Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.99 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : .......................... TUẦN : 17 TIẾT : 81. Ngày dạy : ............................ MÔN : TOÁN BÀI : TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TIẾP THEO). I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Kiến thức: + Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu thức dạng này. - Kĩ năng: + Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ). - Thái độ: + Chăm học và hứng thú học toán. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: + SGK, bảng phụ. - Học sinh: + SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra nội dung bài học tiết trước. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú a.Giới thiệu bài: -Nêu mục tiêu giờ học và ghi -Nghe giới thiệu. tựa lên bảng. b. Hướng dẫn tính giá trị của các biểu thức đơn giản có dấu ngoặc -Viết lên bảng hai biểu thức: 30 + 5 : 5 và (30 + 5) : 5 -Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm -HS thảo luận và trình bày ý cách tính giá trị của hai biểu kiến của mình. thức trên. -Yêu cầu HS tìm điểm khác -BT thứ nhất không có dấu nhau giữa hai biểu thức. ngoặc, BT thứ hai có dấu ngoặc. -Giới thiệu: Chính điểm khác nhau này dẫn đến cách tính giá trị của hai biểu thức khác nhau. -Nêu cách tính giá trị của biểu -HS nêu cách tính giá trị của thức có chứa dấu ngoặc “Khi BT thứ nhất. tính giá trị của biểu thức có chứa dấu ngoặc thì trước tiên ta phải thực hiện các phép tính trong ngoặc”..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Yêu cầu HS so sánh giá trị của -HS nghe giảng và thực hiện BT trên với BT: tính giá trị của BT. 30 + 5 : 5 = 31 -Viết lên bảng BT: 3 x (20 – 10) -Giá trị của hai biểu thức khác nhau. -Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng -HS nêu cách tính và thực qui tắc. hành tính. e. Luyện tập: Bài 1: -Gọi HS nêu yêu cầu của bài. -4 HS lên bảng, lớp làm vở. -Cho HS nhắc lại cách làm bài và sau đó yeu cầu HS tự làm bài. -Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2: -Hướng dẫn HS làm tương tự -HS làm bài theo hướng dẫn bài tập 1. của GV. -Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: -Gọi 1 HS đọc đề bài. -1 HS đọc đề bài SGK. -Yêu cầu HS làm bài. Chữa bài -2 HS lên bảng (mỗi HS 1 và cho điểm HS. cách), lớp làm vở. 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. - Nhận xét chung tiết học. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh, bổ sung .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn : .......................... TUẦN : 17 TIẾT : 82. Ngày dạy : ............................ MÔN : TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP. I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Kiến thức: + Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ). + Áp dụng được việc tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu (=, <, >). + Xếp hình theo mẫu. So sánh giá trị biểu thức với một số. - Kĩ năng: + Kĩ năng thực hiện tính giá trị của biểu thức. - Thái độ: + Chăm học và hứng thú học toán. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: + SGK, bảng phụ. - Học sinh: + SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra nội dung bài học tiết trước. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú a.Giới thiệu bài: -Nêu mục tiêu giờ học và ghi -Nghe giới thiệu. tựa lên bảng. b. Luyện tập: Bài 1: -Yêu cầu HS nêu cách làm bài, -Thực hiện tính trong ngoặc sau đó làm bài. trước. -Chữa bài và cho điểm HS. -4 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở. Bài 2: -Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó -Làm bài và kiểm tra bài của 2 em ngồi cạnh nhau đổi chéo bạn. vở để kiểm tra bài của nhau. -Yêu cầu HS so sánh giá trị của -Giá trị của hai BT này khác biểu thức (421 – 200) x 2 với nhau. BT 421 – 200 x 2. -Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: -Viết lên bảng: (12 + 11) x 3 … -3 HS lên bảng làm bài, lớp -Bài 3 (dòng 1) 45 làm vở. -Để điền được đúng dấu cần điền vào chỗ trống, chúng ta cần làm gì?