Tải bản đầy đủ (.pdf) (169 trang)

Luận văn thạc sĩ đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất lượng nước suối nậm la, tỉnh sơn la

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 169 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LỜI CAM ĐOAN
T i
ế

g



g



g
ế




g h

h

i g
g

i



i

i

g

g

hPHẠM
h HẢI NAM

g ghi
g

h gi



h ghi
ội

h ghi



i

i i h
ủ hội


g
hị

g h

i ấ

g

h ghi

h ghi
hủ ế



h

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀHà
ĐỀ
XUẤT
GIẢI
Nội,
ngày 28
thángPHÁP
10 nămQUẢN
2018
LÝ CHẤT LƢỢNG NƢỚC SUỐI NẬM LA,
HọcTỈNH

viên SƠN LA

CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
MÃ SỐ: 8440301 P ạ

Hả N

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. VŨ HUY ĐỊNH

Hà Nội, 2018


i
LỜI CAM ĐOAN
T i i



trích dẫn sử dụng trong luậ
trong luậ

là trung th c

g

h


h ghi

u của riêng tôi. Các

ạn

c dẫn ngu n; các s li u, kết quả nêu
g

c ai cơng b trong bất k cơng

trình nào khác.
Sơ L , ngày tháng 12

2018

Tác giả

Phạm Hải Nam


ii
LỜI CẢM ƠN
T
h

c tiên, tơi xin bày tỏ lịng biế ơ

L


ghi

h

Q ả

ến Ban giám hi

T i g

i

ờ g

ờ g Đại
giú

ỡ, tạo

m i iều ki n cho tôi h c tập, nghiên c u và hoàn thành luậ
Đ c bi t, tơi xin bày tỏ s biế ơ
hh

tiếp tậ
Q

i i

khích l giú
Bả

g
q thầ


giú

ng dẫ

h



ơ



ến TS V H

Đị h

c

ỡ tơi hồn thành luậ


è

gi

ng nghi


h

ộng viên,

ỡ tơi trong q trình h c tập và hoàn thành luậ
ất c gắng hoàn thi n luậ

c của mình. Tơi rất mong nhậ
h

gi

ằng tất cả s nhi t huyết
c nhữ g ó g gó

ể nghiên c u mộ

h



ủa
i n

g hời gian t i.
Xin trân tr ng cả

ơ !
Hà Nội, ngày ... tháng 12 năm 2018

Học viên

P ạ

Hả N


M CL C
LỜI CAM ĐOAN…………………………………………………………….
LỜI CẢM ƠN..……………………………………………………….…… ii
DANH M C KỸ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT..................................................vi
ANH M C ẢNG......................................................................................
ANH M C CÁC H NH V , Đ

THỊ.......................................................ix

PHẦN MỞ ĐẦU........................................................................................................... 1
C ƣơng 1. T NG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHI N C U ....................................11
1.1. Khái ni
1.2. Khái ni
1.3. Các chỉ i

c m t .........................................................................................11
hi

c ..................................................................................11

h gi

hấ


g

c m t .....................................................11

C ƣơng 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHI N KINH TẾ X

HỘI KHU VỰC

NGHI N C U…………………………………………………………...…15
2 1 Điều ki n t nhiên .............................................................................................15
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất......................................................................15
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng ................................................................18
2.1.3. Điều kiện thủy văn .....................................................................................22
2.1.4. Tài nguyên đất ...........................................................................................23
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học ................................................................23
2.1.6. iện trạng tài nguyên kho ng sản ...........................................................24
2 2 Th

ạ g h

iể

i h ế

hội .................................................................24

2.2.1. Tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.............................................24
2.2.2. Thực trạng phát triển các ngành kinh tế..................................................25
2.2.3. Dân số, lao động, việc làm và thu nhập...................................................33

2.2.4. Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật ..........................................35
2.2.5. Thực trạng của hệ thống hạ tầng xã hội ..................................................38
C ƣơng 3. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CHẤT LƢỢNG NƢỚC M T SUỐI
NẬM LA ĐOẠN CHẢY QUA THÀNH PHỐ SƠN LA ....................................44


3 1 Chấ

g

g
3 2 Hi

i ậ

L

ại







2015 2016 2017 .............................................................................44
ạng chấ

g


c su i Nậm La tỉ h Sơ L

2018.................66

3.2.1. Đ nh gi chất lượng nư c suối ậm a .................................................66
3.2.2. Đ nh gi chất lượng nư c theo chỉ số WQI............................................83
C ƣơng 4. HIỆN TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, NGUY N NH N ẢNH
HƢỞNG ĐẾN CHẤT LƢỢNG NƢỚC SUỐI NẬM LA...................................93
4.1. H th g ơ
42 C



i g

c m t .............................................93

ơ ở pháp lý áp dụng trong quả
g

4.3. H th ng quan trắc chấ
4.4. Các hoạ ộng quả

i

4.5. Hi n trạng thu gom và xử

i g

c m t .....................94


c m t ........................................................95
ờ g

iển khai ...................................96


c thải

h h h Sơ L ....97

C ƣơng 5: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ BẢO VỆ CHẤT
LƢỢNG NƢỚC SUỐI NẬM LA..........................................................................103
51 T g

