Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu Luyện phương trình từ khó đến cực khó P7 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.12 KB, 7 trang )

www.khoabang.com.vn LuyÖn thi trªn m¹ng

______________________________________________________



Trần V ăn Thái - Trường PTTH Chu Văn A
hướng dẫn giải bài tập
Bài 1:
+ đặt
+=x yS
điều kiện

2
4SP
(*)



=xyP

+ Hệ trở thành
+=+1SP m

⇒ ,SP là nghiệm của pt


=SP m

()
−+ +=⇒


2
10XmXm
S= m; P=1
S=1; P=m
Câu a:
+ Khi m =2 ⇒ theo điều kiện (*) ta có S = 2; P=1⇒ x = y = 1 là nghiệm của hệ
Câu b:
+ Nếu S= m: P = 1 theo yêu cầu của bài toán ta có S > 0⇔ m > 0 và

2
4
SP
⇔≥⇒≥⇒
2
42mm
kết hợp:
≥ 2m

+ Nếu S = 1; P=m
⇒>0m
và ≥
2
4SP
⇔ ≥14m
⇒< ≤
1
0
4
m
+ Kết luận:

≥ 2m

thì hệ có ít nhất 1 nghiệm x, y >0

<≤
1
0
4
m

Bài 2:
+ Đặt
=

1
2
u
xy
;
+=2x yv
với
≠ 0u
⇒ hệ trở thành

+=5uv

⇒ u,v là nghiệm của pt:
− +=
2
X5 0Xa (*)

=uv a
+ Biện luận:

=

1
5
2xy

=
1
10
x
- a = 0 ⇒ (*) có X = 0; X = 5 ⇒ ⇒

+ =20xy
=−
1
20
y
- khi
≠ 0a
:
∆=−≥⇒≤
25
25 4 0
4
aa






www.khoabang.com.vn LuyÖn thi trªn m¹ng

______________________________________________________



Trần V ăn Thái - Trường PTTH Chu Văn A


±−
==

15254
22
a
u
xy

( ) ( )
+± + −
=
51 1254
4
aa a
x
a






=+ =
∓5254
2
2
a
vx y
( ) ( )
−−−
=
∓51 1254
8
aa a
y
a

+
>⇒
25
4
x
pt (*) vô nghiệm ⇒ hệ vô nghiệm
Bài 3:
Câu a: K=1 hệ có dạng
− +=
22
41xxyy




− =
2
34yxy
−=
2
34yxy
⇔ ⇔

()
( )( )
−+=−⇔− −=
222
44 3 4 30xxyyyxy xyxy
−=
2
34yxy = 1x x = -1

⇔ hoặc
= 4yx
= 4y y = -4


−=
2
34yxy
hệ vô nghiệm
x = 3y

Câu b:
+ Ta thấy y = 0 không có nghiệm pt (2)
+ (2) ⇒

=
2
4
3
y
x
y
(3) thế vào pt đầu ta được

()
+− −=
42
11 9 49 16 0yK y


=− <
16
0
11
c
a
phương trình luôn có nghiệm >
2
0y ⇒ luôn tồn tại y ⇒ thế vào
(3) sẽ được x tương ứng . Vậy
∀K

hệ luôn có nghiệm.
Bài 37: hệ phuương trình hai ẩn (tiếp theo)
D. Hệ phương trình chứa căn thức;
1. ví dụ 1:
++ =
22
282xy xy
(1)
giải hệ phương trình: (I)

+ = 4xy
(2)
Giải: Nhân hai vế pt(1) với (2); bình phương hai vế pt(2):

++ =
22
22 4 16xy xy
Trừ từng vế 2 pt ta có:
www.khoabang.com.vn LuyÖn thi trªn m¹ng

______________________________________________________



Trần V ăn Thái - Trường PTTH Chu Văn A
(I) ⇔ ⇒
+ =+
22
22x yxy



++ =416xy xy

⇒ Bình phương 2 vế:
()
−=⇔=
2
0x yxy
Thay vào (2) ta được:
=⇔==24 4xxy
+ Kết luận: hệ có 1 nghiệm x = y = 4
2. Ví dụ 2: Giải hệ
()
(
)
+= +
32 3 2
23x yxyxy

+=
33
6xy

Giải:
+ đặt
=
3
x u
;
=

3
yv
thì hệ trở thành
( )
( )
+ =+
33
23uv uvuv



+ =
6
uv


()
()
( )
++−= +
22
23u v u v uv uv u v


+=
6
uv


()