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Yêu cầu HS tìm giá trị biểuthức: (12 + 11) x 3 -Yêu cầu HS so sánh 69 và 43. -Vậy chúng ta điền dấu lớn hơn (>) vào chỗ trống. Yêu cầu HS làm bài các phần còn lại. -Chữa bài và cho điểm HS. Bài 4: -Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó -HS thi nhau xếp hình. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. -Chữa bài và cho điểm HS.. 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. - Nhận xét chung tiết học. 5. Dặn dò: -Yêu cầu về nhà luyện tập thêm về tìm giá trị của biểu thức. - Chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh, bổ sung .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày soạn : .......................... TUẦN : 17 TIẾT : 83. Ngày dạy : ............................ MÔN : TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Kiến thức: + Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng. + Biết thực hiện phép tính cộng các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần). + Củng cố về biểu tượng tiền Việt Nam. Củng cố biểu tượng về độ dài đường gấp khúc - Kĩ năng: + Rèn kĩ năng giá trị biểu thức và tính độ dài đường gấp khúc. - Thái độ: + Chăm học và hứng thú học toán. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: + SGK, bảng phụ. - Học sinh: + SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra nội dung bài học tiết trước. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú a.Giới thiệu bài: -Nêu mục tiêu giờ học và ghi -Nghe giới thiệu. tựa lên bảng. b.Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: -Nêu yêu cầu của bài toán và -4 HS lên bảng làm bài, lớp yêu cầu HS làm bài. làm vở. -Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2: -HD HS tính giá trị của biểu -4 HS lên bảng, lớp làm vở. -Bài 2 (dòng 1) thức tương tự bài tập 1. Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3: -Cho HS nêu cách làm và tự làm -4 HS lên bảng làm bài, lớp -Bài 3 (dòng 1) bài. làm vở. -Chữa bài và cho điểm HS. Bài 4: -HD HS tính giá trị của mỗi -1 HS đọc đề SGK. biểu thức vào giấy nháp, sau đó nối biểu thức với số chỉ giá trị của nó. HS tính tương tự các BT.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> còn lại. -Chữa bài và cho điểm HS. Bài 5: -Gọi HS đọc đề bài. -2 HS lên bảng làm bài, lớp -Yêu cầu HS thực hiện giải BT làm vở. trên theo 2 cách. -Chữa bài và cho điểm HS. 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. - Nhận xét chung tiết học. 5. Dặn dò: -Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về tính giá trị của biểu thức. - Chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh, bổ sung .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soạn : .......................... TUẦN : 17 TIẾT : 84. Ngày dạy : ............................ MÔN : TOÁN BÀI : HÌNH CHỮ NHẬT. I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Kiến thức: + Bước đầu nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình chữ nhật. + Biết cách nhận dạng hình chữ nhật (theo yếu tố cạnh, góc). - Kĩ năng: + Vẽ và ghi tên hình chữ nhật. - Thái độ: + Chăm học và hứng thú học toán. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: + Thước thẳng, êke, mô hình hình chữ nhật. - Học sinh: + ĐDHT, SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra nội dung bài học tiết trước. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi chú a. Giới thiệu bài: Nêu -Nghe giới thiệu. mục tiêu giờ học lên bảng. Giáo viên ghi tựa bài. b. Giới thiệu hình chữ nhật: -Vẽ lên bảng hình chữ -1 HS đọc: Hình chữ nhật ABCD; Hình nhật ABCD và yêu cầu tứ giác ABCD. HS gọi tên hình. A C. C D -Yêu cầu HS dùng thước -Lắng nghe GV giảng. để đo độ dài các cạnh của HCN. Yêu cầu HS so sánh độ dài của cạnh AB và CD. Yêu cầu HS so sánh độ dài của cạnh AD và BC. Yêu cầu HS so sánh độ dài của cạnh AB và AD. Yêu cầu HS dùng thước êke để kiểm tra các.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> góc của HCN ABCD. Vẽ lên bảng một số hình và yêu cầu HS nhận dạng đâu là HCN. -Yêu cầu HS nêu lại đặc điểm của HCN. c. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài. -Yêu cầu HS tự nhận biết HCN, sau đó dùng thước và êke để kiểm tra lại. -Chữa bài, ghi điểm cho HS. Bài 2: Yêu cầu HS dùng thước để đo độ dài các cạnh của hai HCN sau đó báo cáo kết quả. -Chữa bài, ghi điểm cho HS.. -1 HS nêu yêu cầu. HS tự nhận biết HCN, sau đó dùng thước và êke để kiểm tra lại.. -Vẽ các hình như sau:. Bài 3: Yêu cầu 2 HS ngồi -HS xung phong trả lời: bảng đen, bàn, cạnh nhau thảo luận để ô cửa,…. tìm tất cả các HCN có trong hình, sau đó gọi tên hình và đo độ dài các cạnh của mỗi hình. Chữa bài, ghi điểm cho HS. Bài 4: Yêu cầu HS suy -HS tự làm bài rồi chữa bài. nghĩ và tự làm bài. Chữa bài, ghi điểm cho HS. 4. Củng cố: -Yêu cầu HS tìm các đồ dùng có dạng HCN. - Nhận xét chung tiết học. 5. Dặn dò: - Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. Điều chỉnh, bổ sung. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ngày soạn : .......................... TUẦN : 17 TIẾT : 85. Ngày dạy : ............................ MÔN : TOÁN BÀI : HÌNH VUÔNG. I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Kiến thức: + Nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình vuông. + Vẽ được hình vuông đơn giản (trên giấy kẻ ô vuông). - Kĩ năng: + Rèn kĩ năng vẽ hình vuông trên giấy có ô vuông. - Thái độ: + Chăm học và hứng thú học toán. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: + Thước thẳng, êke, mô hình hình vuông. - Học sinh: + ĐDHT, SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra nội dung bài học tiết trước. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu -Nghe giới thiệu. giờ học lên bảng. Giáo viên ghi tựa bài. b. Giới thiệu hình chữ nhật: -Vẽ lên bảng hình vuông, 1 hình -1 HS tìm và gọi tên hình tròn, 1 hình tam giác, 1 hình chữ vuông trong các hình vẽ GV nhật. đưa ra. -Yêu cầu HS đoán về góc ở các -HS thực hiện. đỉnh của hình vuông. Yêu cầu HS dùng êke để kiểm tra kết quả ước lượng góc sau đó đưa ra kết luận: Hình vuông có 4 góc ở 4 đỉnh đều là góc vuông. -Yêu cầu HS ước lượng và so -Làm bài và báo cáo kết quả. sánh độ dài của cạnh của hình vuông, sau đó dùng thước đo để kiểm tra lại. A M B -Kết luận: Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. -Yêu cầu HS suy nghĩ, liên hệ Q N để tìm các vật trong thực tế có dạng hình vuông. -Yêu cầu HS tìm điểm giống D P C nhau và khác nhau giữa hình. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> vuông và hình chữ nhật. c. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: -HS đọc yêu cầu của bài. -Yêu cầu HS tự nhận biết hình vuông, sau đó dùng thước và êke để kiểm tra lại. Chữa bài, ghi điểm cho HS. Bài 2: -Yêu cầu HS dùng thước để đo độ dài các cạnh của hai hình vuông sau đó báo cáo kết quả. -Chữa bài, ghi điểm cho HS. Bài 3: -Tổ chức cho HS tự làm bài và kiểm tra vở HS. Chữa bài, ghi điểm cho HS. Bài 4: -Yêu cầu HS vẽ hình như SGK vào vở ô li -Chữa bài, ghi điểm cho HS.. -HS làm bài.. -HS báo cáo kết quả.. -Tự làm bài.. - HS vẽ hình.. 4. Củng cố: - Nhận xét chung tiết học. 5. Dặn dò: -Yêu cầu HS luyện thêm về các hình đã học. Điều chỉnh, bổ sung .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(12)</span>