ờng ngu n l c cho công tác quản lý ................................................104

5 2 Đầ
5.3. Th c hi

g ơ ở hạ tầng, trang thiết bị ...............................................106
g

ờ g

g



i


ờ g

c m t su i

Nậm La ...................................................................................................................107
5.4. Các bi n pháp giảm thiểu ô nhi m t ngu n thải .........................................110
KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ ...............................................................113
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................120


v

DANH M C KỸ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu

Diễn giải

BC
BHXH

ả hiể

hội

BHYT

ả hiể

ế

i

ờng

BVMT

Bảo v

BOD

Biochemical hay Biological Oxygen Demand

CCN

Cụ

COD

Chemical Oxygen Demand

CNN

Cụm công nghi p

DO

Dissolved Oxygen

HĐ D


Hội

KHCN

h

KCN
KCN

g ghi

ng nhân dân
h

g gh

Khu công nghi p
h

g ghi

QCVN

Quy chuẩn Vi t Nam

TCXDVN

Tiêu chuẩn xây d ng Vi t Nam

TSS


Tổng chất rắ

ơ ửng

TNMT

T i g

i

UBND

Ủy ban nhân dân

UBND



WQI

Water Quality Index

XLNT

Xử

ờ g

h

hải


vi
ANH M C ẢNG
g

Bảng 3.1: Vị trí quan trắc chấ
2015 2016

i

ờ g

c trên su i Nậ L

g

2017 .............................................................................................44

Bả g 3 2: ế





Bả g 3 3: ế






hấ

g

i ậ L h g 11

2015 ....48

Bả g 3 4: ế





hấ

g

i ậ L h g4

2016 ......50

Bả g 3 5: ế






hấ

g

i ậ L h g 11

2016 ....52

Bả g 3 6: ế





hấ

g

i ậ L h g3

2017 ......54

Bả g 3 7: ế





hấ


g

i ậ L h g6

2017 ......56

Bả g 3 8: ế





hấ

g

i ậ L h g 10

2017 ....58

Bảng 3.9. Vị trí lấy mẫ

hấ

g

i ậ L h g9

2015 ..46


c phân tích trên su i Nậm La .......................................67

ả g 3 10: ế





h

h ẫ

i ậ L

h g 3 2018......69

ả g 3 11: ế





h

h ẫ

i ậ L

h g 6 2018......71


ả g 3 12: ế





h

h ẫ

i ậ L

h g 10 2018....73

Bảng 3.13: Bả g

ị h

gi

Bảng 3.14: Bả g

ịnh các giá trị Bpi và qi
hi

Bảng 3.15: Bảng kết quả
Bảng 3.16: Bả g

ị qi, BPi...............................................................85



i

ờ g

ịnh các giá trị BPi và qi

Bảng 3.17: Bả g

h gi

hấ

g

i v i DO% bão hòa............................86
i ậ L ......................86
i v i thông s pH ........................87

c theo giá trị WQI ...................................88

Bảng 3.18: Kết quả tính tốn WQI tại các vị trí quan trắc .........................................89
Bả g 3 19: Đ h gi

h

g hấ

g


i ậ L

g

ắ ............................................................................................................... 90
ả g 4 1: T



ả g 4 2: ế
1





hải i h h ạ ...........................................98
hải i h h ạ ả hải

iế

i ậ L





hải i h h ạ ả hải

iế


i ậ L

ắ h g 6 ..............................................................................................100

ả g 4 4: ế
3



ắ h g 3 ................................................................................................99

ả g 4 3: ế
2



iể





hải i h h ạ ả hải

iế

i ậ L

ắ h g 10 ............................................................................................100



vii
ANH M C CÁC H NH V , Đ
H h 2 1: ả
H h 3 1: iể

THỊ

h h h h h h h Sơ L ............................................. 15
i

iế

H



g

2015

2016, 2017 ....................................................................................................... 60
H h 3 2: iể

i

iế h

g DO




g

2015 2016 2017 ..................................................................................... 60
H h 3 3: iể

i

iế h

g TSS



g

2015 2016 2017 ..................................................................................... 61
H h 3 4: iể

i

iế h

g COD



g


2015 2016 2017 ..................................................................................... 62
H h 3 5: iể

i

iế h

g OD5



g

2015 2016 2017 ..................................................................................... 63
H h 3 6: iể

i

iế h

g

i



g

c


2015 2016 2017 ..................................................................................... 63
H h 3 7: iể

i

iế h

g i i



g

2015 2016, 2017 ..................................................................................... 64
H h 3 8: iể

i

iế h

g Coliform



g

2015 2016 2017............................................................................... 65
H h 3 9: iể


i

iế h

gE C i



g

2015 2016 2017............................................................................... 66
Hình 3.10: Bả

iểm lấy mẫ

H h 3 11: iể

i

iế h

H h 3 12: iể

i

iế

H h 3 13: iể

i


iế h

H h 3 14: iể

i

iế gi

c phân tích. .......................................... 68
g TSS

H

g

g

ắ .......... 75
ắ .............................. 76

g DO
ị OD

g
g

ắ ........... 76
cm


i ậ

L

g

ắ .............................................................................................. 77
H h 3 15: iể

