Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE VA DAP AN CASIO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.9 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND THÀNH PHỐ CAO LÃNH PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đề chính thức. KỲ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG THÀNH PHỐ. Môn: Giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 THCS – Năm học: 2011 – 2012 Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 01/10/2011.. Chú ý: - Đề thi này gồm 02 trang. - Thí sinh sử dụng máy tính Casio fx-500A, fx-500MS, fx-570MS, fx-570ES, Vinacal Vn 500MS, 570MS. - Thí sinh làm bài trên giấy thi.. Đề thi: Câu 1. (5 điểm) Cho các số 5423360; 1788672 và 9653888. a) Tìm ƯCLN của các số trên. b) Nêu tóm tắt cách giải. Câu 2. (5 điểm) Cho biểu thức N = √ 8112008+ √ 6122009+ √ 23102010+ √ 1102011 a) Tính giá trị của biểu thức N (kết quả lấy với 4 chữ số ở phần thập phân). b) Viết quy trình ấn phím để tính giá trị N. Câu 3. (5 điểm) Cho biểu thức:C =. 7 x 2 y 3 −3 xy 2 z +5 x2 z 3 − 2314 x 3 y 2 +3 x 2 yz2 −5 yz 3 +4718. a) Tính giá trị của biểu thức C khi: x = 0,53 ; y = 1,34; z = 2,18 (kết quả lấy với 4 chữ số ở phần thập phân). b) Viết quy trình ấn phím để tính giá trị biểu thức C. Câu 4. (5 điểm) Cho biết tỷ số 2x – 5 và y – 3 là một hằng số và y = 19 khi x = 4. a) Tính x khi y = 2011? b) Nêu cách giải và quy trình ấn phím để tính x. Câu 5. (5 điểm) Cho biểu thức: D = √ 3 ,25 x 2 − 4 ,28 x − 8 , 27495 a) Tính giá trị biểu thức D khi x = 7,2514 (kết quả lấy với 8 chữ số ở phần thập phân). b) Viết quy trình ấn phím để tính D. 3 3 cos x − 2 sin x −8 −2007 , 348 . Câu 6. (5 điểm) Cho biểu thức: E= 3. 7 − 4 cos x +2 sin x. a) Cho biết tgx = 3,59 (00 < x <90 0) . Tính giá trị biểu thức E. (kết quả lấy với 4 chữ số ở phần thập phân) b) Viết quy trình ấn phím để tính E. Câu 7: (5 điểm): Cho dãy số a1, a2, a3, ... sao cho: a2=. a 1 −1 a −1 a −1 ; a3= 2 ;. . .; an= n − 1 a1 +1 a2 +1 an −1 +1. (n = 1, 2, 3, ...). a) Tính tổng năm số đầu của dãy trên, biết rằng a2013 = 7. (kết quả lấy với 5 chữ số ở phần thập phân) b) Nêu cách giải. Câu 8. (5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 5; AC = 7 và góc B bằng 380. a) Tính gần đúng số đo góc A của tam giác ABC (tính đến độ, phút, giây)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) Tính độ dài cạnh BC (kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân). Câu 9. (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 17 (cm); AC = 12 (cm). Kẻ đường phân giác trong BM (M nằm trên AC). Tính độ dài đoạn MB. (kết quả lấy với 4 chữ số ở phần thập phân) Câu 10. (5 điểm) Cho hình thang ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại I, hai cạnh đáy AB = 1,78 (cm); DC = 4,17 (cm); cạnh bên AD = 2,6 (cm). a) Tính độ dài cạnh bên BC. b) Tính diện tích hình thang ABCD. (kết quả lấy với 4 chữ số ở phần thập phân).. - Hết KỲ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG THÀNH PHỐ Môn: Giải toán trên máy tính Casio ĐÁP ÁN Lớp 9 THCS – Năm học: 2011 – 2012.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian phát đề) Thí sinh sử dụng máy tính fx-500A, fx-500MS, fx-570ES, Vinacal Vn 500MS, 570MS. * Hướng dẫn chấm: Học sinh có thể sử dụng máy khác nhau, cách làm khác nhau nên kết quả có thể sai khác ở những chữ số cuối cùng của phần thập phân. * Đáp án và thang điểm: Bài. Kết quả a) ƯCLN(5423360; 1788672; 9653888) = 128 b) Tóm tắt cách giải: Ta có. 1. 2. 3. 