THỨ NGÀY TIẾT MÔN TÊN BÀI GHI CHÚ
2 29/12
1
2
3
4
5
C.C
T
TD
TĐ
KC
Chu vi hình chữ nhật
n tập RLTT cơ bản và ĐHĐN
n tập- Kiểm tra cuối HKI (t1)
n tập- Kiểm tra cuối HKI (t2)
GVC
3 30/12
1
2
3
4
5
T
MT
TC
CT
TNXH
Chu vi hình vuông
Vẽ theo mẫu: Vẽ lọ hoa
Cắt dán chữ VUI VẺ (t2)
n tập- Kiểm tra cuối HKI (t3)
n tập HKI
GVC
4 31/12
1
2
3
4
5
T
TD
TĐ
LTVC
Luyện tập
Sơ kết HKI
n tập- Kiểm tra cuối HKI (t4)
n tập- Kiểm tra cuối HKI (t5)
n tập HKI
GVC
5 02/01
1
2
3
4
5
T
HN
TV
TNXH
Luyện tập chung
Tập biểu diễn
n tập- Kiểm tra cuối HKI (t6)
Vệ sinh môi trường
GVC
6 03/01
1
2
3
4
5
ĐĐ
T
CT
TLV
SHTT
Thực hành kó năng HKI
Kiểm tra HKI
n tập- Kiểm tra cuối HKI (t7)
n tập- Kiểm tra cuối HKI (t8)
Thứ hai ngày 29tháng 12 năm 2008
Toán
Tiết 86 CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU
• Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật.
• Vân dụng qui tắc tính chu vi hình chữ nhật để giải các bài tốn có liên quan.
II. ĐỒ DUNG DẠY – HỌC
• Thước thẳng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
T
G
Hoạt động dạy Hoạt động học
4’
29’
2’
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Kiểm tra về nhận diện các hình đã học. Đặc
điểm của hình vng, hình chữ nhật.
2. DẠY- HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu giờ học
2.2. Hướng dẫn xây dựng cơng thức tính chu
vi hình chữ nhật
a) Ơn tập về chu vi các hình
- GV vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ có độ dài
các cạnh lần lượt là 6 cm, 7 cm, 8 cm, 9 cm và
u cầu HS tính chu vi của hình này.
- Vậy muốn tính chu vi của một hình ta làm như
thế nào?
b) Tính chu vi hình chữ nhật
- Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài
là 4 cm, chiều rộng là 3 cm.
- u cầu HS tính chu vi của hình chữ nhật
ABCD.
-> Vậy khi muốn tính chu vi của hình chữ nhật
ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều
rộng, sau đó nhân với 2.( cùng một đơn vị đo.)
Ta viết là (4 + 3) x 2 = 14.
- HS cả lớp đọc qui tắc tính chu vi hình chữ nhật.
2.3 Luyện tập – thực hành
Bài 1
- Nêu u cầu của bài tốn và u cầu HS tự làm
bài.
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn-> u cầu HS làm bài.
Bài 3
- Hướng dẫn HS tính cu vi của hai hình chữ nhật,
sau đó so sánh hai chu vi với nhau và chọn câu
trả lời đúng.
3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ.
- u cầu HS về nhà luyện tập thêm về tính chu
vi hình chữ nhật.
- Nhận xét tiết học
- 3 HS làm bài trên bảng.
- Nghe giới thiệu.
- HS thực hiện u cầu của GV.
Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
6 cm + 7 cm + 8 cm + 9 cm = 30 cm.
- Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình
đó.
- Quan sát hình vẽ.
- Chu vi của hình chữ nhật ABCD là:
- HS tính lại chu vi hình chữ nhật ABCD
theo cơng thức.
- 2 HS làmBL, cả lớp làm vở bài tập.
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS làmBL, cả lớp làm vở bài tập
- Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(63 + 31) x 2 = 188 (m)
- Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
(54 + 40) x 2 = 188 (m)
Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD bằng
chu vi hình chữ nhật MNPQ.