i

iế gi trị COD

g

cm

i ậ

L

g

ắ .............................................................................................. 78


viii
H h 3 16: iể
g
H h 3 17: iể


i

iế gi



i

g

cm t

i ậ

L

ắ .................................................................................... 79
i

iế gi

ị i i

g

i ậ

cm


L

g

ắ .............................................................................................. 79

c
H h 3 18: iể
g
H h 3 19: iể

i

iế gi

ị Coliform

g

cm

i ậ

L

ắ .................................................................................... 80
i

iế gi


ị E.Coli

g

cm

i ậ

L

g

ắ .............................................................................................. 81
H h 4 1 Sơ
H h 5 1: Sơ

h th ng các tổ ch c tham gia quả
quy trình XLNT b nh vi

i g

c m t.. 93

h ờng áp dụng..................................112


PHẦN MỞ ĐẦU
1.1. L

ọn

T i g

h h hầ

i

g ả

h ạ h h
T

iể

ế

hải

i h ế





i

h

ộ g

ỗi




ế


gi

ỗi

g

ơ g

ại

cầu sản xuấ

ổi h hậ

ộ g

hời iế

h ạ g
g

h ạ g ả

hải


hấ
g

i ó




Vi

h gi

ộ gg
g
g





g

i g

ử ụ g h g ề
i ò

i


giú

ử ụ gh



g ời

i

ữ g.

h h h Sơ L

c còn hạn chế về nhiều m

g

i g



i g

ời s g i h h ạ ủ

hiế

g


ộ g h i h
ó g

ở hầ




g ủ

c m t củ

hải gắ

hấ

gại

g


g

i ấ

h

ó hiề h ạ




Nhìn chung ngu
dào, chấ

iế

ỗi

hữ g

hấ

g i
ải hi

i

g ghi

i V i ầ

h

ghi

g

h ạ

iề


ở h h

i

hiế

vữ g

g

i g

ởi

ộ h h g

g ị

gầ
i

i

g hạ

óả hh ở g ế

hữ g


g

i

ử ụ g ấ

h

i h ế ấ

hiế

g

g ị

hế

ẽ ủ

gi

ế

ử ụ g i g

hi
i

i h


ạ h

ả hh ở g ủ

g ghi

L


iể


ế
h ạ h

hò g

hi

g ề hủ

ờ g

hiế

ị ả h h ở g hủ ế

h i h


hả

i

g

hi

hi

hầ

ò
h ạ

ơ





hi

g

g ời

h

h h


hội

i g
i g

Chấ

h

hi

h

g

i

iề

h

g hời gi



ói




hủ ế

h

h g

c d i

g

c yêu

. Nậm La là một phụ

ấp


2 củ



La ó t

" ậ

g ó

ạn qua thành ph Sơ

c rộng gần 400 km2


ổ vào Nậm Bú qua mộ

L "

L

Nậ

h h ở tỉ h Sơ L
ó

s i ngầ

ó

i



ạn

ậm La bắt ngu n t các su i ở vùng núi các
ờng Chanh huy

xã Bản Lầm huy n Thuận Châu, chả
Su i Nậm La chảy qua thành ph Sơ L

h


i Sơ

ng Tây Nam của thành ph

qua trung tâm thành ph r i chảy xu ng hang ngầm tại khu v c xã Chiềng
Xơm thành ph Sơ L

g i h

g ơ ả

có vai trò rất quan tr ng trong cấ

h

h

ng ngu n còn

ộng kinh tế, xã hội

c, phục vụ các hoạ

cho toàn khu v c. Tuy nhiên, theo nhiều kết quả quan trắ h g
g



c su i


La trong nhữ g
g

suy giảm về chấ
ến khả
h

g ấ

gầ

hận thấ
g

c, tình trạng ơ nhi

ó ấu hi u

g

g

e

a

c phục vụ cho sinh hoạt và phát triển kinh tế, xã hội ủ

h h h Sơ L


1.2. M

ng

n
i

Ô nhi
i

h ạ

ộ g



L

g ghi

hải i h h ạ


h

vẻ ẹ



ộng củ




h

Thuậ Ch

i ủ
h

gg
h

ầu ngu

h g2

g

thành ph Sơ L
ó ề

c m t, tạ

i

cận và theo dõi chấ

h


i“

i

ộ g

c
g ầu

ờng ph gây

t
tỉ

tr


và đề xuất


c th c

ơ ở khoa h c trong vi c quản lý ngu n

ờng giao tiếp gầ g i giú
g

S tàn phá r
é


i

hậ huy n

c ở Thẳm Tát Tòng, là ngu n cấ

giải pháp quản lý chất lượng ước suố
v i mụ

h ạ

ở ị

ụt ngày càng dữ dội, nhiều lầ

ghĩ

c bi t là

hi

thi t hại về g ời và tài sản. D
hi n ó

h

c sinh hoạt, làm mấ

L Ơ nhi


i h g9 ế

sinh hoạt cho 2 3 ộ g
ngu

i ậ

hải

h h h Sơ L

g hạ ngu n, ả h h ở g ến ngu n cấ


m về chất

ờ g

g

h

ộ g

ng d dàng tiếp

ộ xã hội hóa cơng tác bảo


i


v

ờng theo chủ

i g

h

c ó

h

h h h Sơ L he h
1.3. Đố ƣợng ng
- Ngu

n

g ề



cm

ữ g

:

g


n thải trên su i Nậm La;
i

- Công tác quản lý, kiể
ng

ờng tại khu v c nghiên c u.