4. A a = B b. a. ( b tối giản). ƯCLN: A a Ấn 1788672 _| 5423360 = 6987 _| 21185 ⇒ ƯCLN của 1788672 và 5423360 là 1788672 6987 = 256 Mà ƯCLN(a, b, c) = ƯCLN(ƯCLN(a, b), c) ⇒ Chỉ cần tìm ƯCLN(256, 9653888) Ấn 256 _| 9653888 = 2 _| 75421 Vậy ƯCLN(5423360; 1788672; 9653888) = 256 2 = 128 (học sinh có thể làm cách vắn tắt hơn nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa) a) N = 2848,593204 b) Quy trình ấn phím: √❑23102010 + √ ❑ 1102011 = √ ❑8112008 + √ ❑612200 + 9 a) C – 0,4944 b) Quy trình ấn phím: 0,53 SHIF STO A 1,34 SHIF STO B 2,18 SHIF STO C T T T ALPH A Xn 3 X ALPH B X2 + 3 X ALPH A X2 X A A A ALPH B X ALPH C X2 – 5 X ALPH B X ALPH C A A A A Xn 3 + 4718 = SHIF STO D T 7 X ALPH A X2 X ALPH B Xn 3 – 3 X ALPH A A A A X ALPH B X2 X ALPH C + 5 X ALPH A X2 X A A A ALPH C Xn 3 – 2314 = ALPH D = A A a) x = 190,75 b) Cách giải: Theo bài ra ta có. Điểm 3. 2 x−5 =k y−3. 2. 3 2 3. 2. 2. (k là hằng số).. Và y = 19 khi x = 4 nên. 2.4−5 3 3 = ⇔ k= 19 −3 16 16. 1,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x=.  khi y = 2011 thì. [. 3 ( 2011 − 3 ) +5 :2=190 , 75 16. ]. x = 190,75 * Quy trình ấn phím: 2 X 4 – 5 =. ( 19 – 3. (. 5. ALPH A X ( A a) D = 11,47097051 b) Quy trình ấn phím:. 2011. –. 3 ). =. 1,5. SHIF STO A T + 5 ) 2 =. 3. 7,2514 SHIF STO A T √ ❑ 3,25 X ALPH A X2 – 4,28 X ALPH A – 8,27495 = A A a) E = – 2008,6272. b) Quy trình ấn phím: SHIFT tg-1 3.59 = SHIFT ← SHIFT STO A 7 – 4 x cos ALPHA A ) + 2 x 6. ALPHA A. sin. 3. x ( cos ALPHA A ). ALPHA A a). ). –. ). SHIFT x3 = SHIFT STO B. (. 8. =. SHIFT x3. –. 2. ALPHA B = –. 2. 2. 2. x ( sin 2007,348. ¿ a1 +a 2+ a3 +a 4 +a5 ≈ 13,27381 ¿. = 3. b) Cách giải:. 7. a1 −1 a1 −1 −a1 −1 −1 a1+ 1 a1 +1 −2 1 Ta có: a3 = a − 1 = a −1+a +1 = 2 a =− a . 1 1 1 1 1 +1 a1 +1 a1 +1 1+a 1 Tương tự, tính được: a 4= 1− a ; a 5=a1 1 a =a =a =. ..=a =7 Suy ra: 1 5 9 2013. Từ đó tính được:. 3 −1 7 −1 6 3 4 1 1+7 4 a1=7 ; a2= = = ; a3 = =− ; a 4= =− ; a5=7 7+ 1 8 4 3 7 1− 7 3 +1 4. 2. Vậy tổng năm số đầu của dãy là:. 3 1 4 1115 a1 +a 2+ a3 +a 4 +a5 =7+ − − +7= ≈ 13 , 27381 . 4 7 3 84. 8. 3 5. 12. A. 7.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> H. a) Ta có: A = A1 + A2. AH AH = ⇒ AH=5 . sin38 0 AB 5 0 AH 5 .sin 38 cos A2 = = =0 , 4397581967 AC 7 ⇒^ A2=cos− 1( 0 , 4397581967)=630 54' 41 , 57\} \} 0 0 ^ ^ A 1=90 − B=52 sin B=. approx 63 rSup \{ size 8\{0\} \} 54 rSup \{ size 8\{'\} \} 42 rSup \{ size 8\{. Vậy: A 115054’42”. b) BC = BH + CH = √ AB2 − AH2 + √ AC 2 − AH2 2 2 BC = √ 52 − ( 5. sin 380 ) + √ 72 − ( 5 . sin 380 ) ≈10 , 22686725 ≈ 10 ,27 C M. 2. 12 cm. A. B. 17cm. Giải. 9. Theo tính chất đường phân giác, ta có:. MA AB MA AB = ⇒ = MC BC MC+MA AB+BC AB . AC 17 . 12 ⇒ MA= = ≈ 5 ,395590399 AB+BC 17+ √ 122 +172 Vậy MB= √ AB2 +AM 2=17 , 83570564 MB ≈ 17 ,8357 cm. 1,78 cm. A. a. B I. b. 2,6 cm. c. d. D. 10. C. 4,17 cm. 2,5. a) Đặt: AI = a; BI = b; CI = c; DI = d; a 2  b 2  AB 2 , c 2  d 2 DC 2 , a 2  d 2  AD 2  2  a 2  d 2    b 2  c 2   AB 2  DC 2  AD 2 2. 2. 2. 2. ⇒ BC =AB +DC − AD 2 2 2 2 2 ⇒ BC=√ AB + DC − AD 2=√ (1 , 78 ) + ( 4 ,17 ) − ( 2,6 ) =3 , 714471699 BC ≈ 3 , 7145(cm). a b AB 1 , 78 b) Ta có: c = d =DC = 4 ,17 =0 , 4268585132=k ;. 2,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a kc; b kd ; AD 2 a 2  d 2 k 2 c 2  d 2 k 2c 2   DC 2  c 2    1  k 2  c 2 DC 2  AD 2  c 2 . DC 2  AD 2 1 k 2. DC 2 − AD2 4 , 172 − 2,62 ⇒ c= = =3 , 605145376 1 −k 2 1− k 2 d 2=DC 2 − c2 ⇒ d= √ DC2 − c 2=√ 4 , 172 −3 , 6051453762 ≈ 2, 095668585 a=kc=1 ,538886995 b=kd=0 , 8945539761 1 1 S ABCD= (AC × BD)= ( a+ c )( b+ d ) 2 2 ≈ 7 , 690900825 ≈ 7 , 6909 ( m2 ). √. √. - Hết -.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×