Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

TUAN 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.15 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 18. Thứ hai, ngày 10 tháng 12 năm 2012 Môn : Học vần. Tiết 155 - 156 Bài 73 :. it - iêt. I.MỤC TIÊU: -Đọc và viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết. Đọc được từ và các câu ứng dụng. - Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. -Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Em tô, vẽ, viết -Bộ ghép vần của GV và học sinh, bảng con, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tiết 1 HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1/Ổn định: -Hát 2/KTBC : Hỏi bài trước. -Học sinh nêu tên bài trước. Đọc từ và câu ứng dụng. 2 - 4 hs Viết: bút chì, mứt gừng -Hs viết bảng con GV nhận xét chung. 3/Bài mới: GV giới thiệu vần mới it- iêt, ghi bảng. *Hoạt động1: -Phân tích vần it. -HS phân tích âm i đứng trước âm t đứng sau -So sánh vần it và vần in -Giống: âm i đứng đầu vần -Khác: âm t,n đứng cuối vần -HD đánh vần, đọc trơn vần it -CN,nhóm,lớp -Có vần it muốn có tiếng mặt mít ta làm thế -Hs trả lời nào? -Phân tích tiếng mít. -Âm m đứng trước vần it đứng sau, dấu sắc trên đầu âm i. GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng mít -CN,nhóm, lớp Dùng tranh giới thiệu từ “trái mít”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới -Tiếng mít. học Gọi đánh vần tiếng mít, đọc trơn từ trái -Cn, nhóm,lớp mít .Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần iêt (dạy tương tự ) Gọi học sinh đọc toàn bảng. *Hoạt động2: HD viết bảng con -Hs viết bảng con it : Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái i liền viết với chữ cái t Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái i liền viết với chữ cái ê liền viết với chữ cái t đến điễm dừng bút của chữ cái t, lia bút lên đánh dấu phụ trên đầu chữ cái i,e, t. (lưu ý độ cao của các chữ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> trái mít :Viết nối liền chữ tr với vần ai, lia bút lên đầu chữ cái a đánh dấu phụ. Sắc. Viết chữ cái m liền viết với vần it, đếùn điểm dừng bút chữ cái t lia bút lên viết dấu sắc trên đầu chữ cái i. chữ viết: Điểm đặt viết dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái ch cao 5 ô li nối liền với chữ cái ư, lia bút lên đầu chữ cái ư viết dấu phụ. Điểm đặt bút tiếp theo giữ dòng kẻ ngang 2,3 viết chữ cái v liền viết với vần iêt, lia bút lên trên đầu chữ cái i,e,t viết dấu phụ, đánh dấu sắc trên đầu chữ cái ê _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS *Hoạt động 3:Đọc từ ứng dụng. -Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng: Con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết -Tìm tiếng chứa vần vừa học? -2 hs tìm vần vừa học -Phân tích tiếng mang vần mới học trong từ -Hs phân tích -Gọi hs đánh vần tiếng và đọc trơn từ -CN, tổ nhóm. Tiết 2 *Hoạt động1: Luyện đọc Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: “Con gì có……….đẻ trứng ” -Tìm tiếng chứa vần vừa học -Đánh vần tiếng, đọc trơn câu.. -HS đọc lại ở tiết 1cn+đt -Thảo luận tranh -Hs tìm -Cn, nhóm, lớp. -GV nhận xét và sửa sai. *Hoạt động2 : Luyện viết Luyện viết vở TV -Hs viết vào vở tập viết GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết *Hoạt động 3: Luyện nói : Chủ đề: “Em tô, _Hs đọc chủ đề luyện nói vẽ, viết” GV treo tranh và hỏi: +Mỗi bạn trong tranh đang làm gì? +Em thấy các bạn làm việc như thế nào? +Em thích tôâ vẽ hay viết? Nhận xét- khen ngợi. 4.Củng cố: Gọi đọc bài. Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần it, iêt GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. -Hs quan sát tranh và trả lời. -Hs tự trả lời -Hs tự trả lời -Hs tự trả lời -CN, nhóm Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh tìm và viết lên bảng lớp. Học sinh khác nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ********************************** Môn : Đạo đức Tiết 18 Bài : ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HKI I-MỤC TIÊU: -Giúp học sinh ôn lại các kiến thức đã học . -Thực hành kĩ năng các bài đã học -Tích cực tham gia ôn tập. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: .GV: -Hệ thống câu hỏi và bài tập của các bài đã học. III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1/Ổn định: -hát 2/KTBC: Hỏi bài trước: HS nêu tên bài học. -Em đã làm gì để giữ trật tự trong trường học? -Hs trả lời GV nhận xét KTBC. 3/Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. Mục tiêu : Giúp hs nhớ tên các bài đã học -Nêu tên các bài Đạo đức đã học. -Gọi đại diện nhóm nói trước lớp – GV ghi -HS thảo luận nhóm các bài Đạo đức đã bảng học -Báo cáo – Nhóm khác nhận xét bổ sung. Hoạt động 2: Liên hệ thực tế. Mục tiêu: Giúp hs nhớ lại những kiến thức đã học. -GV nêu câu hỏi + Quần áo đi học phải như thế nào ? + Là anh , chị cần phải làm gì đối với em nhỏ ? + Là em thì cần phải làm gì đối với anh chị ? + Khi chào cờ cần phải đứng như thế nào ? + Đi học đều có lợi gì ? + Kể tên các việc cần làm để đi học đều và đúng gìơ ? + Nêu tác hại của việc mất trật tự trong trường học ? - Nhận xét , tuyên dương những HS trả lời đúng . 4 .Dặn dò: .Về nhà học bài theo bài học. -Học sinh lắng nghe, trả lời -Hs tự trả lời -Hs tự trả lời -Hs tự trả lời -Hs tự trả lời -Hs tự trả lời -Hs tự trả lời. Môn : Thể dục Tiết 17 Bài :Thực. hành kỹ năng cuối học kỳ I.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (Gv chuyên dạy) ************************************************************************. Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2012. Môn : Toán Tiết 69 : ĐIỂM, ĐOẠN THẲNG. Bài I.MỤC TIÊU:. _ Nhận biết được điểm, đoạn thẳng. _ Đọc tên điểm, đoạn thẳng . kẻ được đoạn thẳng. _ Ham thích học toán, biết ứng dụng thực tế. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:. _Thước và bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : +. 4 5. -. 8 7. Hoạt động của học sinh - Hát. -. 10 8. - HS làm bảng con bảng lớp. - Nhận xét. 3. Bài mới: 1 . Giới thiệu điểm , đoạn thẳng - Giáo viên chấm 2 điểm lên bảng , em hãy đặt -Học sinh mở sách quan sát -Học sinh đọc điểm A, điểm B tên cho 2 điểm này  giáo viên ghi bảng A B   - Giáo viên nối 2 điểm lại và nói: ta có đoạn Học sinh quan sát và nói : ta có đoạn thẳng AB thẳng AB A . B . 2. Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng: a) Giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng: - Để vẽ được đoạn thẳng, người ta dùng thước thẳng b)Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng:  Bước 1 : dùng bút chấm 1 điểm rồi chấm 1 - Học sinh thực hành vẽ đoạn thẳng vào vở điểm nữa vào tờ giấy. Đặt tên cho từng điểm  Bước 2: đặt mép thước qua 2 điểm A và B, - Dùng thước thẳng và bút để nối tay trái giữa cố định thước, tay phải cầm bút đặt.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> sát mép thước và kẻ qua 2 điểm  Bước 3 : nhấc thước và bút ra, được 1 đoạn thẳng 3 . Thực hành: - HS nêu yêu cầu : Đọc tên điểm và các đoạn thẳng. - HS làm miệng - Nhận xét. Bài 1 : Đọc tên điểm và các đoạn thẳng P M. N. K. D. Q Y. C X H Bài 2 : Dùng bút và thước để nối thành a) 3 đoạn thẳng. b) 4 đoạn thẳng. A. B. C. A. B. C. D. c ) 5 đoạn thẳng. d) 6 đoạn thẳng A. A. D. - HS nêu yêu cầu : Dùng bút và thước để nối thành : 3 , 4 , 5 , 6 đoạn thẳng - HS làm vào sách nối và đọc tên các đoạn thẳng. B. C. E. B. D. C - HS nêu yêu cầu : Đếm số đoạn thẳng - HS làm miệng , nêu tên từng đoạn thẳng. * Bài 3 : Đếm số đoạn thẳng M A B. C. D. N. P - HS đọc tên. 4. Củng cố : Học bài gì ? - Gọi tên đoạn thẳng E F U I - Nhận xét 5. Dặn dò: Chuẩn bị “ Độ dài đoạn thẳng “.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ………………………………………………. Môn : Học vần Tiết 157 – 158 Bài : UÔT - ƯƠT I.MỤC TIÊU: -Đọc và viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. Đọc từ và câu ứng dụng. -Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu tuột. - Yêu thích môm học, tự tin trong giao tiếp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ: từ khóa. Câu ứng dụng, luyện nói. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. Vở bài tập Tiếng Việt, vở Tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Tiết 1 HOẠT ĐỘNG GV 1/Ổn định: 2/KTBC : Hỏi bài trước. Đọc từ và câu ứng dụng. Viết: trái mít, chữ viết GV nhận xét chung. 3/Bài mới: GV giới thiệu vần mới uôt, ươt - ghi bảng. *Hoạt động1: -Phân tích vần uôt.. HOẠT ĐỘNG HS -Hát -Học sinh nêu tên bài trước. 2 - 4 Hs đọc -Viết bảng con. -HS phân tích âm đôi uô đứng trước âm t dứng sau -So sánh vần uôt và vần ôt. -Giống nhau: âm t đứng cuối vần -Khác nhau: âm đôi uô , âm u đứng cuối -HD đánh vần, đọc trơn vần uôt vần -Có vần uôt muốn có tiếng chuột ta làm thế -CN,nhóm,lớp nào? Cài tiếng chuột -Hs trả lời -Phân tích tiếng chuột. -Âm ch đứng trước vần uôt đứng sau, dấu nặng dưới chữ cái ô GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng -CN,nhóm, lớp chuột Dùng tranh giới thiệu từ “chuột nhắt”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới -Tiếng chuột. học -Gọi đánh vần tiếng chuột, đọc trơn từ chuột Cn, nhóm,lớp nhắt .Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần ươt (dạy tương tự ) Gọi học sinh đọc toàn bảng. *Hoạt động2: HD viết bảng con (lưu ý độ cao các con chữ, Hs viết bảng con khoảng cách các chữ). uôt : Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái u nối liền với chữ cái ô ,nối liền với chữ cái t đến điễm dừng bút của chữ cái t lia bút lên đánh dấu mũ trên đầu chữ cái ô, dấu gạch ngang trên chữ cái t..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ươt: Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái ư nối liền với chữ cái ơ, nối liền với chữ cái t, đến điễm dừng bút của chữ cái t, lia bút lên đánh dấu phụ trên đầu chữ cái ư, ơ, dấu gạch ngang trên chữ cái t. chuột nhắt: Viết nối liền chữ ch với vần uôt, lia bút lên đầu chữ cái o đánh dấu phu, lia bút xuống dưới đánh dấu nặng dưới chữ cái ô. Viết nối liền chữ cái nh với vần ăt, lia bút lên viết dấu phụ trên đầu chữ cái a. lướt ván: Điểm đặt viết trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái l liền viết với vần ươt, lia bút lên đầu chữ cái ư, ơ viết dấu phụ, viết dấu sắc trên đầu chữ cái ơ. Điểm đặt bút tiếp theo trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái v nối liền với vần an, lia bút lên trên đầu chữ cái a viết dấu phụ. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS *Hoạt động 3:Đọc từ ứng dụng. -Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng: Trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt. -Tìm tiếng chứa vần đã học. -Phân tích tiếng mang vần mới học trong từ. -Gọi hs đánh vần tiếng và đọc trơn từ.. -Học sinh đọc cn + đt. -2hs tìm vần vừa học -Hs phân tích -CN, tổ nhóm. Tiết 2 *Hoạt động1: Luyện đọc Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: “Con mèo mà trèo……cha con mèo”. -HS đọc lại ở tiết 1 -Thảo luận tranh. -Tìm tiếng chứa vần vừa học. Đánh vần, đọc -Hs tìm trơn tiếng. -Cn, nhóm, lớp -Hs đọc câu -GV nhận xét và sửa sai. *Hoạt động 2: Luyện viết. -Hs viết vào vở tập viết Luyện viết vở TV GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết *Hoạt động 3: Luyện nói: Luyện nói : Chủ _Hs đọc chủ đề luyện nói đề: “Chơi cầu tuột.”. GV treo tranh và hỏi: + Trang vẽ gì?. -Hs quan sát tranh và trả lời. -Hs tự trả lời. +Qua tranh, em thấy nét mặt của các bạn như thế nào? Hs tự trả lời +Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau? -Hs tự trả lời +Em đã từng chơi trò chơi này chưa? Ở đâu? -Hs tự trả lời.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Phải đoàn kết khi chơi với bạn thì mới vui. Nhận xét- khen ngợi 4.Củng cố: Gọi đọc bài: Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần uôt, ươt. GV nhận xét trò chơi.. Hs tự trả lời -CN, nhóm -Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh tìm và viết lên bảng lớp. Học sinh khác nhận xét.. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Môn : Mỹ thuật Tiết 18 Bài : Vẽ. tiếp hình và màu vào hình vuông (Gv chuyên dạy ). ************************************************************************. Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2012 Môn : Toán Tiết : 70 Bài :. ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG. I.MỤC TIÊU:. _ Hình thành biểu tượng về “dài hơn “ ‘ ngắn hơn” ; hình thành biểu tượng về độ dài đoạn thẳng. _ Biết so sánh độ dài hai đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp _ Ham thích môn học, biết úng dụng thực tế. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:. _Một vài cái bút (thước hoặc que tính) dài ngắn, màu sắc khác nhau III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Dạy biểu tượng “dài hơn, ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng a) GV giơ 2 cây thước (bút chì) dài ngắn khác nhau và hỏi: _Làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cái nào ngắn hơn? _Chập hai chiếc lại sao cho chúng có một đầu bằng nhau, rồi nhìn vào đầu kia thì biết chiếc nào dài hơn _Cho HS thực hành so sánh _So sánh bút chì, thước, … _Cho HS nhận xét hình vẽ trong SGK. _HS nhận xét độ dài của thước, đoạn thẳng b) Giúp HS có nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có _Thực hành so sánh từng cặp 2 đoạn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> một độ dài nhất định thẳng trong bài tập 1 2. So sánh gián tiếp độ dài hai đoạn thẳng qua độ dài trung gian: _GV giới thiệu: Có thể so sánh độ dài đoạn +Quan sát thẳng với độ dài gang tay +GV thực hành đo độ dài một đoạn thẳng vẽ sẵn trên bảng bằng gang tay _Cho HS xem SGK, nhận xét xem đoạn _Đoạn thẳng ở dưới dài hơn thẳng nào dài hơn _GV nhận xét: Có thể so sánh độ dài hai đoạn thẳng bằng cách so sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng đó 3. Thực hành: Bài 1: Đoạn nào dài hơn, đoạn nào ngắn -HS so sánh rồi trả lời miệng hơn? Bài 2: Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng. Bài 3: Tô màu vào băng giấy ngắn nhất _GV hướng dẫn HS:. _Đếm số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng tương ứng _So sánh độ dài từng cặp hai đoạn thẳng _HS làm bài tập. +Đếm số ô vuông có trong mỗi băng giấy rồi ghi số đếm được vào băng giấy tương ứng +So sánh các số vừa ghi để xác định băng giấy ngắn nhất +Tô màu vào băng giấy ngắn nhất 4.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 68: Thực hành đo độ dài. Môn : Học vần Tiết 159 - 160 Bài 75: Ôn. tập. I.MỤC TIÊU: _ HS đọc được các vần có kết thúc bằng t, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 74. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng. Nghe hiểu nội dung câu chuyện “Chuột nhà và chuột đồng” _ Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột đồng và chuột nhà..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> _ Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng t -Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, truyện kể: Chuột đồng và chuột nhà -Hộp HVTV, bảng con, vở Tập viết, vở bài tập Tiếng Việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Tiết 1 HOẠT ĐỘNG GV. HOẠT ĐỘNG HS. 1Ổn định: 2/KTBC : Hỏi bài trước. -Đọc từ và câu ứng dụng - Viết bảng con: GV nhận xét chung. 3/Bài mới: GV giới thiệu bảng ôn tập gọi học sinh cho biết vần trong khung là vần gì? *Hoạt động 1:ôn các vần đã học GV gắn bảng ôn tập phóng to và yêu cầu học sinh kiểm tra xem đã đầy đủ các vần đã học kết thúc bằng m hay chưa. Học sinh nêu thêm nếu chưa đầy đủ.. -Hát -2-4 hs đọc Chuột nhắt, lướt ván. Học sinh nhắc lại. Học sinh kể, GV ghi bảng.. Học sinh kiểm tra đối chiếu và bổ sung cho đầy đủ. -Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các vần đã Học sinh chỉ và đọc học. GV đọc và yêu cầu học sinh chỉ đúng các vần Học sinh chỉ theo yêu cầu của GV. GV đọc (đọc không theo thứ tự). -GV