n

v về

1.4.1.

g

c m t su i Nậm La;



1.4. P ạ

ng môi

ơ ở khoa h c và th c ti n

ề xuất các giải pháp quản lý, kiểm sốt chấ

-




ng bền vững.

Kết quả nghiên c u góp phần cung cấ
nhằ

ơ

ó ề xuất các bi n pháp nhằm bảo v chấ

,t

ờ g he h

ơ g ủ

u
hi

- Nghiên c

ạng chấ

c su i Nậm La tỉ h Sơ L ;

ng
i g


- Nghiên c u th c trạng quả

i Nậm La tỉnh

Sơ L ;
ịnh các nguyên nhân ả h h ở g ến chấ

- Nghiên c

ng

c khu v c nghiên c u;
- Đề xuất giải pháp nâng cao hi u quả quản lý chấ

ng n

c khu v c

nghiên c u.
v về

1.4.2.

i ậ
i



L


h

h h h Sơ L

L

h h h Sơ L

Chiề g X

h iể

h
hả

H iL
gầ

1 500

ế
h ộ

ỉ h Sơ L

v về t ờ

1.4.3.

Khảo sát chấ


g

c m t, các ngu n thải

h g 03 2018 ến

tháng 10/2018.
i

S li u t
2015 ế

2017

ờ g i

ến khu v c nghiên c u t


1.5. Nộ

ng ng

n

:

tr ng chất lượ
g


Chấ


Q

i

ó

ơ ở ể

h ở g ế





L

ại

h gi hi





ạ g


g

ả h

.
tr

C

ước suối N m La tỉ

h ạ

ộ g

h h

t

quả l



i

ất lượ

ướ suố

ờ gở ị


iể

h ơ g



h

i

i

ế



i

g
3

ê

ứu x

đị

ê


ứu

uv

nướ



Khảo sát th
Quan t ắ

h

uyê
ị h

h



â ả

ưở

hải

iế

g
hải ại




đế

ất lượ
i





L

ị h t các ngu n

thải của hoạ ộng sản xuất, sinh hoạt, khai khống...
1.5.4. G ả p
ê

â

o

u quả quả

l

ất lượ


ướ

u v

ứu
Đề

giú

p

g





giải h

ờ g

g



ờ g

h hả hi

i g


h h h Sơ L he h
tác quản lý; Đầ

ụ hể ó
g ề

ụ g h
i

ữ g:T g



i

L

ờng ngu n l c cho công

g ơ ở hạ tầng, trang thiết bị; Th c hi

g



i

ờ g



g

c m t su i Nậm La; Các bi n pháp

giảm thiểu ô nhi m t ngu n thải.
1.6. P ƣơng
1.6.1.

ươ

ng
p

n

p ghiên cứu

tr ng chất lượ

ước suối N m La tỉ


- Ph ơ g h
li

i

ghi


h

hập s li u: Thu thập, kế th a có ch n l c các tài
ó i

ến tình hình kinh tế - xã hội, mơi


ờng và công tác quả

i

ờ g

ịa bàn tỉ h Sơ L

h h h

Sơ L
- Ph ơ g h

hảo sát ngoài th

ị :L

h ơ g h

ng,

ộ sát th c của các ngu n thông tin, s li u thu thậ


kiểm tra m
h

c th c hi n qua h

i



l a ch

thích h p. Vì su i Nậm La có chiều dài h g
ịa su i ậ

hành khảo sát th
h

h

g ghi

L

iề

… e

h


ịnh các ngu n thải, những


c nghiên c
g

c các

c su i Nậm La.

ấy mẫu và phân tích:



ú g ị

c lấ

bị lấy mẫ

iểm, thời iểm lấy mẫu
khoảng 21 km, nên sẽ tiến

vị trí quan trắc lấy mẫu phán ả h ú g hấ
- Ph ơ g h

Ph ơ g

ế hoạ h


c chuyên dụng (thiết bị lấy mẫ

bằ g h ơ g h

c lấy bằng thiết

c theo chiều ngang) ho c

ấy mẫu tr c tiếp, các thông s quan trắc tại hi

tuân thủ ú g he

ờng

c tiêu chuẩn hi n hành.
c lấ he

+ Các mẫ

ằ g hó

hoạch, dán nhãn, bảo quả
ú g

i

ú g h ơ g h
hất bảo quả

ại


i

i

iể

ế

ng chỉ tiêu và vận

chuyể

he

h ẩn Vi t Nam hi n hành. Tổng thể tích 4,0 lít/1

mẫu,

ng vào chai nh a Polietylen (0,5 lít/chai có bảo quản hóa chất (H2SO4,

NaOH); 1,5lít/chai khơng bảo quản hóa chất (01 chai), chai thủy tinh (01 chai 1,0 lít).
+ Các tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6663-6:2008 - Lấy mẫ
lấy mẫu ở sông và ở su i; TCVN 6663-3:2008 - Lấy mẫ
g

