Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE RA TUAN 4 THANG 01 NAM 2013LAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.06 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT LONG MỸ CÂU LẠC BỘ TOÁN HỌC ĐỀ TUẦN 04 THÁNG 01 NĂM 2103 LẦN 6 (Ngày 28 tháng 01 năm 2013). KHỐI 10 20 x  4  12  20 x 25 x 2  10 x  1. Câu 1: Giải phương trình. f  x  : Cho hàm số. Câu 2 x    1;1. 2 x2 1 4 x 2  2  m  1 x  3m  5. . Tìm m để hàm số. f  x. xác đinh với mọi. .. A 2;1 Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có   . Đường cao qua đỉnh B có phương trình x  3 y  7 0 . Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình x  y  1 0 . Xác định tọa độ các đỉnh B và C.. KHỐI 11 1  2x  1  2x . 1  2x 1  2x  1  2x 1  2x. Câu 1: Giải phương trình: 1 1 1 3 1 5 1 22 n  1 C2 n  C2 n  C2 n  ....  C22nn 1   2  n  N *  4 6 2n 2n  1 Câu 2: Chứng minh 2 0  SA 1 cm  ; SB 4  cm  ; SC 8  cm  Câu 3:.Cho hình chóp S . ABC có . Góc ASB 60 ,   BSC 450 , CSA 300 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Tính độ dài SG KHỐI 12. 12 0, m 0 2 m Câu 1: Cho phương trình: có các nghiệm x1; x2 . Tìm giá 3 3 trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x1  x2 . 12 x 2  6mx  m2  4 . Câu 2:. esin 2 x  esin x A lim x 0 sin x 1) Tính giới hạn . 2) Tính tích phân. I sin 2 x 2  1  cos 2 x dx 0. 3. . 2. . Câu 3: Cho hàm số y x  3 x có đồ thị (C). Tìm tất cả các điểm trên trục hoành mà qua điểm đó vẽ đúng 3 tiếp tuyến đến (C), trong đó có 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau. AB a; AD 2a; AA ' 3a  a  0  Câu 4: Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có và  BAD 600 . Chứng minh rằng AB vuông góc với BD ' và khoảng cách từ điểm A ' đến mp  ABD '.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HẠN CHÓT NỘP BÀI VÀO LÚC 17 GIỜ NGÀY 02 THÁNG 02 NĂM 2013 NỘP CHO QUÝ THẦY CÔ BỘ MÔN TOÁN CỦA TRƯỜNG..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×