- Ghi bài
Thể dục
Bài 35 KIỂM TRA ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ
VÀ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN
I – MỤC TIÊU
Kiểm tra các nội dung : Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái, đi chuyển hứơng
phải, trái ; đi vượt chướng ngại vật thấp.
Yêu cầu HS thực hiện được các động tác ở mức tương đối chính xác.
II – MỤC TIÊU, PHƯƠNG TIỆN
- Đòa điểm : Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Phương tiện : Chuẩn bò còi, dụng cụ, bàn ghế , kẽ sẵn các vạch cho kiểm tra đi vượt chướng ngại
vật thấp và đi chuyển hướng phải, trái.
III – NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
Nội dung và phương pháp lên lớp Đònh lượng Đội hình tập luyện
1. Phần mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu phương pháp kiểm
tra :
- Cả lớp chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập :
- Chơ trò chơi “ Có chúng em” :
* Tập bài thể dục phát triển chung :
(4 x 8 nhòp)
2. Phần cơ bản
- Kiểm tra tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay
trái, đi vượt chướng ngại vật thấp :
+ Phương pháp : Kiểm tra theo tổ dưới sự điều khiển của GV.
Lần lượt từng tổ thực hiện tập hợp hang ngang, dóng hàng
ngangm quay phải, quay trái rồi chuyển đi sang hướng phải,
trái : Mỗi động tác 2 lần. Sau đó đi vượt chướng ngại vật thấp,
mỗi em đi cách nhau từ 2 – 2,5m : 1 lần. Các tổ chưa đến lượt
kiểm tra giữ trật tự và quan sát các bạn đang kiểm tra để rút
kinh nghiệm.
+ Cách đánh giá : Đánh giá theo mức độ thực hiện động tác
của từng HS theo hai mức : Hoàn thành( hòan thành tốt và
hòan thành) chưa Chưa hoàn thành.
* GV có thể chọn phương án kiểm tra khác là cho HS bốc
thăm xem mình sẽ phải kiểm tra nội dung nào ( chỉ cần thực
hiện khoảng 2 – 3 nội dung bất kì). Riêng tập hợp hàng, dóng
hàng vẩn kiểm tra theo tổ
* Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” :
3. Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát :
- GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét:
- GV giao bài tập về nhà : n các nội dung ĐHĐN và
RLTTCB đã học, nhắc nhở những HS chưa hoàn thành phải
ôn tập.
1 – 2ph
1ph
1ph
1lần
20 – 22ph
4 – 6ph
1ph
2 – 3ph
x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
Tập đọc
Tiết 52: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 (TIẾT 1)
I- Mục đích yêu cầu:
_ Kiểm tra lấy điểm tập đọc.Chủ yếu kiểm tra kó năng đọc thành tiếng, HS đọc thông thạo các bài tập đọc đã học từ
đầu năm.
_ Kết hợp kiểm tra kó năng đọc – hiểu: HS trả lời được 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
_ Rèn luyện kó năng viết chính tả, qua các bài chính tả nghe – viết:”Rừng cây trong nắng”.
II- Chuẩn bò đồ dùng dạy học:
_ Phiếu viết tên từng bài tập đọc (không có bài học thuộc lòng) trong SGK tiếng Việt tập 1.
III-Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
TG
Hoạt động dạy Hoạt động học
1’
1’
16’
15’
2’
A- Ổn đònh tổ chức:
B- Giới thiệu bài:
_ Giới thiệu nội dung ôn tập tuần 18: Ôn tập củng cố
kiến thức và kiểm tra kết quả học môn tiếng Việt cuối
HK1.
_ Giới thiệu mục đích yêu cầu của tiết học.
C- Kiểm tra tập đọc: ( ¼ số HS trong lớp).
_ Phần ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng ở tiết này
cũnng giống các tiềt 2,3,4,5,6,7.
Kiểm tra lấy điểm đọc:
_ Cho HS bốc thăm bài tập đọc và chuẩn bò
_ Mời HS đọc cả đoạn hoặc cả bài theo chỉ đònh trong
phiếu.