quản và xử lý mẫu. TCVN 8880:2011 - Chấ

H


H

ng dẫn

ng dẫn bảo
ể phân

c - lấy mẫ

tích sinh vật.
C

h ơ g h

h ẩ

h h: TCV

Phò g h

ghi

T


hử ghi



hấ


S EWW EP

g

g


g

g
h

iể

ử ụ g

h ơ g h

i

ội ộ ủ

.


hấ

h ơ g h


h
g

h ề

h

hi

h


+ Thiế




g

h

ại Trung tâm Q
- Ph ơ g h

ể ghi
hế iế



i




iế


ờ g

h ề

iề

ắ - Tổ g ụ

i : Tổ g h

ộ g

i

h hấ

ổi ề i h ế

hi

i

hội hằ




h ẩ 01
i



i

L

ế h



ấ giải h

h

ờ g
ờ g

i hữ g
giả

h hh

thiể

- Ph ơ g h

ờ g

ế

T:2015 T


h: T




T ộ
hậ

é

i

-Q

ề hi

i

hấ

hi

của ngu






h

i QCV 08-

ề hấ

g

ơ ở
h gi

hấ

g

h g
hấ

hấ

g

g




c).
h

h ại hò g h

i g

i

ờ g ỉ h Sơ L g

ghi
: 10

ủ T

g



h

i ghi

Tiế h h quan trắ
3 h g 10. Q




ằ g hỉ

ơ ở

i

i Nậm La.

g





gi

ờ g

Tiế h h ấ

trên

i g

ờ g S

h

iể


g

ỹ h ậ

ạ g

h gi

ị WQI ại

i

h ẩ

(WQI –Water Quality Index
Gi

ủ T

h h hầ

2

- Ph ơ g h



h

h


h3

h 10



1: S i



L

h

M2: S i



L

h

M3: S i



L

h


M4: S i



L

:

1 h g3

2 h g6


i ậ

L :

c xã Hua La, Thành ph Sơ L



ò g;




h

c xã Hua La, Thành ph Sơ L


Ch

ả P g;


h h

h

iế

g h h h

g;


h

g i

26 10 h ờ g T Hi ;


h h h Sơ L ;

iể




M5: S i ậ L



M6: S i ậ

L

h



L ;



M7: S i ậ

L

h



ả C ;



M8: S i ậ


L

h



ả H i;



M9: Chân cầu bản Tông, Thành ph Sơ L ;



M10: S i

hả

gầ

h



ầ C h

L

h




ạ g Th g 8 h h h Sơ L ;

ả Sẳ g

Chiề g S

h

1 500

- Ph ơ g h

h gi

hấ

g

c theo quy chuẩn Vi t Nam

(QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật qu c gia về chấ


cm

2).

Tập trung các thông s : H DO Độ ụ


ng

OD5, COD,

Amoni (NH4+tính theo N), Nitrat (tính theo N), Nitrit tính theo N), Phosphat
(tính theo P), Coliform, E.Coli.
Ph ơ g h
chỉ s chấ

g

ổ gh

:T

ế

WQI: Tổng cục

i

01 h g 07

1.6.2.

g

ng dẫn Chỉ s chấ
g


ng về chấ
ươ

p


ờ g

h h h c
g

c theo

c (viết tắt là WQI) là một chỉ
g

g ể mô tả

g ử dụng của ngu

c và khả



h

2011 ủa Tổng cục Mơi

c tính tốn t các thơng s quan trắc chấ

ị h



ng dẫn kỹ thuật tính tốn chỉ s chấ

ịnh s 879 QĐ-TC T g

ờ g The h
s

hỉ

ổ gh

h

ban hành Sổ
Quyế

h gi

tr

t

quả l

ó
ất lượ


ướ

suố
- Ph ơ g h

hu thập, tổng h p phân tích thơng tin s li u: Tổng h p
h

s li u t các d án, các báo cáo, s li u t các ngu
luậ



h

i

ế



ể phục vụ cho
i g


H th g

ản pháp luậ


g

c của tỉ h C

g

c m t:

i ò

c bi t quan tr ng, trong quản lý tài

ản pháp luậ

+ Luậ T i g
L ậ

ó

c s 17/2012/QH 13 ngày 21/6/2012;



i

ờ g

+ Nghị ịnh s 201 2013
ịnh chi tiết thi hành một s


55 2014 QH 13 g

i

23 06 2014;

Đ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy

iều của Luậ

i g

+ Nghị ịnh s : 43 2015 Đ-CP g
hành lang bảo v

c áp dụng trong quản lý tài

ờng ngu

c;

06 5 2015

ịnh lập, quản lý

c;

+ Nghị ịnh s 25 2013 Đ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí
i


bảo v

ờ g

iv i

c thải;

