Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TrườngưthptưđứCưthọ. GV: Ph¹m ThÞ Ngäc Mai.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI 21:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Phân biệt nét khác nhau cơ bản của nền nông nghiệp cổ truyền và nền nông nghiệp hàng hóa.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> néi dung bµi häc NGÀNH TRỒNG TRỌT. NGÀNH CHĂN NUÔI.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. NGÀNH TRỒNG TRỌT. Dựa vào biểu đồ hãy nhận xét về quy mô, cơ cấu sản xuất ngành trồng trọt và xu hướng chuyển dịch của ngành này..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Dựa vào bản đồ em hãy xác định đồng bằng lớn và các đồng bằng nhỏ hẹp ở Duyên hải Miền Trung.. Dựa vào bản đồ và kiến thức đã học: Em hãy nêu tên một số cánh đồng lúa nổi tiếng ở Miền núi Trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thanh Hoá. Ninh Bình. Đồng bằng Sông Hồng. ĐB sông Cửu Long.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> SẢN XUẤT LÚA.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÂY CÔNG NGHIỆP. Dựa vào lược đồ hãy kể tên một số vùng chuyên canh CCN lớn ở nước ta.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÂY CÔNG NGHIỆP. Dựa vào lược đồ hoàn thành phiếu học tập về sự phân bố cây công nghiệp ở nước ta.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Phân bố cây công nghiệp * CCN l©u năm: + Cµ phª: T©y Nguyªn, ĐNB, BTB. + Cao su: ĐNB, T©y Nguyªn, Duyªn h¶i Nam Trung Bé. + Hå tiªu: T©y Nguyªn, ĐNB, DHMT. + ĐiÒu: ĐNB + Dõa: ĐBSCL + ChÌ: TD vµ MN B¾c Bé, T.Nguyên. * C©y CN hàng năm: + MÝa: ĐBSCL, ĐNB, DHMT + Lạc: đồng bằng Thanh Nghệ Tĩnh, ĐNB, Đăk Lăk. + ĐËu t¬ng: TD vµ MN B¾c Bé, Đăk Lăk, Đång Th¸p. + Đay: ĐBSH + Cãi: ven biÓn Ninh Bình, Thanh Hãa..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cây chè.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hồ tiêu.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cà phê.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Ngành chăn nuôi. CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP. (Đơn vị: %). Năm 1990. 1995. 2000. 2005. Trồng trọt. 79,3. 78,1. 78,2. 73,5. Chăn nuôi. 17,9. 18,9. 19, 3. 24,7. Dịch vụ nông nghiệp. 2,8. 3,0. 2,5. 1,8. Ngành. Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nhận xét về tỉ trọng và xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi ?.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trang trại gà.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span> a. Chăn nuôi lợn và gia cầm b. Chăn gia súc ăn cỏ. Dựa vào nội dung SGK kết hợp với (Át lát tr 14) trình bày sự phát triển và phân bố một số gia súc, gia cầm chính ở nước ta. Tại sao gia súc, gia cầm lại phân bố ở những vùng đó?.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Ngành chăn nuôi Lợn. Tình hình phát triển. 27 tr con (2005) Cung cấp trên ¾ sản lượng thịt.. Phân bố. ĐBSH, ĐBSCL. Gia cầm. Tổng đàn: 220tr con (2003). Gia súc ăn cỏ Trâu. Bò. 2,9tr con. 5,5 (2005),tăng mạnh. Các tỉnh giáp Trung du và Ven TP HCM, TP lớn, địa miền núi Hà Nội phương có cơ Bắc bộ, DH sở chế bến. NTB, TN..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu 1: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta hiện nay có xu hướng: A. Trồng trọt tăng, chăn nuôi tăng, dịch vụ nông nghiệp giảm B. Trồng trọt tăng, chăn nuôi giảm, dịch vụ nông nghiệp giảm C. Trồng trọt giảm, chăn nuôi tăng, dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ D. Trồng trọt giảm ,chăn nuôi giảm, dịch vụ nông nghiệp tăng. Đáp án: C.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>