yêu cầu học sinh ghép chữ cột dọc với Học sinh ghép và đọc, học sinh khác nhận các chữ ở các dòng ngang sao cho thích hợp xét. để được các vần tương ứng đã học. -Gọi học sinh chỉ và đọc các vần vừa ghép -CN, nhóm, lớp được. *Hoạt động2: Ghép, vần, tiếng, từ -GV hướng dẫn HS ghép các từ ứng dụng:. Chót vót, bát ngát, Việt Nam. GV đưa tranh hoặc dùng lời để giải thích -Hs đọc lại từ các từ . -Hs đọc *Hoạt động3: Tập viết từ ứng dụng: -Hs viết vào vở tập viết GV hướng dẫn học sinh viết từ: Chót vót, bát ngát. Cần lưu ý các nét nối giữa các chữ trong vần, trong từng từ ứng dụng… GV nhận xét và sửa sai. Hỏi vần mới ôn. -Tìm tiếng mang vần mới học.. Tiết 2 * Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc vần, tiếng, từ theo yêu của gv - GV gt tranh rút câu ứng dụng (ghi bảng). “Một đàn…phau phau” -Đánh vần, dọc trơn.. -Vài học sinh đọc lại bài ôn trên bảng. -HS tìm tiếng mang vần kết thúc bằng m trong câu, đánh vần, đọc trơn tiếng , đọc câu..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Hoạt động 2: Kể chuyện: Chuột nhà và chuột đồng. _Gv kể lại chuyện cho hs nghe 2 lần bằng tranh.. -Hs nghe. -Gv hướng dẫn Hs tập kể lại theo từng tranh.. Học sinh kể chuyện theo nôi dung từng bức tranh và gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét.. -Gv theo dõi. -GV nêu ý nghĩa câu chuyện: Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra. Hoạt động 3: Luyện viết. Gv hướng dẫn lại cách viết, theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách viết - GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét bài viết. 4.Củng cố dặn dò: Gọi đọc lại bài. Nhận xét tiết học: Tuyên dương. Về nhà học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.. -Hs viết vào vở.. -Đọc sgk cá nhân + đt. ********************************* Môn : Hát Tiết 18 Bài :Tập biểu (Gv chuyên dạy ). diễn. Thứ năm ngày 13 tháng 12năm 2012 Môn :Toán Tiết 71. Bài : THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI I.MỤC TIÊU:. _Biết độ dài bằng que tính, gang tay, sải tay, bước chân _Thực hành đo chiều dài bảng lớp học , bàn học , lớp học . _ Yêu thích môn học, biết ứng dụng thực tế. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Thước kẻ HS, que tính … III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu độ dài “gang _HS quan sát tay” - GV nói : Gang tay là độ dài tính từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa “ - GV yêu cầu HS xác định độ dài gang tay Học sinh xác định độ dài gang tay của mình của bản thân bằng cách chấm một điểm nơi đặt đầu ngón tay cái và một điểm nơi đặt đầu A B ngón tay giữa rồi nối hai điểm để có đoạn thẳng AB . *Hoạt động 2: Cách đo dộ dài bằng “gang.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> **************************************** Môn : Học vần Tiết 161 - 162 Bài 76. : oc- ac. I.MỤC TIÊU -Đọc và viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ .Đọc từ và đoạn thơ ứng dụng -Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa vui vừa học. - Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Vừa vui vừa học. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Tiết 1 HOẠT ĐỘNG GV 1/Ổn định: 2/KTBC : Hỏi bài trước. Đọc từ và câu ứng dụng. Viết: chót vót, bát ngát. GV nhận xét chung. 3/Bài mới: GV giới thiệu vần mới oc, ac - ghi bảng. *Hoạt động1: Dạy vần oc - ac -Phân tích vần oc. -So sánh vần oc và vần ot. HOẠT ĐỘNG HS Trật tự Học sinh nêu tên bài trước. 