+ Nghị ịnh S : 155 2016
ịnh về xử phạt vi phạ

Đ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy

h h h h

g ĩ h

i

c bảo v

ờng;

+ Nghị ịnh s 25 2013 Đ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí
i

bảo v

ờ g


iv i

c thải;

+ Nghị ịnh s 18 2015 Đ-CP ngày 14/02/2015 của Chính Phủ quy
ịnh về quy hoạch bảo v
gi

ộ g

i

i

ờ g

h gi

ờng và kế hoạch bảo v

+ Nghị ịnh s 19 2015 Đ-CP g
ịnh chi tiết thi hành một s

về vi

i
i

ờng chiế


h

ờng;

14 h g 2

2015 ủa Chính phủ

iều của Luật Bảo v

i

ờng;

+ Nghị ịnh s 38 2015 Đ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản
lý chất thải và phế li u;
Th

g

T i g
mẫu h

i
ơ ấp, gia hạ
Th

g

g


i
ộ g

27 2014 TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ

i

ờ gQ

ịnh vi

g

iều chỉnh, cấp lại giấ

ởng Bộ

h i h


i g

i ất,
c;

27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài
ờ g

ịnh về


ờng và kế hoạch bảo v

h gi

i
i

ờng;

ờng chiế

h gi


Th

g

g

36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài

i

ờ gQ

ịnh về Quản lý chất thải nguy hại;

+ Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:


g

QCVN 38:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật qu c gia về chất
ời s ng thủy sinh;

c m t bảo v


QCVN 39:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật qu c gia về chất

g

g h


QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Qu c gia về
g

chấ

i tiêu;

c m t;



QCVN 14: 2008/BTNMT Quy chuẩn qu c gia về

- Ph ơ g h

h ơ g

h ng kê thu thập s li u các kết quả nghiên c u của các

h

1.6.3.

ươ

ướ

uv

c th c hi n có liên quan.
p

px

đị

ê

Ph ơ g h
ghi



h
h


ủ T

â ả



g

h
g

ưở

đế

hải



Q

ất lượ

i ậ

hải ại




i

- Thu thập tài li
ờ g

uyê

ứu
hả

Q

hò g h ghi
i

c thải sinh hoạt.



i g


i

g

L

h
ị h ại


ờ g ỉ h Sơ L

h g

ơ ả

g

hải;

- Khảo sát th

ịa: khảo sát th

- Ph ơ g h

h

h

ịa tại vị trí lấy mẫu, lấy mẫ

h gi : Ph

h

h gi

hấ


c;
g

c

d a trên s li u thu thập:
Tiế h h quan trắ
3 h g 10. Đ i
L ại




i 04



h

h3

:

1 h g3

hải i h h ạ ại

2 h g6
g hải


i



:
T1:

g h h h h h

hải i h h ạ
g

hải h

ở hải

i


g

L

h
hải i h


h ạ ộ g
T


g

Chiề g Cơi h h h Sơ L

Thầ

ạ S
Lắ

hải ủ

X h3

h i

h

hải ủ



T2:

ị h ụ

i

i




hải h

hải ủ

i

h

Sơ L

h i

ỉ h Sơ L



T4:

i

g

i

- Ph

ó


hải i h h ạ

h

h gi

ổ 5
ộ g

h

ộ g

ơ

h h

Đ gY

h
g ỉ h

hỏe i h ả …;

ờ hải

i




L

h

hủ ế

ả C
hải ủ

hấ

hải he

ng

h ẩn Vi t Nam
c thải sinh hoạ

ơ ử g TSS

ổ g hấ ắ hị

tan, Sunfua (tính theo H2S), Amoni (tính theo N), Nitrat (tính theo N), dầ
ậ Ph
ươ

1.6.4.
lượ

ướ


p

h he P

p đề xuất

uv

- Ph ơ g h
c u củ

h

h ơ g

ê

ộ g

h ờ g Chiề g

10 hông s : pH, BOD5, ổ g hấ ắ
ộ g h

g

ổ 4

hải ủ


hụ h i h

QCVN 14: 2008/BTNMT Quy chuẩn qu c gia về
g

L

h i

Điề D ỡ g
h

ả C



i

hải h

h

h

hải ủ

Ph g

g


h ờ g Chiề g

L

hủ ế

h i

hải ủ T



h h h h ỉ h Sơ L ;

h ờ g Chiề g Lề Chiề g

h h

h h

g Giẳ g

hải ủ

ơ

hải i h h ạ

h ờ g Chiề g Lề


hải ủ

hủ ế
hải ủ

T3:

g



hải h

h ờ g T Hi


h i

g;

hải i h h ạ

h ờ g T Hi

C ộ S g

h h g h

h ả g hơ 30 h h g


hải

ả p



ổ g C if
p â

o

u quả quả l

ất

ứu

h ng kê: Th ng kê thu thập s li u các kết quả nghiên
h

c th c hi n có liên quan;


- Ph ơ g h

ế th a tài li u: Kế th a các s li

ề tài d án và một s


c của


h gi

hấ

h ơ g

g

h

h

ó ề chấ

ng

h c hi n nhữ g

ghi

gần

;

