầu) Đáp số: 3 lít dầu Giải: Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 23 + 17 + 12 = 52(cm) Đáp số: 52 cm. - GV chấm vở, nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét lớp học. * Rút kinh nghiệm. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tiếng việt: ÔN TẬP( 2 TIẾT) I. Mục tiêu: - Ôn tập củng cố lại kiến thức đã học, biết chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân. II. Các hoạt động dạy học: GV TG HS A. Ổn định tổ chức: 2’ - Lớp hát. B. Giảng bài mới 65’ 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Dựa vào nội dung bài tập đọc - HS lên bảng làm BT. “Một trí khôn hơn trăm trí khôn” và bài “Cò và Cuốc”trả lời các câu hỏi sau: - Chồn vẫn ngầm coi thường bạn. 1) Tìm những câu nói lên thái độ của Chồn - Ít thế sao? Mình thì có hàng trăm. coi thường Gà Rừng? - Chồn sợ hãi. 2) Khi gặp nạn , Chồn như thế nào? - Giả vờ chết. 3) Gà Rừng nghĩ ra mẹo gì để cả hai thoát nạn? - Chị bắt tép vất vả thế, chẳng sợ 4) Thấy Cò lội ruộng bắt tép, Cuốc hỏi thế bùn bắn bẩn hết áo trắng sao? nào? - Vì Cuốc thấy Cò có bộ áo trắng phau, đôi cánh dập dờn như múa, 5) Vì sao Cuốc lại hỏi như vậy? không nghĩ cũng có lúc vất vả lội ruộng bùn kiếm ăn. - Bên bờ rào, giữa đám cỏ dại - Phải lao động vất vả mới có khi 6) Câu trả lời của Cò chứa một lời khuyên..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Lờikhuyên ấy là gì? 7) Em đáp lại lời xin lỗi trong trường hợp sau như thế nào? Một bạn nghịch làm mực bắn vào áo em, xin lỗi em: “Xin lỗi bạn, mình lỡ tay thôi” 3. Củng cố – Dặn dò: - GV chốt lại nội dung bài học. - Nhận xét lớp học. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài tập làm văn. được thảnh thơi, sung sướng. - Không có gì đâu. 3’.

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×