2 - 4 hs Hs viết bảng con. HS phân tích vần oc âm o đứng trước sau Giống nhau: ân o đầu vần Khác nhau: âm c, t cuối vần -HD đánh vần, đọc trơn vần oc -CN,nhóm,lớp -Có vần oc muốn có tiếng sóc ta làm thế -Hs trả lời nào? -Phân tích tiếng sóc -Âm s đứng trước vần oc đứng sau, dấu sắc trên đầu âm o. GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng sóc. -CN,nhóm, lớp Dùng tranh giới thiệu từ “con sóc”. Hỏi:Trong từ tiếng nào mang vần mới học -Gọi đánh vần tiếng sóc, đọc trơn từ con sóc. -Tiếng sóc. -Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Cn, nhóm,lớp *Vần ac (dạy tương tự ) Gọi học sinh đọc toàn bảng. *Hoạt động2:Viết bảng con -Gv hướng dẫn viết -Hs viết bảng con oc: Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái o liền viết với chữ cái c ac: Điểm đặt bút dưới dòng kẻ ngang 3 viết chữ cái a nối liền với chữ cái c. con sóc : Viết nối liền chữ c với vần onï. Viết nối liền chữ cái s với vần oc,lia bút lên viết dấu phụ trên đầu chữ cái o. bác sĩ : Điểm đặt viết trên dòng kẻ ngang 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> viết chữ cái b nối liền viết với vần ac, lia bút lên đầu chữ cái a viết dấu phụ. Điểm đặt bút tiếp theo trên dòng kẻ ngang 1 viết chữ cái s liền viết với chữ cái i, lia bút lên trên đầu chữ cái i viết dấu phụ. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS *Hoạt động 3:Đọc từ ứng dụng. -Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng: Hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc. -Tìm tiếng chứa vần đã học. -2 hs tìm vần vừa học -Phân tích tiếng mang vần mới học trong từ. -Hs phân tích -Gọi hs đánh vần tiếng và đọc trơn từ. -CN, tổ nhóm. Tiết 2 *Hoạt động1: Luyện đọc Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: “Da cóc …….hòn than ” -Tìm tiếng chứa vần vừa học. -Hs đọc.. -HS đọc lại ở tiết 1 -Thảo luận tranh -Hs tìm tiếng chứa vần -Cn, nhóm, lớp.. -GV nhận xét và sửa sai. *Hoạt động3: Luyện viết Luyện viết vở TV GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết -Chữa bài cho hs.. -Hs viết vào vở tập viết. *Hoạt động2: Luyện nói: Chủ đề: “Vừa vui _Hs đọc chủ đề luyện nói vừa học ” GV treo tranh và hỏi:. -Hs quan sát tranh và trả lời.. +Các bạn trong tranh đang chơi trò gì? - Hs trả lời +Ai là cô giáo? +Em có thích trò chơi lớp học không? - Hs trả lời Chơi trò chơi đó có gì thú vị? +Ở lớp em thường được chơi những trò - Hs trả lời chơi gì trong lớp học? *Đến lớp không chỉ được học mà còn được chơi nhiều trò chơi rất vui vì thế các em hãy cố gắng đi học đều. Nhận xét- khen ngợi 4.Củng cố: Gọi đọc bài: Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần oc, ac. GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. -CN, nhóm Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh tìm và viết lên bảng lớp. Học sinh khác nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ************************************* Môn : Thủ. công Tiết 18 BÀI : GẤP CÁI VÍ (Tiết 2) I.MỤC TIÊU: _ Biết tác dụng của cái ví. Biết cách gấp cái ví bằng giấy. Gấp được cái ví bằng gấy. _Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng thẳng. _Yêu quý và giữ gìn sản phẩm, biết thu dọn giấy vụn II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Mẫu gấp ví bằng giấy mẫu. - Giấy màu hình chữ nhật. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định : 2 . Kiểm tra bài cũ : 3 . Bài mới : Tiết này các em thực hành gấp cái ví (tiết 2) * Hoạt động 1 : Ôn lại quy trình gấp cái ví - GV gắn quy trình - Nêu lại các bước gấp - Cần lưu ý gì khi gấp ?. - Hát. - HS nêu 3 bước gấp + B1: Lấy đường dấu giữa, gấp đôi tờ giấy, gấp 2 đầu giấy vào đường dấu giữa + B2: Gấp 2 mép ví: gấp 2 mép vào phần sau + B3: Gấp túi ví. * Gợi ý cho HS trang trí theo cái ví mẫu, theo ý thích, như cái ví em đã từng thấy - GV nhận xét * Hoạt động 2 : Thực hành - HS thực hành - GV hướng dẫn thực hành trên giấy màu - Với HS khéo tay : + Gấp được cái ví bằng giấy . Các nếp gấp phẳng , thẳng. + Làm thêm được quai sách và trang trí cho ví * Hướng dẫn dán hình: - Sau khi gấp xong HS tiến hành dán vào vở - Dán vào vở -Nhận xét sản phẩm. 4. Củng cố : Học bài gì ? 5. dặn dò - Chuẩn bị : Gấp mũ ca lô - Nhận xét tiết học. Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2012 Môn : Toán.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 72 Bài :. MỘT CHỤC – TIA SỐ. A . Mục tiêu : - Nhận biết ban đầu về 1 chục ; biết quan hệ giữa chục và đơn vị : 1 chục = 10 đơn vị - Biết đọc và viết số trên tia số . - Ham thích học toán, biết ứng dụng trong thực tế. B . Chuẩn bị: - Tranh vẽ , que tính ….. C . Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a) Giới thiệu “ một chục” - Quan sát tranh, đếm số lượng quả trên cây - GV nói 10 quả còn gọi là 1 chục quả - GV yêu cầu HS lấy 10 que tính , hỏi : + 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính? + 10 đơn vị còn gọi là mấy chục? - GV ghi : 10 đơn vị = 1 chục + 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? - GV ghi : 1 chục =10 đơn vị b) Giới thiệu tia số 0 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Hát. - 10 quả - học sinh nhắc lại - 1 chục que tính - 1 chục - 10 đơn vị - HS đọc : 1 chục =10 đơn vị. 10. - GV vẽ tia số và giới thiệu trên tia số có 1 điểm gốc là 0 ( được ghi số 0 ) , các điểm (vạch) cách đều nhau ghi số theo thứ tự tăng dần ( 0 , 1 2 , 3 4 , 5 ……. ) - Có thể dùng tia số để so sánh các số. Số bên trái bé hơn số bên phải , số bên phải thì lớn hơn các số bên trái nó . *Thực hành Bài 1: Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn - GV hướng dẫn đếm số chấm tròn ở hình vẽ rồi thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn Bài 2 : Khoanh vào 1 chục con vật - GV hướng dẫn đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi hình rồi vẽ khoanh vào 1 chục con Bài 3 : Viết các số vào mỗi vạch theo thứ tự tăng dần. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 4. Củng cố : Học bài gì ? 5. Dặn dò: Chuẩn bị : “ Mười một , mười hai “. - Học sinh quan sát , đọc các số trên tia số - Học sinh so sánh số trên tia số. - HS nêu yêu cầu : Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn - HS làm bài vào sách - Học sinh nêu yêu cầu : Khoanh vào 1 chục con vật - HS làm bài vào SGK - Học sinh nêu yêu cầu : Viết các số vào mỗi vạch theo thứ tự tăng dần - HS làm vào vở.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> *********************************** Môn Học vần Tiết 163 – 164. Bài : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I I . MỤC TIÊU: - Đọc và viết được các vần , từ. Đọc được từ và câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. - Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo các chủ để đã học. - Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các âm , vần đã học , bảng con …… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới:. Hoạt động của học sinh Hát -Hs viết bảng. HĐ1: Ôn âm , vần : Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con. Ưu , yêu , ông , ăt , ât , iêm , yêm , uôm , ươm , ot -Hs viết bảng con , at ………… - Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh HĐ 2: Ôn từ : Giáo viên đọc cho học sinh viết - Hs viết vào vở. vào vở - Con bướm , ao chuôm , đèn điện , trùm khăn , trái nhót , bãi cát ……. - CN, nhóm, lớp. HĐ 3: Ôn câu :Giáo viên yêu cầu học sinh đọc lại các câu ứng dụng trong SGK . HĐ 4: Ôn quy tắc chính tả : Giáo viên hỏi : + Âm g , gh , ng , ngh ghép với những âm nào ? + Cho học sinh trả lời. - Giáo viên đọc cho học sinh viết : gà gô, ghế gỗ , ngõ nhỏ, nghé ọ. HĐ 5: Luyện nói được 2 – 4 câu theo các chủ đề đã học. 4. Củng cố: -Trò chơi: Thi viết nhanh 5. Dặn dò: -Về nhà ôn lại các bài đã học.. - g , ng ghép với âm : o , ô , ơ , a gh , ngh ghép với âm : e , ê , i …. -Hs viết bảng. -Hs suy nghĩ và trả lời một số câu hỏi của giáo viên. -Các đội thi đua nhau.. *********************************.