Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

giao lop 3 tuan 18 le

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.25 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Toán CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục tiêu: - Nhớ được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng của nó). - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. II. Đồ dùng: Vẽ sẵn một hình chữ nhật kích thước 3dm, 4dm. II. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ: Hình vuông.. Hoạt động của học sinh - Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình vuông và định nghĩa hình vuông. 2dm. 2. Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài  Hoạt động 2: Xây dựng quy tắc tính 4dm 3dm chu vi hình chữ nhật. - GV có thể nêu bài toán đã biết: Cho 5dm hình tứ giác MNPQ với kích thước như HS nêu 2 + 3 + 4 + 5 = 14 (dm) hình bên. Tính chu vi tứ giác đó. - Lấy số đo các cạnh cộng lại với nhau. - GV vẽ (hoặc treo sẵn hình đúng số đo - Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 4 + 3 + 4 + 3 = 14 (dm) 4dm, 3dm đã chuẩn bị) lên bảng rồi A 4dm B hướng dẫn. 3dm. C D - Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (4 + 3)  2 = 14 (dm) - GV nêu quy tắc: " Muốn tính chu vi - HSnhắc lại. hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi Đọc bài tập, rút ra điểm # giữa bài a, b - Lưu ý Hs đổi cùng đơn vị. nhân với 2" - 2 HS giải bảng, cả lớp b/c. - Gv lưu ý hs cùng đơn vị, d/ngoặc b) Đổi 2dm = 20cm  Hoạt động 3: Thực hành. Chu vi HCN là: (20 + 13)  2 = 66 (cm) Bài 1: - HS đọc đề, tìm hiểu đề. a) Chu vi hình chữ nhật là: - 1 HS giải bảng, cả lớp giải vào vở. (10 + 5)  2 = 30 (cm) Đáp số: 30cm - HS thảo luận N2 - Thi làm nhanh trên bảng, nhận xét. - Về nhà xem lại bài. Bài 2: H/d tìm hiểu đề, giải. - Nhận xét chốt bài giải đúng. Bài 3: Tính chu vi mỗi hình. So sánh. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại quy tắc. Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012 TUẦN 18: Tập đọc- Kể chuyện: Ôn tập học kì I (tiết 1,2) I. Mục tiêu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ 60 tiếng / 1phút).Trả lời được câu hỏi trong nội dung bài, thuộc 2 đoạn thơ đã học ở học kỳ 1 - Nghe viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài CT( tốc độ viết khoảng 60 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài. - HS khá giỏi đọc hơn 60 tiếng/1phút, viết đúng và tương đối đẹp, tốc độ trên 60 chữ/15 phút. II. Đồ dùng: - Phiếu viết tên từng bài Tập đọc. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài. ª Hoạt động 2: Kiểm tra tập đọc.. Hoạt động của học sinh -. 1 4. số HS trong lớp.. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài Tập đọc. HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - HS trả lời câu hỏi.. - GV đặt 1 câu hỏi , HS trả lời. - GV ghi điểm. ª Hoạt động 3: Bài tập 2. a) Hướng dẫn HS chuẩn bị. - GV đọc 1 lần đoạn văn "Rừng cây trong - 2 hoặc 3 HS đọc lại. - Cả lớp theo dõi. nắng". + Có dáng vẻ tôn nghiêm, gợi sự tôn kính. + GV giải nghĩa 1 số từ khó: uy nghi. - HS nắm nội dung bài chính tả. + Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng; có nắng vàng óng, rừng cây uy nghi, tráng lệ, + Đoạn văn tả cảnh gì? mùi hương lá tràm thơm ngát, tiếng chim vang xa, vọng lên bầu trời cao xanh thẳm... - HS phát hiện từ khó, viết b/c. - HS viết bài. - Hs tự soát lỗi. - GV đọc cho HS viết. - Chấm, chữa bài. Nhận xét. ª Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò ôn tập, kiểm tra TĐ (tt).