Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Kiểm Tra Kim Loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.55 KB, 1 trang )

Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA LẦN BA
Lớp: 12C HÓA HỌC 12
Ngày:
Câu 1: Kim loại tác dụng với Cl
2
và dung dịch HCl cho cùng một loại muối clorua là
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 2: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag người ta dùng lượng dư dung dịch
A. HCl. B. HNO
3
. C. Fe(NO
3
)
2
. D. AgNO
3
.
Câu 3: Kim loại không tác dụng với H
2
O ở nhiệt độ thường là
A. Na. B. Fe. C. Ba. D. K.
Câu 4: Oxit dễ bị CO khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. MgO. B. K
2
O. C. Fe
2
O
3
. D. Al
2
O


3
.
Câu 5: Ion Na
+
bị khử khi
A. điện phân dung dịch NaCl. B. điện phân nóng chảy NaOH.
B. cho NaOH tác dụng với HCl. D. cho Na tác dụng với nước.
Câu 6: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lit
H
2
(đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 3,4. C. 5,6. D. 4,4.
Câu 7: Kim loại không bị hòa tan trong HNO
3
đặc nguội nhưng tan trong dung dịch NaOH là
A. Mg. B. Al. C. Pb. D. Fe.
Câu 8: Kim loại chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân là
A. Ag. B. Al. C. Mg. D. Cu.
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cu
(X)
CuCl
2
(Y)
AgCl. Chất X, Y lần lượt là
A. HCl, Ag
2

S. B. Cl
2
, AgNO
3
. C. H
2
SO
4
, Ag
2
O. D. FeCl
3
, Ag.
Câu 10: Một cốc nước chứa các ion Na
+
, Ca
2+
, HCO
3
-
, Cl
-
. Nước trong cốc là nước cứng
A. tạm thời. B. vĩnh cửu. C. toàn phần. D. bán phần.
Câu 11: Để phân biệt các chất rắn Al, Al
2
O
3
, MgO, người ta dùng thuốc thử là
A. HCl. B. HNO

3
. C. NaOH. D. AgNO
3
.
Câu 12: Dãy gồm các chất đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm là
A. Be, Mg, Ca. B. Be, Mg, Ba. C. Sr, Ca, Ba. D. Sr, Ca, Mg.
Câu 13: Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với
axit HCl dư thì thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Hai kim loại đó là
A. Be, Mg. B. Mg, Ca. C. Ca, Sr. D. Sr, Ba.
Câu 14: Chất không phản ứng với dung dịch HCl là
A. CaO. B. CaCO
3
. C. Ca(OH)
2
. D. CaSO
4
.
Câu 15: Tính chất hóa học của kim loại kiềm là
A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính khử mạnh. D. tính oxi hóa mạnh.
Câu 16: Cho 15,6 gam kim loại kiềm tác dụng với nước dư thu được 4,48 lit H
2
(đktc). Kim loại kiềm đó là
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 17: Dung dịch NaHCO
3
có tính chất
A. khử. B. axit. C. baz. D. lưỡng tính.
Câu 18: Trong tự nhiên nguyên tố chỉ tồn tại ở dạng hợp chất là

A. Ne. B. Ag. C. Na. D. Au.
Câu 19: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO
3
. B. AlCl
3
. C. Al(OH)
3
. D. Al
2
O
3
.
Câu 20: Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Cho: H = 1, Li = 7, Be = 9, O = 16, Na = 23, Mg = 24, S = 32, K = 39, Fe = 56, Cu = 64, Rb = 85, Sr = 88.
PHẦN TRẢ LỜI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×