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Môn : Tự nhiên – xã hội Tiết 18 Bài :. CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( tiết 1 ). I. MỤC TIÊU : - Nêu một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở. Hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên và xã hội xung quanh. - Biết được những hoạt động chính ở nông thôn. Biết tìm kiếm và sử lí thông tin ( quan sát, phân tích, so sánh). - Biết giữ gìn vệ sinh nơi trường học, nơi mình ở. Có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích, so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn. - Phát triển kĩ năng sống hợp tác trong công việc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh minh hoạ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DÂY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Kiểm tra bài cũ: +Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch đẹp? +Em đã làm gì để giữ gìn lớp học sạch, đẹp? -Nhận xét 3. Bài mới : * Hoạt động 1: Khởi động. -Cho hs hát bài “Quê hương tươi đẹp”: +Quê hương trong bài hát có gì? +Quê hương trong đó như thế nào? -Quê hương của các con chính là những gì đang diễn ra xung quanh các con. Vậy hôm nay lớp mình cùng tìm hiểu cuộc sống đang diễn ra xung quanh chúng ta. * Hoạt động 2: Tham quan xung quanh khu vực xung quanh trường. Mục tiêu : HS biết được các hoạt động đang diễn ra xung quanh mình. Bước 1: Giao nhiệm vụ: + Quan sát quang cảnh trên đường ( người, phương tiện giao thông ) + Quan sát cảnh 2 bên đường:(nhà cửa, cây cối, người dân sống bằng nghề gì ?) - GV phổ biến nội quy: đi thẳng hàng, trật tự, không đi lại tự do , nghe hướng dẫn của GV Bước 2: Thực hiện hoạt động: -GV cho HS xếp hàng đi một vòng xung quanh khu vực trường. -Gv treo dõi nhắc nhở, đặt câu hỏi gợi ý để khuyến khích các em nói trong khi quan sát. Bước 3: Kiểm tra kết quả hoạt động: -Đưa HS về lớp: + Con có thích đi tham quan không? Con nhìn thấy những gì? Kết luận: Đi tham quan rất vui giúp ta biết được. -2 HS trả lời. -Hs hát -Hs trả lời - Hs trả lời - Hs trả lời. -Hs lắng nghe.. - HS đi theo hàng.. -Hs trả lời.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> những gì đang diễn ra xung quanh mình. c.Thực hành. * Hoạt động 3: Làm việc với SGK Mục tiêu : Nhận ra bức tranh vẽ về cuộc sống ở nông thôn, thành phố. Kể về hoạt động ở nông thôn, và những hoạt động ở thành phố. - Chia nhóm- Thảo luận câu hỏi: + Con nhìn thấy những gì trong bức tranh? + Đây là bức tranh vẽ cảnh ở đâu? Vì sao con biết? +Hai bức tranh có điểm nào giống và khác nhau? -Các nhóm trình bày. +Cuộc sống xung quanh của con gần giống với bức tranh nào? -Gv nhận xét. KL: Bức tranh ở trang 38,39 vẽ về cuộc sống ở nông thôn. Bức tranh ở trang 40,41 vẽ về cuộc sống ở thành phố. Dù sống ở nông thôn hay thành phố mọi người đều phải yêu mến, biết giữ vệ sinh môi trường xung quanh. *Hoạt động 3: +Hs nêu lại tên bài học. +Cuộc sống xung quanh có những gì? +Nhận xét tiết học. +Về nhà xem lại bài.. - Nhóm 4 – Hs thảo luận - Hs trả lời - Hs trả lời - Hs trả lời -Đại diện nhóm trình bày( các nhóm khác bổ sung). - Hs trả lời. ……………………… SINH HOẠT TUẦN 18 I.Nhận xét hoạt động trong tuần Giáo viên nhận xét các mặt hoạt động trong tuần qua.Tuyên dương những học sinh đi học đều và đúng giờ,có ý thức học tập tốt,hăng hái xây dựng bài,mạnh dạn tham gia các hoạt động học tập của lớp. (nêu tên tuyên dương trước lớp) Nhắc nhở những em còn nhút nhát,chưa mạnh dạn tham gia vào các hoạt động chung của lớp,của trường. Kiểm tra sách vở đồ dùng học tập của từng học sinh. Nhắc nhở những học sinh còn thiếu sách vở cần bổ sung cho đầy đủ. Tuyên dương những em chuẩn bị tốt sách vở đồ dùng .sách vở được bao bìa dán nhãn cẩn thận,đồ dùng đầy đủ sắp xếp và giữ gìn cẩn thận.(nêu gương cụ thể tên vài học sinh) -Hs đọc nội quy của lớp -Hs đọc 5 điều Bác Hồ dạy 2 Kế hoạch tuần tới Duy trì dạy và học theo ppct. Thực hiện nội quy trường lớp ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(20)</span> …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …... II.Kế hoạch tuần tới: ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. Tổ khối duyệt ……………………………………………… ……………………………………….. …………………………………………… …………………………………………. ……………………………………….. ……………………………………………… …………………………………………... BGH duyệt ………………………………… ……………………………… ………………………………… ……………………………. ………………………………… …………………………… ………………………………… …………………………….

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×