+− =

2
12 3 18uv uv uv

[ ]
−=12 36 3 18uv uv


⇔ ⇔

+=6uv

+ = 6uv


= 8uv

= 2u

= 4u

⇔ ⇔ hoặc ⇔


+=6uv
= 4v = 2v

= 8x


= 64x

⇔ hoặc


= 64y

= 8y

3. chú ý: có thể biến đổi trực tiếp đưa về quan hệ giữa x, y dưới dạng bậc nhất
rồi áp dụng phương pháp thế hoặc đặt ẩn phụ đưa về hệ không căn thức.
4. Ví dụ 4: tìm a để hệ
+ ++=12x ya


+ = 3x ya
có nghiệm
Giải: đặt
+=
1
x u
;
+=≥
20
yv
. Hệ đã cho trở thành
+=uv a
⇔ v= a -u


()
+= +
22
31
uv a

( )
= −+−−=
22
22 330
fu u au a a
(*)
u, v >0
⇒≤≤oua


+ Với

0
a
pt +=uv a không thoả mãn ⇒ hệ vô nghiệm
www.khoabang.com.vn LuyÖn thi trªn m¹ng

______________________________________________________



Trần V ăn Thái - Trường PTTH Chu Văn A
+ Với a>0 pt (*) cần có nghiệm
[ ]


0,
ua
⇒ v = a – u
[ ]

0,
a
(do vai trò u, v như
nhau) ⇒
()
=
0
fu
có cả 2 nghiệm tuộc đoạn
[ ]
0,
a
. Vậy ta có:




∆≥
'
0

≥2(0) 0f
;
()


20
fa


<<0
2
a
a

−+ + ≥⇔− ≤≤+
2
6160 315 315aa a

−+
−−≥⇔≤ ≥
2
321 321
330 ;
22
aa a a

() ()
=
(0)
fa f


+
≤≤+

321
315
2
a
0
+315



−315
−321
2

+321
2

+ Kết luận: với
+321
2
≤≤+315
a
hệ pt có nghiệm.
5. Ví dụ 4: Giải và biện luận hệ:
+ −=
21
x ym


+ −21
yx


Giải:
+ đặt
=−
1
ux
;
=−
1
vy
⇒≥,0
uv
. Hệ trở thành:
+= −
2
22
uvm
(1)
+= −
2
22
vum


Lấy hiệu hai vế của 2 pt ta có:
( )( )
− +−=
2210
uv u v


+ Trường hợp
−=⇔=0uv u v
thế vào 1 trong 2 pt trên ta có:
www.khoabang.com.vn LuyÖn thi trªn m¹ng

______________________________________________________



Trần V ăn Thái - Trường PTTH Chu Văn A

++− =
2
220uu m
. Ta thấy nếu ptcó hai nghiệm âm; do đó để pt có nghiệm
không âm thì

=≤⇔≥⇒
12
2
02
2
m
uu m
≤ ≤
12
0
uu

−+ −

===
2
18 15
4
m
uu v

−+ −
⇒== += +



2
2
18 15
11
4
m
xyu

+ Trường hợp

+−⇒=
12
221
2
u
uv v
thế vào (1) ta có
()

=−+−=
2
42520
fx u u m
pt này có nghiệm
 

 
 
1
1
0,
2
u (vì u, v

0


=≥⇒≤
12 1
0
22
a
uu) và
 
=− = ∈
 
 
12
11

0,
22
vuu và
( )
=
0
fx
cũng cần có hai
nghiệm thuộc đoạn



1
0,
2
điều này tương đương với

∆≥
'
0

−≥⇔≥
19
8190
8
mm


()


≥≥


1
40 0;4 0
2
ff
⇔ − ≥⇔ ≤
5
52 0
2
mm ⇔

≤≤
21
0
82
( do
()

=


1
0
2
ff)

≤≤
19 5

82
m
và phương trình
( )
fu
cho hai nghiệm
=
1
uu hoặc =
2
uu
=
2
vu =
1
vu
với
±−
=
12
18 9
4
m
u và
=+=−
1; 1
uxvy

E. Hệ pt có chứa giá trị tuyệt đối
1. Ví dụ 1: cho hệ +−=

22
230xxyy

+=−
2
xx yy

+ y = 0 không nghiệm hệ vì khi đó
=
2
0x

= −
2
xx
vô nghiệm
+ đặt x = ty
()
⇒+−=⇔+−=⇒=−
22 2
23 0 230 1;3yt t t t t với:
t = 1
⇒=⇒ =−⇒=−=
22 1
x yyy y x

t = -3
⇒=− ⇒− − + =−⇒− =−
333 28 2
xy yyyy yy



==−
13
,
22
yx

+Kết luận: hệ có các nghiệm
= =−1xy

×