Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu Sự kết thúc phiên mã sớm (Attenuation) ở trp operon ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.18 KB, 7 trang )

S k t thúc phiên mã s mự ế ớ
(Attenuation) trp operon ở
Attenuation (phiên mã d ) là m t c chở ộ ơ ế
đi u hoà gây ra s ề ự k t thúc phiên mãế
s mớ d i nh ng đi u ki n nh t đ nh,ướ ữ ề ệ ấ ị
b ng cách đó ngăn c n s bi u hi n c aằ ả ự ể ệ ủ
mRNA c n cho s bi u hi n c a cácầ ự ể ệ ủ
s n ph m gene t ng ng. ả ẩ ươ ứ Phiên mã dở
t o thành mRNA u n g p m t cách đi nạ ố ậ ộ ể
hình thành các c u trúc b c hai xen kấ ậ ẻ
(alternative secondary structures), mà m tộ
trong s đó là nhân t k t thúc đ c l p ρố ố ế ộ ậ
(Rho-independent terminator).

M t cách ti p c n tin sinh h c đã đ cộ ế ậ ọ ượ
phát tri n đ xác đ nh các gene đ cể ể ị ượ
đi u hoà theo ki u phiên mã d (M t sề ể ở ộ ố
bài báo t ng quan hay v phiên mã dổ ề ở
nh : Gollnick và Babitzke 2002; Henkinư
và Yanofsky 2002.)
Operon tryptophan ch ng h n còn cóẳ ạ
m t ki u đi u hòa ộ ể ề phiên mã dở. Nó sử
d ng d ch mã đ đi u khi n s phiênụ ị ể ề ể ự
mã. Khi có m t tryptophan trong môiặ
tr ng n i bào, th m chí n ng đườ ộ ậ ở ồ ộ
th p, s x y ra s d ch mã m t ph n ấ ẽ ả ự ị ộ ầ ở
vùng leader c a mRNA đang đ c t ngủ ượ ổ
h p. K t qu là làm d ng s phiên mãợ ế ả ừ ự
tr c khi gene c u trúc đ u tiên (ướ ấ ầ trpE)
c a operon đ c phiên mã.ủ ượ
a) b)


C u trúc c a đo n d n đ u - TrpL (a)ấ ủ ạ ẫ ầ
và vùng k t thúc phiên mã s m - trpế ớ
attenuator v i đuôi 3' g m 8 uridine (b).ớ ồ
S k t thúc phiên mã s m operonự ế ớ ở
tryptophan là k t qu c a s t ng tácế ả ủ ự ươ
b sung n i phân t gi a các trình tổ ộ ử ữ ự
DNA bên trong vùng leader c a b n saoủ ả
RNA. K t qu c a s k t thúc phiên mãế ả ủ ự ế
s m này t o ra m t mRNA ch a 140ớ ạ ộ ứ
base (hình a). T i vùng đ u mút 3' c aạ ầ ủ
nó x y ra s t b sung đo n giàu GCả ự ự ổ ở ạ
t o thành m t c u trúc hình vòng trênạ ộ ấ
thân RNA và gây ra s k t thúc phiên mãự ế
s m. Vùng này đ c g i là ớ ượ ọ đo n phiênạ
mã d c a operon tryptophanở ủ (trp
attenuator) và ph n đuôi c a mRNAở ầ ủ
này cũng có 8 base uridine (hình b). Ki uể
c u trúc "k p cài tóc" này là tín hi uấ ẹ ệ
ki m soát k t thúc phiên mã ể ế ở
prokaryote nói chung.
V i ki u c u trúc đ c thù đo n d nớ ể ấ ặ ở ạ ẫ
đ u c a trp operon nh v y làm cho nóầ ủ ư ậ
có ý nghĩa quan tr ng trong đi u hoàọ ề
phiên mã d , ch : (i) t ng h p m tở ở ỗ ổ ợ ộ
peptide d n đ u ch a 14 amino acid; (ii)ẫ ầ ứ
trên mRNA c a đo n peptide này ch aủ ạ ứ
hai codon c a Trp các v trí 10 và 11;ủ ở ị
(iii) b n vùng đ c đánh s 1-4 x y raở ố ượ ố ả
s t b sung gi a các vùng 1 và 2 vàự ự ổ ữ
gi a 3 và 4; và m t s tr ng h p cóữ ở ộ ố ườ ợ

th x y ra s k t c p gi a các vùng 2 vàể ả ự ế ặ ữ
3.
Do trong trình t mã hóa c a trình t d nự ủ ự ẫ
đ u ầ trpL có hai codon Trp, nên s d chự ị
mã đo n này t ra nh y c m v i sạ ỏ ạ ả ớ ố
l ng tRNAượ
trp
đ a vào. N u môi tr ngư ế ườ
cung c p đ y đ Trp, ribosome tr tấ ầ ủ ượ
qua các codon Trp đ đi vào vùng 2.ể Và
s có m t c a ribosome vùng 2 ngănự ặ ủ ở
c n vùng này k t c p v i vùng 3. Khi đóả ế ặ ớ
vùng 3 s c p v i vùng 4 và t o ra đi mẽ ặ ớ ạ ể
k t thúc phiên mã s m (x y ra sau khiế ớ ả
t ng h p xong 8 uridine ngay sau vùngổ ợ ở
4). Khi s l ng tRNAố ượ
Trp
đ a vào khôngư
đ y đ , s d ch mã đo n d n đ u d ngầ ủ ự ị ạ ẫ ầ ừ
l i đ t ng t các codon Trp c a nó.ạ ộ ộ ở ủ
Đi u này ngăn c n ribosome ti n vàoề ả ế
vùng 2, do đó vùng này s c p v i vùngẽ ặ ớ
3 gây c n tr vi c t o thành c u trúcả ở ệ ạ ấ
phiên mã d (ở trp attenuator). K t qu làế ả
phân t mRNA đa cistron c a operonử ủ

×