_ GV đặt 1 câu hỏi cho đoạn vừa đọc.
_ GV nhận xét, cho điểm. Em nào đọc chưa đạt, cho về
nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết sau.
D.Nghe - viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bò:
_ GV đọc 1 lần đoạn văn: Rừng cây trong nắng.
_ Gọi 2 HS đọc lại đoạn văn.
_ GV giải nghóa một số từ khó: Uy nghi: có đáng tôn
nghiêm, gợi sự tôn kính. Tráng lệ: trông đẹp lộng lẫy,
yêu cầu HS đặt câu.
_ Đoạn văn tả cảnh gì?
GV yêu cầu HS:
_ Các em đọc thầm đoạn văn, phát hiện ra những chữ
mình dễ mắc lỗi khi viết. Viết chữ đó ra vở nháp.
_ Mời HS đọc các từ khó vừa viết.
GV nhắc HS cả lớp chú ý viết đúng các từ ngữ: uy nghi,
tráng lệ, vương thẳng, xanh thẳm….
b. GV đọc cho HS viết vào vở:
c. Chấm chữa bài.
_ Treo bảng phụ cho HS đối chiếu sửa lỗi bằng bút chì.
_ GV thu chấm một số vở, nhận xét.
_ GV thu số vở còn lại để chấm sau.
E. Củng cố – dặn dò:
_ GV nhận xét thái độ học tập của HS.
_ Yêu cầu HS chưa có điểm kiểm tra về luyện đọc để
tiết sau kiểm tra tiếp để lấy điểm.
- Hát
_ HS nghe giới thiệu bài.
_ HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc.
_ HS đọc bài theo yêu cầu ghi trong phiếu.
_ HS trả lời.
_ HS đọc thầm theo.
_ 2 HS đọc đoạn văn.
_ HS đặt câu với từ uy nghi, tráng lệ.
_ Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng,
_ HS phát hiện từ khó viết vào vở nháp.
_ HS nêu các từ khó.
_ HS nghe viết vào vở chính tả.
_ HS đối chiếu bài, sửa lỗi bằng bút chì.
_ 5 – 6 em nộp vở.
_ Ghi bài
Tập đọc
Tiết 53: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 (TIẾT 2)
I- Mục đích yêu cầu:
_ Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc (như yêu cầu của tiết 1).
_ Ôn luyện về so sánh (tìm được hững hình ảnh so sánh trong câu).
_ Hiểu nghóa từ – mở rộng vốn từ.
II- Chuẩn bò đồ dùng dạy học:
_ Phiếu viết tên các bài tập đọc sách tiếng Việt 3 tập 1.
_ Bảng lớp chép sẵn 2 câu văn của bài tập 2, câu văn bài tập 3.
III-Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
TG
Hoạt động dạy Hoạt động học
1’
1’
16’
15’
2’
A- Ổn đònh tổ chức:
B- Giới thiệu bài:
_ GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
C- Kiểm tra tập đọc : (1/4 số HS trong lớp).
_ Cho HS lên bốc thăm bài đọc.
_ Sau khi bốc thăm các em chuẩn bò bài 2 phút.
_ Gọi từng HS lên đọc bài theo qui đònh của phiếu
(1đoạn hay cả bài).
_ GV nêu 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
_ GV nhận xét cho điểm HS. Nếu em nào đọc chưa đạt
dặn về nhà luyện đọc nhiều để tiết sau đọc lại.
D- HD làm bài tập
1. Bài tập 2
_ Mời 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.
_ GV giải nghóa từ: nến: là vật thể thắp sáng, làm bằng
mỡ hay bằng sáp.(cho HS xem cây nến) (đèn cầy). Dù
(ô) vật dùng để che mưa, che nắng cho khách trên bãi
biển….
_ Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.
_ Mời HS đọc kết quả bài làm.
_ GV gạch dưới từ chỉ sự vật được so sánh với nhau
trong từng câu trên bảng. Chốt bài giải đúng.
2. Bài tập 3:
_ Gọi HS yêu cầu bài tập 3.