- Thu thập, tổng h p phân tích thông tin s li u: Tổng h p s li u t
h


các d án, các báo cáo, s li u t các ngu

ản pháp luậ

h

i

ó

i ị

c của tỉ h C
T

cm
hả hi

ó, ghi
i ậ

1.7. Ý ng

i g

H th ng

c áp dụng trong quản lý tài nguyên



i

L



c bi t quan tr ng, trong quản lý tài nguyên

ản pháp luậ

ụ g h



giú



g



giải h

ờ g

g

ụ hể ó



h

i g

h h h Sơ L he h

g ề

ữ g


ế

T
hấ

ế

ể phục vụ cho luậ



g
h


i ậ

ổi hấ


h

h

L



g

i

ờ g

ghi

h gi

hi

Đ

i

L



ả hải


ạ g

g

he h

g ò g hả

h
ại

h

ghi
giấ

Th

g

g giấ



h i h



hải ủ

hậ

h i

g

g gi



hi



h g
ạ g

h h h Sơ L


S

g
iể


g

h ử


hi ả hải

ờ g





i g

h i

i

g

h ẩ
i

Các công tác về quan trắ
C

hải h



g

iể


h i…T
i



ó,

L

g hời gi

ịnh k , kiểm sốt ngu n thải h

ị h… i

iế

ế

i

ờ g

hế nào;
ơ

c củ

g


ch

ề xuất các giải h

D a trên các kết quả nghiên c

h i h



hấ
ử ụ g ề

g
ữ g.

i



L

g


ơ g

g
i he h


hi
g


C ƣơng 1
T NG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHI N C U
1.1. K

nệ

nƣớ



Theo QCVN 08:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật qu c gia về chất
g

c m t:

su i

h

1.2. K

cm

c chảy qua ho

ơ g he ạch, h


ầm.

nệ

n ễ

Ô nhi
g

vị

h

ổi thành phần và chất

h ử dụ g h

c cho các mụ

1.3. C

ất, sông,

nƣớ

c là s

và có ả h h ởng xấ


ng lại trên m

ế

ời s g



n g

Các chỉ i

ơ ả

h

g

h g

t quá tiêu chuẩn cho phép

g ời và sinh vật. (Phạm Ngọc Hồ, 2011)

ấ lƣợng nƣớ
g



h gi chấ


g

h

i

ộ, DO, COD, BOD, pH, NO2-, NO3-, PO43-, NH4+, Coliform,

ộ ục, nhi

E.Coli, kim loại n ng...
T

hi

i

h ộ

g ẽ


h

h gi

ích

ử ụ g




hấ

g

hỉ i

hổ iế

hỉ
g

:

a. Oxi hịa tan
O i hị

h



ỡng khí oxi hị
i

c g i tắ
g

h


e O ge

ng

c, rất cần thiết cho s hô hấp của sinh vật

ộng vậ

DO h ờ g

DO Di

ỡ g

g

c tạo ra do s hịa tan của oxi trong khí quyển và một

phần nhỏ là do s quang h p của tảo v.v... Khi n g ộ DO trở nên quá thấp sẽ
dẫ

ến hi

ng khó hơ hấp, giảm hoạ

ộng ở

i ộng th c vậ


i

c và có thể gây chết. N g ộ DO trong t nhiên khoảng t 8 - 10 ppm, phụ
ộ, s phân hủy hóa chất và một s tác nhân khác.

thuộc vào nhi

b. Nhu cầu oxi hóa học
h



ih

g ủ

i

ơ g

h
ơ g

COD Che i
i

g i

O ge De
i


:
ởi

g ộ h i
hấ ơ ử g


v h
iề

g
i



hi





ằ g hấ

ih

óở

ị h [TCVN 6491 : 1999; ISO 6060 : 1989]


c. Nhu cầu ôxy sinh học
Nhu cầu oxi sinh hóa hay g i tắt là BOD (Biochemical hay Biological
:

Oxygen Demand)

g ộ kh i

ng của oxi hòa tan bị tiêu thụ do q
ơ

trình oxi hóa sinh h c của các chất hữ
iều ki

ị h

h

ơ

g ó n là thời gian ủ bằ g

g

g

c ở các

h c bảy ngày.


[TCVN 6001-1 : 2008; ISO 5815-1 : 2003]
OD

Đ

c thải cơng nghi
ơ ó hả
ngu

h gi

c ng dụng trong vi
g h

h hấ

c thải sinh hoạt

hỉ tiêu duy nhấ

hủy sinh h

h gi

ị h
hả

g

ng chất hữu

làm sạch của

c.
d. Độ pH
H

Đơ



ủa hoạ

ộ ion hydro trong dung dịch.

