Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Tài liệu Sửa chữa và bảo vệ ADN pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.92 KB, 14 trang )

S a ch a và b o vử ữ ả ệ
ADN
1. C ch s a sai sinh h cơ ế ử ọ
T bào s ng có hàng lo t h th ng saiế ố ạ ệ ố
h ng DNA theo nhi u cách khác nhau.ỏ ề
T l đ t bi n t nhiên th p do nh tínhỷ ệ ộ ế ự ấ ờ
hi u qu c a h th ng s a sai này. Saiệ ả ủ ệ ố ử
h ng c a h th ng s a sai này d n đ nỏ ủ ệ ố ử ẫ ế
t l đ t bi n cao.ỷ ệ ộ ế
1.1. Quang ph cụ ho tạ
(photoreactivation) hay s aử sai nhờ
ánh sáng (light repair)
Sau khi x lý tia t ngo i gây đ t bi n,ử ử ạ ộ ế
n u đ a ra ánh sáng thì ph n l n saiế ư ầ ớ
h ng đ c ph c h i nh enzymeỏ ượ ụ ồ ờ
photolyase. Enzyme này g n vàoắ
photodimer c t nó thành các monomerắ
d i tác d ng c a ánh sáng m t tr i cóướ ụ ủ ặ ờ
b c sóng 320-370 nm. Sau đó ph c h iướ ụ ồ
các base ban đ uầ
S t o thành và s lo i b dimerự ạ ự ạ ỏ
thymine
1.2. S a sai b ng làm m t nhóm alkylử ằ ấ
(dealkylation)
Enzyme alkyltransferasecos th s a tr cể ử ự
ti p các sai h ng. Chúng c t nhóm alkylế ỏ ắ
t ch t nitrosoguanine vàừ ấ
ethylmethnesulfonate và g n vào v trí O-ắ ị
6 guanine.
Enzyme methyltransferase c aủ E. coli
có khả năng chuy nể nhóm methyl từ


ch t O-6 methylguanine sang g c cisteinấ ố
trên phân t protein. Tuy nhiên h th ngử ệ ố
s a sai này có th b o hòa n u m c đử ể ả ế ứ ộ
alkyl hóa đ cao.ủ
* S a sai b ng c t b (excision repairử ằ ắ ỏ
pathway)
Ph n l n các c ch s a sai khác th cầ ớ ơ ế ử ự
hi n theo l i c t b (excistion repair)ệ ố ắ ỏ
không c nầ ánh sáng nhờ các
nuclease, sau đó thay vào các base
đúng. Có th x y ra theo nhi u cách:ể ả ề
+ C t các base (base excision repair) Sắ ự
c t b các base sai h ng nh các enzymeắ ỏ ỏ ờ
DNA glycosylase. Các enzyme này nh nậ
bi t các base b bi n đ iế ị ế ổ và các đi mể
m tấ purine hay m tấ pyrimidine và
th yủ gi iả liên k tế N- glycosilic n iố
base v iớ đ ng.ườ R iồ enzyme AP
endonuclease c tắ liên k t đ ngế ườ và
phosphate g nầ base bị bi nế đ i.ổ
Sau đó enzyme thứ ba,
deoxyribophosphodiesterase lo i b t ngạ ỏ ừ
nucleotide k ti p nhau đo n b h ng.ế ế ở ạ ị ỏ
Sau đó, DNA polymerase l p đ yấ ầ
kho ng tr ng v i các nucleotide b sungả ố ớ ổ
v i s i khuôn còn l i. Enzyme DNAớ ợ ạ
ligase s g n các khe h gi a 2 đ u 3'-5'ẽ ắ ở ữ ầ
.
Trong tế bào t nồ t iạ m tộ số DNA
glycosylase. Ch ngẳ h n,ạ enzyme uracil-

DNA glycosylase c t uracil kh i DNA.ắ ỏ
Uracil t o thành do đ t bi n m t nhómạ ộ ế ấ
amin ng u nhiên cytosine, d n đ n đ tẫ ở ẫ ế ộ
bi n đ ng hoán thay C b ng T. Enzymeế ồ ằ
này phát hi n ra uracil trên DNA nh làệ ư
m t b t th ng, chúng s c t b và s aộ ấ ườ ẽ ắ ỏ ử
sai.
+ C t các nucleotide: S c t b vùng cóắ ự ắ ỏ
nhi u pyrimidine dimer đ c th c hi nề ượ ự ệ

×