_ Mời HS suy nghỉ phát biểu.
GV chốt bài giải đúng: cho HS viết vở.
_ Từ biển trong câu (từ trong biển lá xanh rờn…) không
còn có nghóa là vùng nước mặn mênh mông trên mặt
đất mà chuyển thành 1 tập hợp có rất nhiều sự vật: lá
rừng tràm bạt ngàn….trên 1 diện tích rộng…. Tưởng như
1 biển lá.
E. Củng cố – dặn dò:
_ GV nhận xét tiết học, khen ngợi HS học tốt. Nhắc HS
đọc chưa đạt, chưa đọc về tiếp tục ôn luyện để tiết sau
đọc lấy điểm.
_ Tiết sau: tiếp tục ôn tập HK1
_ HS nghe giới thiệu.
_ HS lấy SGK chuẩn bò đọc bài.
_ HS bốc thăm bài đọc chuẩn bò 1 – 2 phút.
_ HS đọc bài theo qui đònh trong phiếu.
_ HS trả lời.
_ 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.
_ HS quan sát cây nến và quan sát cây dù
(cáiô).
_ HS làm bài vào vở bài tập.
_ HS đọc kết quả bài làm.
_ 1 HS đọc yêu cầu bài tập 3
_ HS phát biểu ý kiến.
_ HS nhận xét.
_ Ghi bài
Thứ ba ngày 30 tháng 12 năm 2008
Toán
Tiết 87 CHU VI HÌNH VUÔNG
I. MỤC TIÊU
• Xây dựng và ghi nhớ quy tắc tính chu vi hình vng.
• Vận dụng quy tắc tính chu vi hình vng để giải các bài tốn có liên quan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
• Thước thẳng, phấn màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
4’
29’
2’
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Kiểm tra các kiến thức đã học của tiết 86.
2. DẠY- HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu giờ học
2.2. Hướng dẫn xây dựng cơng thức tính chu
vi hình vng
- GV vẽ lên bảng hình vng ABCD có cạnh là
3dm và u cầu HS tính chu vi hình vng
ABCD.
- u cầu HS tính theo cách khác. (Hãy chuyển
phép cộng 3 + 3 + 3 + 3 thành phép nhân tương
ứng).
- Hướng dẫn-> muốn tính chu vi của hình vng
là lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
2.3. Luyện tập- thực hành
Bài 1
- Cho HS tự làm bài, sau đó đổi vở để kiểm tra
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm như thế nào?
- u cầu HS làm bài.
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- u cầu HS quan sát hình vẽ.
- Muốn tính chu vi của hình chữ nhật ta phải biết
được điều gì?
- Hình chữ nhật được tạo thành bởi 3 viên gạch
hoa có chiều rộng là bao nhiêu?
- Chiều dài hình chữ nhật mới như thế nào so
với cạnh của viên gạch hình vng?
- u cầu HS làm bài.
Bài 4
- u cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ.
- u cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình
vng.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS làm bài trên bảng.
- Nghe giới thiệu.
- Chu vi hình vng ABCD là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)
- Chu vi hình vng ABCD là:
3 x 4 = 12 (dm)
- Hình vng có 4 cạnh bằng nhau.
- HS tự đọc quy tắc trong SGK.
- Làm bài và kiểm tra bài của bạn.
- 1 HS đọc đề bài.
- Ta tính chu vi hình vng có cạnh là
10cm.
- 1 HS làmBL, cả lớp làm vở bài tập.
- 1 HS đọc đề bài.
- Ta phải biết được chiều dài và chiều
rộng của hình chữ nhật.
- Chiều rộng hình chữ nhật chính là độ
dài cạnh viên gạch hình vng.
- Chiều dài hình chữ nhật gấp 3 lần cạnh
của viên gạch hình vng.
- 1 HS làmBL, cả lớp làm vở bài tập.
Bài giải
Cạnh của hình vng MNPQ là 3cm.
Chu vi hình vng MNPQ là:
3 x 4 = 12 (cm)
Đáp số: 12cm.
- Ghi bài