Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TRAN CONG THO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS HUỲNH PHAN HỘ. Ngày ........ tháng ........ năm 2012. LỚP:....................................................... HỌ & TÊN: ........................................................ KIỂM TRA 45 phút Môn: Đại số 8. Điểm. Nhận xét của giáo viên. TN: .............. TL: .............. Tổng: ............. A/PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Khoanh tròn lựa chọn mà em cho là đúng nhất (chữ cái đầu các lựa chọn) Câu 1: Cách viết nào dưới đây không phải là phân thức: 1 a. 2 x  3x. z c. 0. d. x. c. A.D =B.D. d. taát caû sai. b. x+3. 2. A C Câu 2: Hai phân thức B và D bằng nhau khi:. a. A.B = C.D. b. A.D =B.C. x Câu 3: Phân thức 3 y bằng phân thức nào dưới đây: x( x  1) xz 2 x2 b. 3 y ( x  1) c. 3 yz a. 6 xy x y x 3 2 Câu 4: Mẫu thức chung của hai phân thức: 3 x y , 4 xy z là:. a. 12x3y2z. b. x3yz. c. 15 x3z2. d. tất cả đúng. d. 2x3z(x+y). xy x x y 1 2 2 2 Câu 5: Cho A = x  y ; B = x  y ; C = x  y ; D = x  y hai phân thức nào có cùng 2. maãu. a. A vaø C. b. A vaø D. c. C vaø D. 3x  1 x 1 2 2 Caâu 6: Keát quaû cuûa phép tính: 2 x y + 2 x y laø: 4x 2 2 4 2 2 3 a. 4 x y b. 2x y c. xy 4x2 y 4 2 3 Caâu 7: Keát quaû rút gọn phân thức: 2 x y. a. 4. b. 2. 2. 4. c. 2y 2. b. 1. 4 Caâu 9: Keát quaû đổi dấu phân thức 2 x  1 là :. 2 2 d. x y 3. d. 2x. 4. 4x y  4x y 2 3 2 3 Caâu 8: Keát quaû của phép tính: 2 x y + 2 x y. a. 0. d. B vaø D. c. 2. d. 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4 4 a. b. 1  2x c. 2 x  1 4 6 Caâu 10: Cho phân thức 2x = .... kết quả chỗ trống (….) là : . 4 2x  1. a. 2x. . b. 3x. c. 4x. 4( x  1) Caâu 11: Rút gọn phân thức 2 x  2 ta được kết quả là :. a. x-1. b. x-2. c. 1. 4 d. 1  2x. d. 5x d. 2. 4( x  1) 2 2 Caâu 12: Phân thức 2 x  2 và phân thức x  1 có mẫu thức chung là :. a. x2-1. b. x2-2. c. 2(x+1)(x-1). d. 2(x-1). B/ TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 1: (3 đ) Rút gọn phân thức: 8 x3 y 4 z 2 4 a/ 4 x y z. 8( x  y ) 2 b/ 6 x( x  y). x 2  xy  x  y 2 2 c/ x  2 xy  y. Câu 2: (3 đ) Thực hiện các phép tính sau: 2x 4  4 x 3x  4  2  2 2 a/ 3x y 3x y 3x y. Câu 3: (1 đ) Chứng minh:. 2 x 2 1  2 b/ x  1 x  x 2 2 x  3xy  2 y 1  3 2 2 3 x  2 x y  xy  2 y x y. Bài làm : ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×