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Mục tiêu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ 60 tiếng / 1phút).Trả lời được câu hỏi trong nội dung bài, thuộc 2 đoạn thơ đã học ở học kỳ 1 - Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn.(BT2) II. Đồ dùng: - Phiếu viết tên từng bài Tập đọc trong sách Tiếng Việt 3, tập 1. - Bảng chép bài tập 2 và bài tập 3. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 1 ª Hoạt động 2: Kiểm tra Tập đọc số HS trong lớp. 4 - Thực hiện tương tự như tiết 1. - HS đọc yêu cầu của bài. ª Hoạt động 3: HD bài 2: - HS làm bài vào vở. - GV giải nghĩa từ nến, dù. - HS phát biểu. - GV gạch chân trên bảng. a) Những thân cây tràm vươn thẳng lên + Như những cây nến khổng lồ. + Như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên trời. bãi. b) Đước mọc san sát, thẳng đuột. - Chốt lời giải. - HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, phát biểu ª Hoạt động 3: HD bài 3: ý kiến. - Từ biển trong câu (Từ: Trong biển lá xanh rờn ....) không còn có nghĩa là vùng nước - GV chốt lời giải đúng. mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật: lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta tưởng như đang đứng trước một biển lá. - HS lắng nghe. - GV nêu thêm một vài ví dụ để HS hiểu . ª Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò ôn tập, kiểm tra TĐ (tt).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tập viết Ôn tập học kì I (tiết 3) I. Mục tiêu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ 60 tiếng / 1phút).Trả lời được câu hỏi trong nội dung bài, thuộc 2 đoạn thơ đã học ở học kỳ 1 -Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn: điền đúng nội dung vào giấy mời cô (thầy hiệu trưởng). II. Đồ dùng: -. Phiếu viết tên từng bài Tập đọc.. -. Mẫu giấy mời viết trên bảng phụ. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên. ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài. ª Hoạt động 2: Kiểm tra Tập đọc. - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.. Hoạt động của học sinh. - Lần lượt từng HS gắp thăm bài về chỗ chuẩn bị. - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội - Đọc và trả lời câu hỏi. dung bài đọc. - Theo dõi và nhận xét. - Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi. - Cho điểm trực tiếp từng HS. ª Hoạt động 3: Luyện tập viết giấy mời theo mẫu. Bài tập 2: - Một HS đọc yêu cầu trong SGK. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Gọi 1 HS đọc mẫu giấy mời trên bảng. - Gọi 1 HS đọc mẫu giấy mời. - Tự làm bài vào VBT, HS lên viết - Yêu cầu HS làm VBT. - Nhắc HS ghi nhớ nội dung của giấy mời như: phiếu trên bảng. lời lẽ, ngắn gọn, trân trọng, ghi rõ ngày, tháng. - Gọi HS đọc lại giấy mời của mình, HS khác - 3 HS đọc bài. nhận xét. ª Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc HS ghi nhớ mẫu. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò ôn tập, kiểm tra TĐ (tt).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán CHU VI HÌNH VUÔNG I. Mục tiêu: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4). - Vận dụng quy tắc để tính chu vi một số hình có dạng hình vuông.Giải bài toán có liên quan đến chu vi hình vuông.. - BT 1; 2; 3; 4 II. Đồ dùng: Bảng phụ ghi bài 1. II. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ: - Nêu quy tắc tính chu vi HCN. - Gọi HS lên bảng chữa bài 2. 2. Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài  Hoạt động 2: Hình thành quy tắc. - GV nêu bài toán: Cho hình vuông ABCD cạnh 3dm (chỉ lên bảng). Tính chu vi hình vuông? + Muốn tính chu vi hình vuông ABCD ta làm thế nào? * Kết luận: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.  Hoạt động 3: Thực hành. * Bài 1: * Bài 2: HD đọc đề, tìm hiểu đề. - Độ dài đoạn dây chính là gì của HV? * Bài 3: HD tương tự bài 2 Tìm Cv HCN phải tìm gì trước? * Bài 4: Nêu yêu cầu - HD HS đo rồi tính CV.. Hoạt động của học sinh - 1. HS nêu, áp dụng tính Cv hcn biết chiều dài 15 cm, chiều rộng 12 cm. - Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (35 + 20)  2 = 110 (m). - Hãy tính chu vi hình vuông đó. - HS trả lời 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm). - Chu vi hình vuông ABCD: 3  4 = 12 (dm) - HS nhắc lại. -HS tự tính chu vi hình vuông rồi điền kết quả vào ô trống. Cạnh hình vuông 8cm. - Nhận xét. - HS đọc đề, tìm hiểu đề - 1 HS giải bảng, cả lớp làm VBT + Độ dài đoạn dây là: 10  4 = 40 (cm) - HS đọc đề, tìm hiểu đề. - 1 HS giải bảng, cả lớp giải vào vở Chiều dài HCN là: 20  3 = 60 (cm) Chu vi HCN:(60 + 20)  2 = 160 (cm) - HS đo cạnh hình vuông rồi tính CV. - HS làm bài vào vở. - Nêu kết quả đo và bài giải.. * Trò chơi: Đố bạn Chia 2 đội , mỗi đội 4 em. HS thực hiện 2 phút VD: Đội A: cạnh HV là 4cm, chu vi HV la ? Đội B trả lời 16cm. 3.Củng cố -Dặn dò: Nhắc lại QT - HS nêu quy tắc. Nhận xét tiết học. ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng tính chu vi hình chữ nhật và tính chu vi hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học. II. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ: - Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông. - 1 HS giải bài 3 2. Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài  Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: y/c HS nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. - Chốt bài giải. Bài 2: Gọi HS đọc bài tập - Gv lưu ý đơn vị đã cho và đơn vị cần tìm khác nhau, nên tính CV ra cm rồi đổi ra mét.. Hoạt động của học sinh - HS nêu quy tắc, áp dụng tính CV hình vuông có cạnh 6 cm. - 1 HS giải bài 3. Nhận xét.. - HS nhắc lại quy tắc. 2 HS làm trên bảng. cả lớp làm b/c. - Nhận xét. - HS đọc bài tập. - Tìm hiểu đề. - HS tính được chu vi theo xăng – ti – mét, sau đó đổi thành mét. Bài giải: - Chu vi của khung bức tranh hình vuông là: 50  4 = 200 (cm) 200cm = 2m Đáp số: 2 mét Bài 3: HD nêu quy tắc tính cạnh Hv khi - HS nêu "Chu vi hình vuông bằng độ dài cạnh nhân với 4, suy ra cạnh hình vuông biết Cv hình vuông( lấy CV : 4) bằng chu vi chia cho 4". Bài giải: - Độ dài cạnh hình vuông là: 24 : 4 = 6 (cm) Đáp số: 6cm Bài 4: GV giải thích để HS thấy "chiều dài - HS đọc đề, tìm hiểu đề. cộng với chiều rộng là nửa chu vi hình chữ - Nhắc lại “ nửa CV chính là tổng chiều dài và chiều rộng” nhật". Bài giải: - Chiều dài hình chữ nhật là: 60 – 20 = 40 (m) Đáp số:40 mét 3. Củng cố - Dặn dò: Nhắc lại QT Nhận xét tiết học. Dặn dò chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chính tả Ôn tập học kì I (tiết 4) I. Mục tiêu: - Đọc đúng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ 60 tiếng / 1phút).Trả lời được câu hỏi trong nội dung bài, thuộc 2 đoạn thơ đã học ở học kỳ 1 - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống đoạn văn(BT2). II. Đồ dùng: - Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc. - Bảng phụ viết đoạn văn bài tập 2. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. ª Hoạt động 1:Bài cũ 2 hs đọc bài tập 2 – Nhận xét ª Hoạt động 2: Giới thiệu bài. ª Hoạt động 3: Kiểm tra Tập đọc - Từng HS lên bốc thăm chọn bài Tập đọc. 1 - HS đọc 1 đoạn. (khoảng số HS trong lớp) 4 - HS trả lời câu hỏi. ª Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài. - HS đọc bài tập. - Một HS đọc phần chú giải trong SGK. - Chữa bài. - HS thảo luận nhóm 2, làm bài vào vở bài tập. - HS nối tiếp điền vào 2 bảng phụ. - Nhận xét. - HS đọc to bài làm của mình. - Các HS khác nhận xét bài làm của bạn. + Cà Mau đất xốp.Mùa nắng, đất nẻ chân chim, - Chốt lại lời giải đúng. nền nhà cũng rạn nứt.Trên cái đất phập phều và - Gọi HS đọc lại lời giải. lắm gió dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống ª Củng cố - Dặn dò: chọi nổi. Cây bình bát, cây bần ... lòng đất. - Nhận xét tiết học. - Về nhà học thuộc lòng các bài. - Dặn chuẩn bị tiết sau ôn tập (tt).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tập đọc: Ôn tập học kì I (tiết 5) I. Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng các bài Tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng ở cuối kì 1. - Bước đầu viết được xin cấp lại thẻ đọc sách (Bt2). II. Đồ dùng: - Các phiếu ghi tên bài Tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài. ª Hoạt động 2: Kiểm tra Tập đọc (. Hoạt động của học sinh. 1 3. HS). ª Hoạt động 3: Bài tập 2. + Tên đơn có thể giữ như cũ hoặc sửa là ¨ + Mục đích gửi, nói rõ. + Mục nội dung, câu.. - Gv chấm một số bài, nhận xét. ª Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn chuẩn bị tiết sau ôn tập (tt). số. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài học thuộc lòng. Sau khi bốc thăm xem lại trong SGK bài vừa chọn khoảng 1 đến 2 phút. - HS đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ. - HS đọc yêu cầu của bài. - HS mở SGK đọc mẫu đơn xin cấp thẻ. - Một HS làm miệng. + Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách. + Kính gửi thư viện trường Tiểu học Lê Văn Tám. + Em làm đơn này xin đề nghị Thư viện trường cấp cho em thẻ đọc sách năm 2004 vì em đã trót làm mất. - HS viết đơn vào VBT. - Một số HS đọc đơn. - Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ năm, 29/12/2011. Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: - Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân, chia số có 2, 3 chữ số với số có một chữ số. - Biết tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật, giải toán về tìm một phần mấy của một số, ... II. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên 1. Bài cũ: Nêu quy tắc tính chu vi HV. - Nhận xét – Ghi điểm. 2. Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài  Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài * Bài 1: Nêu yêu cầu. Hoạt động của học sinh - HS nêu quy tắc, áp dụng tính CV cạnh 8cm. - HS làm bài 3. - Độ dài cạnh hình vuông là: 24 : 4 = 6 (cm) Đáp số: 6 cm. - Yêu cầu HS thuộc bảng nhân, bảng chia; tính nhẩm và ghi kết quả vào mỗi phép tính, chẳng hạn: 9  5 = 45 ; 56 : 7 = 8 - Một, hai HS nêu miệng cách: 419 827 2 * Bài 2: Yêu cầu HS thực hiện phép tính 2 07 436 và ghi kết quả tính, chẳng hạn: 838 12 - cả lớp b/c. 0 - HS nêu bài tập, tìm hiểu đề. * Bài 3: H/dẫn HS tìm hiểu đề và giải. - Nhắc lại cách tính CV hcn. - 1HS giải bảng, cả lớp b/c. Bài giải: - Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: - Nhận xét, chốt bài giải. (100 + 60)  2 = 320 (m) Đáp số: 320 mét - Nhắc lại cách tìm một phần mấy của một số. * Bài 4: Gọi HS đọc đề. Bài giải: 81m - Số mét vải đã bán là: 81 : 3 = 27 (m) - Số mét vải còn lại là: 81 – 27 = 54 (m) Đáp số: 54 mét đã bán còn ? - Về nhà xem lại bài. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn làm bài Tự kiểm tra (VBT) Thứ năm, 29/12/2011 Tiếng Việt Ôn tập: Tiết 6 I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Kiểm tra Học thuộc lòng. - Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc một người mà em quý mến. II. Đồ dùng: - Phiếu ghi sẵn tên các bài Học thuộc lòng. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. ª Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - Nêu mục đích của tiết học và ghi lên bảng. ª Hoạt động 2: Kiểm tra Học thuộc - HS bốc thăm và đọc thuộc lòng. lòng (. 1 3. số HS trong lớp). - GV ghi điểm. ª Hoạt động 3: Bài tập 2. + Đối tượng viết thư.. - HS đọc yêu cầu của bài. + Một người thân (hoặc một người mình quý mến) như: ông, bà, cô, bác, cô giáo cũ, ... + Nội dung thư. + Thăm hỏi về sức khỏe, về tình hình ăn ở, học tập, làm việc, ... - GV mời 3 hoặc 4 HS phát biểu. - 3 hoặc 4 HS phát biểu ý kiến. + Các em chọn viết thư cho ai? Các em + Em viết thư cho bà để hỏi thăm sức khỏe của muốn thăm hỏi người đó về những bà vì nghe tin bà bị ốm, vừa ở bệnh viện ra. điều gì? - HS viết bài vào vở TLV. - Một số HS đọc bài trước lớp. - Nhận xét. - GV chấm một số bài. - Nhận xét. - HS về nhà viết tiếp.bức thư nếu chưa xong. ª Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Ôn tập để kiểm tra tiết 7, 8.. Thứ năm, 29/12/2011. Tự nhiên và xã hội Vệ sinh môi trường I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết: - Nêu tác hại của rác thải đối với sức khỏe con người. - Thực hiện đổ rác thải đúng nơi quy định. II. Đồ dùng: - Tranh ảnh sưu tầm được về rác thải..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Các hình trong SGK trang 68, 69. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Bài cũ: nêu một số hoạt đông NN, CN. -. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. 4 nhóm. - Các nhóm quan sát hình 1, 2 trang 68 và + Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua trả lời câu hỏi. đống rác có hại như thế nào? - GV chia nhóm:. + Những sinh vật nào thường sống ở đống - Các nhóm quan sát tranh thảo luận. rác, chúng có hại gì đối với sức khỏe con - Một số nhóm trình bày, các nhóm khác bổ người? - GV k/l: Rác chứa nhiều vi khuẩn gây sung. bệnh. Chuột, gián, ruồi... truyền bệnh.. - Nhắc lại. - Từng cặp quan sát các hình trong SGK trang 63 và những tranh ảnh sưu tầm được và nói việc làm nào đúng, việc nào làm sai. - Một số nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung. - Gv nhận xét, chốt kết quả. - Em cần phải làm gì để giữ gìn vệ sinh nơi - HS trả lời. - Chôn, đốt, ủ. công cộng? * Hoạt động 2: Làm việc theo cặp.. - Nêu cách xử lí rác ở địa phương em? - GV y/c HS liên hệ về môi trường em đang sống. - Gv nêu về việc sử dụng rác để tái chế: phân bón, năng lượng.... 3. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị tiết sau. Thứ năm, 29/12/2011. Tiếng Việt Kiểm tra (tiết 7). I. Mục tiêu: Kiểm tra đọc theo đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học lớp 3. II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. - GV nêu yêu cầu tiết kiểm tra đọc hiểu - HS lắng nghe. bài Đường vào bản. - Hướng dẫn làm bài vào vở bài tập. - HS đọc kĩ bài văn, đánh dấu x vào ý đúng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Cả lớp làm bài vào VBT. - GV thu bài chấm. - Hướng dẫn chữa bài. - Dặn tiết sau kiểm tra viết.. Thứ sáu, 30/12/2011. Tiếng Việt Kiểm tra (tiết 8). I. Mục tiêu: Kiểm tra viết theo đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học lớp 3. II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. - GV nêu yêu cầu tiết kiểm tra viết. - HS lắng nghe. * Chính tả viết bài Anh Đom Đóm. - HS nghe viết bài Anh Đom Đóm. * Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn kể về việc học tập của em trong học kì - Viết đoạn văn. một. - GV thu bài chấm. - Nhận xét. - Hướng dẫn chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ sáu, 30/12/2011. Toán Kiểm tra I. Mục tiêu: Đánh giá học sinh tập trung vào các yêu cầu sau: - Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học. - Biết thực hiện phép nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số, chíaố có hai, ba chữ số cho số có một chữ số ( phép chia hết, phép chia có dư) - Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính. - Tính chu vi hình chữ nhật chu vi hình vuông. - Xem đồng hồ chính xác đến 5 phút. - Giải toán có hai phép tính. II. Đề kiểm tra: 1. Tính nhẩm: 65=? 39=? 18 : 3 = ? 64 : 8 = ? 42 : 7 = ? 56 : 7 = ? 28 : 7 = ? 7  9 = ? 84=? 72 : 9 = ? 9  5 = ? 44=? 2. Đặt tính rồi tính: 54 306 3 2 856 : 4 734 : 8 3. Tính giá trị của biểu thức. a) 14  3 b) 42 + 18 : 6 4. Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán được. 1 4. số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao. nhiêu ki – lô – gam đường? 5. Khoanh vào chữ đặt trướic câu trả lời đúng: a. chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm là: A. 25cm, B. 35cm C. 40cm D. 50cm b, Đồng hồ chỉ: A. 5giờ 10 phút C. 2giờ 25phút B. 2 giờ 5 phút D. 3giờ 25 phút. -. HS làm bài. GV thu bài chấm. Nhận xét tiết kiểm tra..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tự nhiên và xã hội Ôn tập và kiểm tra học kì 1 I.Mục tiêu: - Kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc và giới thiệu về gia đình em. II. Đồ dùng dạy học: Tranh về các hoạt động như SGK.. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1.Kiểm tra: - Kể một số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp? - Nêu cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan hô hấp? - Nhận xét. 2. Kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Hoàn thành bảng sau vào vở: Tên cơ Tên các bộ Chức năng của quan phận từng bộ phận. Hoạt động của HS -. HS trả lời.. HS thảo luận nhóm. Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm nhận xét, bổ sung.. HS kể nối tiếp. Câu 2: Ai nhanh? Ai đúng? -Kể tên một số bệnh thường gặp ở các cơ quan: hô hấp, tuần hoàn và bài tiết nước tiểu? HS giới thiệu với bạn. -Nêu cách đề phòng các bệnh đó? Một số HS giới thiệu trước lớp. Câu 3: Giới thiệu các hình ảnh về hoạt động công nghiệp, nông nghiệp, thương mại, thông tin Nhận xét. liên lạc? - Gv nhận xét, tuyên dương. 3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn chuẩn bị bài sau: Vệ sinh môi trường..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đạo đức ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KỸ NĂNG HỌC KỲ I. I.Yêu cầu cần đạt : - Giúp học sinh thực hành các kĩ năng đã học về tham gia việc trường việc lớp, quan tâm giúp đỡ hàng xóm, láng giềng, biết ơn thương binh, liệt sĩ. III. Tài liệu và phương tiện : -Tranh minh hoạ các bài học đạo đức HS đã học ở học kỳ I. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1-Ổn định tổ chức: 2-Kiểm tra bài cũ: - HS nêu tên các bài đã học. -Vì sao cần phải biết ơn thương binh, liệt sĩ? - Các nhóm thảo luận: từng học sinh trong -Em đã làm gì để tỏ lòng kính trọng, biết ơn nhóm nêu và liên hệ bản thân. các thương binh, liệt sĩ? a. Khám phá: GTB - HS tiếp nối nhau trả lời: b. Kết nối: +Kính yêu Bác Hồ. 1-Yêu cầu HS nêu các bài đạo đức đã học +Gĩư lời hứa. trong học kỳ I. +Tự làm lấy việc của mình. 2-Cho HS chơi trò chơi: Phóng viên, để củng +Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em. cố lại bài học: Kính yêu Bác Hồ. +Chia sẻ vui buồn cùng bạn. 3-Bày tỏ ý kiến, giúp HS nhận thức đúng về +Tích cực tham gia việc trường, việc lớp. việc giữ đúng lời hứa. +Quan tâm giúp đỡ hàng xóm, láng giềng. 4-Trả lời phiếu học tập, với bài Tự làm lấy +Biết ơn thương binh, liệt sĩ. việc của mình. 5-Cho HS múa hát, đọc thơ, kể chuyện về chủ -Một số HS trong lớp lần lượt thay nhau đóng vai phóng viên và phỏng vấn các bạn trong đề Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ. lớp về Bác Hồ, về Bác Hồ với thiếu nhi. 6-Cho HS đóng vai về chia sẻ vui buồn cùng -Bày tỏ ý kiến, thái độ bằng cách giơ thẻ: bạn. +Đỏ: Tán thành. 7-Bày tỏ ý kiến về: Tích cực tham gia việc trường, việc lớp,giúp đỡ hàng xóm, láng giềng, +Xanh: Không tán thành. +Vàng: Lưỡng lự. biết ơn thương binh, liệt sĩ. Thế nào là tự làm lấy việc của mình? Và tại 4-Củng cố: -Nêu lại các bài đạo đức đã học sao cần phải tự làm lấy việc của mình? trong học kỳ I. -Đại diện các nhóm lên thể hiện -Có thái độ như thế nào đối với từng trường -Một nhóm được phân công trước lên đóng hợp cụ thể các bài học đã nêu? vai. -Bày tỏ ý kiến bằng thẻ: Đỏ, Xanh, Vàng. 5-Dặn dò: - Gv nhận xét, tuyên dương. - Liên hệ giáo dục, nhắc nhở một số Hs làm chưa tốt. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò chuẩn bị tiết học sau.. -từng học sinh trong nhóm nêu và liên hệ bản thân..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ tư, 28/12/2011. Thủ công: CẮT DÁN CHỮ VUI VẺ ( tiết 2). I. Mục tiêu : - Biết kẻ cắt dán chữ Vui vẻ - Kẻ ,cắt, dán được chữ Vui vẻ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. - Các chữ dán tương đối phẳng cân đối. II. Đồ dùng dạy - học: - Mẫu của chữ VUI VẺ đã dán. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ. - Giấy thủ công, bút chì , kéo thủ công, thước kẻ. III. Hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra : Gv kiểm tra dụng cụ học tập của HS. - HS bày các đồ dùng cho GV kiểm tra. - Nhận xét chung. 2. Bài mới: - HS bày sản phẩm của tiết trước. - GV kiểm tra HS cách kẻ, cắt, dán chữ Vui vẻ. - HS nhắc lại các bước. - Nhận xét và yêu cầu Hs nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán chữ Vui vẻ. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung. + Bước 1; Kẻ, cắt, dán chữ Vui vẻ và dấu hỏi. + Bước 2: Dán thành chữ Vui vẻ. - Gv hướng dẫn HS thực hành. - HS thực hành. -Gv theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng. - Hướng dẫn HS trưng bày sản phẩm. - Đánh giá sản phẩm của HS, nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò ôn các bài để kiểm tra..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×