Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEM TRA KIM LOAI NHOM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.57 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA - MÔN: HOÁ HỌC 12 - CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM - KIM LOẠI KIỀM - KIỀM THỔ Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: Al = 27, O = 16, H = 1, K = 39, Ba = 137, Zn = 65, Na = 23, C = 12, N = 14, S = 32, Fe = 56, Cl = 35,5. Câu 1: Hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại R có hoá trị không đổi. Hoà tan 3,3 gam X trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác cũng hoà tan hoàn toàn 3,3 gam X trong dung dịch HNO3 1M lấy dư 10% thu được 896 ml hỗn hợp khí Y gồm N2O, NO (đktc) có tỉ khối so với C2H6 là 1,35 và một dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH thấy xuất hiện 4,77 gam kết tủa. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng A. 0,74M. B. 0,86M. C. 0,84M. D. 0,76M. Câu 2: Thêm m gam kali vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,71. B. 1,95. C. 1,17. D. 1,59. Câu 3: Cho 14,7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Al vào bình đựng dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu 6,4 gam chất rắn và có 5,6 lít khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 200 ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,6M và H2SO4 1,5M, khi phản ứng kết thúc thu khí NO duy nhất và dung dịch X. Khối lượng muối tạo thành khi cô cạn dung dịch X và thể tích khí NO ở đktc là A. 70,72 và 1,12. B. 73,42 và 1,12. C. 70,72 và 2,24. D. 73,42 và 2,24. Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 11,28 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 3,136 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3. Trung hoà dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là A. 24,22 gam. B. 16,54 gam. C. 18,46 gam. D. 18,85 gam. Câu 5: Nung 23,2 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 24,4 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 4,48 lít hỗn hợp khí N2O và N2 có tỉ khối so với H2 là 19. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 2,2. B. 1,9. C. 2,5. D. 2,3. Câu 6: Hoà tan hoàn toàn bột Al vào 350 ml dung dịch H2SO4 1,0M đặc, nóng thu được dung dịch X và khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Hấp thụ toàn bộ khí SO2 vào 200 gam dung dịch KOH thì sau phản ứng thu được dung dịch muối có nồng độ 11,31%. Tính thể tích dung dịch KOH 0,3M cần dùng để cho vào X thu được 3,9 gam kết tủa A. 1,6 lít. B. 1,8 lít. C. 1,5 lít. D. 1,2 lít. Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn 71,32 gam hỗn hợp hai muối Al(NO3)3 và KNO3, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 21,04. Hấp thụ toàn bộ lượng khí này vào nước dư thì thu được 360 ml dung dịch có nồng độ a (mol/l). Giá trị của a là A. 2M. B. 1,5M. C. 2,4M. D. 1,8M. Câu 8: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là A. 7 : 4. B. 4 : 3. C. 3 : 4. D. 3 : 2. Câu 9: Hoà tan hết 11,475 gam BaO và 1,550 gam Na2O vào nước thu được dung dịch A. Cho 12,30 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 hoà tan hết vào dung dịch HCl thu được khí B. Cho toàn bộ khí này hấp thụ vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa thu được là A. 17,73 gam. B. 9,85 gam. C. 11,82 gam. D. 19,70 gam. Câu 10: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Mg, Zn, Al. Khi hoà tan hết 7,5 gam A vào 1 lít dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch B và 2,464 lít hỗn hợp khí D gồm NO, N2O (sản phẩm khử duy nhất), có khối lượng là 3,72 gam. Nếu cho 7,5 gam A vào dung dịch NaOH dư thì sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng dung dịch tăng thêm 5,7 gam. Thành phần % theo khối lượng của Zn có trong hỗn hợp A là A. 43,2%. B. 67,0%. C. 34,5%. D. 52,0%. Câu 11: Cho hỗn hợp A gồm nhôm và oxit sắt từ. Nung A ở nhiệt độ cao, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Chia X thành 2 phần:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 1,176 lít khí (ở đktc) và chất rắn không tan X. Hoà tan X vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,008 lít khí (đktc) - Phần 2 cho tác dụng với HCl dư thu được 6,552 lít khí ở đktc Thành phần % theo khối lượng của Fe3O4 có trong hỗn hợp A A. 42,13%. B. 63,22%. C. 51,67%. D. 33,82%. Câu 12: Cho phương trình phản ứng: CuFeS2 + HNO3 → Cu(NO3)2 + Fe(NO3)3 + NxOy + H2SO4 + H2O. Tổng hệ số cân bằng theo x, y của tất cả các chất trong phương trình là A. 74x – 21y + 17. B. 74x – 19y + 17. C. 78x – 21y + 17. D. 78x – 19y + 17. Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 9,5 gam hỗn hợp gồm Al2O3, Al, Fe trong 900 ml dung dịch HNO3 bM thu được dung dịch A và 3,36 lít khí NO duy nhất ở đktc. Cho dung dịch KOH 1M vào A cho đến khi lượng kết tủa không đổi nữa thì hết 850 ml. Lọc rửa nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được 8 gam một chất rắn. Giá trị của b là A. 1,0M B. 1,5M. C. 0,8M. D. 0,5M. Câu 14: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn B gồm 4 chất nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi thí nghiệm được hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062 gam kết tủa. Mặt khác hoà tan chất rắn B bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,6272 lít khí hiđro (đktc), biết trong B số mol sắt từ bằng 1/3 tổng số mol của FeO và Fe2O3. Thành phần % theo khối lượng của FeO có trong B A. 17,24%. B. 18,06%. C. 19,95%. D. 20,32%. Câu 15: Một hỗn hợp X gồm Na, Al, Fe (với tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 5 : 4) tác dụng với H2O dư thì thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với H2SO4 loãng dư thu được 0,25V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe có trong hỗn hợp X là A. 14,40%. B. 33,43%. C. 20,07%. D. 34,80%. BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 01 02 03 04 05 Đ/án. 06. 07. 08. 09. ---------- HẾT ----------. 10. 11. 12. 13. 14. 15.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×