Giá trị pH (pH value)
L g i ơ

10 của tỉ s của hoạ

ộ ion hydro phân tử (αH) nhân v i 1

pH= – g αH) = –lg(mHH/mo)
T

g ó

αH là hoạ




ơ g

H là h s hoạ

he

ộ mol);

ộ mol của ion hydro tại mH;

ộ mol của ion hydro tính bằng mol trên kilogam;

mo

ộ mol tiêu chuẩn. [TCVN 6492 : 2011; ISO 10523 : 2008]

g

gi
h

i

H+
g

zơ T ờ g h
g ị h ó
h


h

mH
ế
ó

i củ i

i h

g

g ị h hiề

ại ế

gi
H+

gh
g
zơ ủ

h

H+ hấ
ằ g

ộ H hi ó ấ
h


h ạ



ộ g

ạ h h

h

g ị h ó ó tính

i

gh

ỉ 7 Độ H
g ị h

ó

g ị h

i OH-) thì

hỉ




c ị h

Hl



hỉ i


g ể iể

hấ

h ơ g h

h ẩ

Hh

g

H

ị h ằ g

h h



e. Tổng chất rắn lơ lửng - TSS

L ổ g

g ậ hấ hữ

ử g trong
ó hả

.H

ơ

ơ

g hấ ắ

g ắ g ụ

hỉ i

h

hữ

ơ ử g ổ gh

h






h gi

hi

ơ ả

ơ

g hấ ắ

f. Độ màu của nư c
Đ

h

g h

gh

g

hấ

h

hi ó

é h


hẹ h



hiề

g

h



g



h

ở ộ

i

ó

hầ

hơi

hấ


h

ó hể h g
T

hi



i

i h

h
g

ó hể ỏ

h “


hấ

ó ỡ ỗ 0 45 µ

hấ ơ ử g h g hị

ó ủ

hấ


ó

hạ é

hấ

hi ó
iế ”

h

h

ấ ả

ổi hi

ó ả

hấ hò

hòa tan (nghĩ



hi
h

g



g

h

h h hầ

h

h

g ó hể iế

h

h
h ” ủ

g hổ ủ


i h hiế

hi

ổi h h hầ




hi h



iể

h [TCVN 6185 : 2008;

ISO 7887 : 1994]
g. itrit và Nitrat
i
h

g h

hấ





g ấ

ngu
h ở g

O 3-

hó h
i h ờ g


iơ h

hỏe

hi

hi

ó




ế

g

ó

g
g

h
g ghi

Đ

h g g


g

h

ả h h ở g ó hại ế
i i

O 2 -)

hó h

g ấ

g ộ i

i

ử ụ g h

ại

g h

g Th g h ờ g i

ị h ể hó h h i i ẽ g
S

i i


ả h
i

hỏe
hấ
ể h

g


h

h g ử


hải
ghi

hấ

hế iế

hải ộ g ậ
h

hấ

hải

g ghi


h

g h

g

hẩ

h. E. Coli
Escherichia coli h ờ g
h ẩ

ại tràng. Chúng là

ờ g





h ẩ này ầ
h ẩ



cho ơ hi

iế ắ là E.Coli) hay cịn


ộ trong hữ g lồi vi h ẩ chính ký sinh trong

ộ g ậ máu nóng (bao g

chim và ộ g ậ có vú). Vi

hiế trong q trình tiêu hóa h

ộ S có

ủ E. Coli trong

và là thành hầ






hỉ hị h ờ g g

phân. E. coli h ộ h vi h ẩ Enterobacteriaceae và h ờ g

ử ụ g làm sinh ậ

hỉ iể

hể nói là vơ hại Tuy nhiên,




ề ơ hi

cho các nghiên

g và sinh h ạ Có hiề
iế

g i là vi

ại E. Coli, h

g hầ

chúng có

E. Coli có hể gây tiêu hả



hấ trong nhóm E. coli có hại này là E. Coli O157:H7. Ở vài

vi h ẩ này có hể gây

i

ạ máu và suy hậ

hậ


chí ẫ

g

ế

ại hổ
h nhân,

ử vong.

i. Coliforms
Vi khuẩn Coliforms là một loại vi khuẩn gram kỵ khí, hình que và
khơng bào tử. Chúng là nhóm vi khuẩn phổ biến và s g
i

ờ g h

h

h

tr ng thủy sản), th



cu g
g h

nhóm Coliform là Esche i hi C i

h tiêu hóa củ

c trong nhiều

c sinh hoạ

ộng vật. Vi khuẩn phổ biến trong
ột loại vi khuẩ

h ờng có trong

g ời. S phát hi n vi khuẩn E.Coli cho thấy ngu

có dấu hi u ô nhi m phân.

c nuôi


C ƣơng 2
ĐIỀU KIỆN TỰ NHI N KINH TẾ X HỘI KHU VỰC NGHI N C U
2.1. Đ

ện ự n
ều

n

về đị l đị

ất


a. Điều kiện địa lý, địa hình.
Thành ph Sơ L
104000' i h ộ

ạ ộ ịa lý: 21015' - 21031' ĩ ộ bắc, 103045' -

ó

g C hH

ội khoảng 302 km về phía Tây Bắc theo trục

Qu c lộ 6.

ả đ
Phía Bắc giáp huy
Ph Đ g gi

h

à

t à

p ố Sơ

ờng La.
i Sơ


Phía Tây giáp huy n Thuận Châu.
Phía Nam giáp huy

i Sơ

Nằm trong vùng có q trình kaster hố mạ h

ịa hình của thành ph


×