SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
UBND TỈNH ………………
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Năm học: 2020 – 2021
Mơn thi: Tốn – Phần trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Họ và tên thí sinh: ……………………………………. Số báo danh: ……………………… Mã đề 485
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức: P = 3 x + 5 − 3 5 − x 2 là :
A. − 5 x 5
− 5 x 5
B.
x 0, x 1
C. x 0
D. −5 x 5
ax + by = c
Câu 2: Hệ phương trình
(a, a',b,b',c,c' 0) :
a' x + b' y = c'
a
a
b
b
c
=
A. Vô nghiệm khi
B. Vô số nghiệm khi
a ' b' c '
a ' b'
a
b
c
a
b
=
=
=
+1
C. Vơ số nghiệm khi
D. Có nghiệm duy nhất khi
a ' b' c '
a ' b'
Câu 3: Cho nửa đường trịn tâm O có bán kính AB cố định. Có bao nhiêu điểm C nằm trên đường trịn thoả
mãn ACB = 90 :
A. 7
B. 1
C. Vô số
D. 2
Câu 4: Hai phương trình x 2 − 8x + 6 = 0 và 520x 2 − 4160x + 3120 = 0 là hai phương trình:
A. Hai phương trình kéo theo.
B. Khơng liên quan đến nhau.
C. Có chung 1 nghiệm.
D. Hai phương trình tương đương.
Câu 5: Cho các mệnh đề sau:
(I) :
A2 = A
(II) : A B = − A2B (A 0; B 0 )
(III) :
(IV) :
(V) :
A
A
=
B
(
B −A
B
) (B 0 )
(
C A
B
C
=
A−B
A+ B
A
1
=
B
B
) (A 0, B 0, A B )
AB (AB 0, B 0 )
Số mệnh đề sai trong các mệnh đề trên là :
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 6: Diện tích mặt cầu với R = 2 là:
A. S = 8
B. S = 4
C. S = 6
D. S = 16
Câu 7: Cho ABC đều cạnh a nội tiếp đường tròn (O; R ) . Đường kính đường trịn được tính theo a là :
A. 2R =
2 3a
3
B. 2R =
a− 3
4
C. 2R = a 5
D. 2R =
2a
3
Trang 1/5 - Mã đề thi 485
a + a
a− a
Câu 8: Cho biểu thức A = 1 +
1 −
có kết quả sau khi rút gọn bằng :
a
+
1
a
−
1
a 0
a 0
a 0
A. a − 1 với
B. 1 − a với
C. 1 − a với
a 1
a 1
a 1
Câu 9: Thể tích của hình trụ có R = 3 và h = 3R là:
a 0
D. a − 1 với
a −1
A. 2 2
B.
C. 81 4
D. 4 3
Câu 10: Bác Thời vay 2 000 000 đồng của ngân hàng để làm kinh tế gia đình trong thời hạn một năm. Lẽ ra
cuối năm bác phải trả cả vốn lẫn lãi. Song bác đã được ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm một năm nữa,
số lãi của năm đầu được gộp vào với vốn để tính lãi năm sau với lãi suất như cũ. Hết hai năm, bác phải trả
hết 2 420 000 đồng. Hỏi lãi suất cho vay là bao nhiêu phần trăm trong một năm ?
A. 90%
B. 10%
C. 0,1%
D. 5%
Câu 11: Cho ABC có AB = 57, AC = 76, BC = 95. Trong bốn nhận xét sau, nhận xét nào đúng?
A. ABC + ACB 90 .
B. ABC là góc có số đo lớn nhất trong tam giác.
C. ABC là tam giác vng.
D. ABC nội tiếp đường trịn có đường kính AB.
Câu 12: Cho đường trịn tâm O, bán kính R, kẻ cát tuyến cắt đường tròn tại hai điểm A, B sao cho kẻ được
hai tiếp tuyến nhận A, B là tiếp điểm. M là giao điểm của hai tiếp tuyến, AM = BM = 2R.
Giá trị của phép tính OM − AB là :
A.
5R
5
B.
2
R
5
C. 10R
D.
R
3
2ym + n = 2
x + y = 3
Câu 13: Tại giá trị nào của m, n thoả mãn (i )
và (ii )
là hai hệ phương trình
m + 2xn = 3
x − y = 1
tương đương:
4
5
4 5
A. (m; n ) = − ; − B. (m; n ) = − ;
7
7
7 7
Câu 14: Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. Sxq = rl
4 5
C. (m; n ) = ;
7 7
5 4
D. (m; n ) = ;
7 7
B. Sxq = rl + r 2
1 2
r h
D. Sxq = 2rh
3
Câu 15: Cho (O ) , AB là đường kính. C là điểm nằm trên đường trịn, có đối xứng là K qua AB. CK cắt AB
tại H. Kẻ CD là đường kính của đường trịn.
Trong số các nhận xét sau:
(I): OH là đường trung bình của CDK .
(II): CHO đồng dạng với CKD .
(III) : BD lớn = BC + CA + AK + K D .
(IV) : Tứ giác HODK là tứ giác nội tiếp.
Số mệnh đề sai là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 4
C. Sxq =
Câu 16: Dựa vào đồ thị đã cho trong hình, có bao nhiêu nhận xét dưới đây là nhận xét đúng ?
(I) : Có 1 hàm số là hàm hằng
(II) : y = x là tia phân giác của góc phần tư thứ III
Trang 2/5 - Mã đề thi 485
(III) : d1 ⊥ d3
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 17: Căn bậc hai số học của 3 + 2 2 là:
A. −1 − 2
B.
2 −1
C. 1 − 2
D. 1 + 2
Câu 18: Giá trị của a thoả mãn đường thẳng : y = (a − 1) x + 5 hợp với trục hồnh một góc bằng 45 :
A. a = 2
B. a = 0
Câu 19: Giá trị của biểu thức A =
A. A =
7
2
B. A =
D. a = 0
C. a = −1
25
2 −1 1
là :
+
:
4
2− 2
2
1
2
C. A = −
3
2
D. A = 1
Câu 20: Cho hình như sau và hãy cho biết giá trị của a trong MAN = aPCQ :
A. a = 2
1
B. a =
2
C. a = 4
1
D. a =
4
Câu 21: Cho đoạn thẳng AB cố định. Chia đoạn thẳng AB xác định thành hai đoạn sao cho tỉ số giữa đoạn
lớn hơn với AB bằng tỉ số giữa đoạn nhỏ hơn với đoạn lớn hơn. Giá trị của tỉ số ấy là:
1− 5
5 −1
B. 1 − 5
C.
D. 1 + 5
2
2
Câu 22: Cho ba đường tròn (O1 ) , (O2 ) , (O3 ) lần lượt có bán kính R1 = 5; R2 = 4; R3 = 3 . Biết các đường
trịn đơi một tiếp xúc ngồi với nhau. Chu vi của tam giác có ba cạnh là ba đường nối tâm
O1O2 ,O2O3 ,O3O1 là :
A.
A. 32
B. 25
C. 24
D. 30
Câu 23: Cho x1 , x 2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình: (m − 1) x − 2 (m + 1) + m + 3 = 0 . Nếu
m+3
2
= 2 thì giá trị của biểu thức P = x12 + x 23 + ( x1x 2 ) là:
m −1
A. P = 25
B. P = 13
C. P = 6
D. P = 1
Câu 24: Cho tam giác ABC đều có cạnh a, hai điểm M, N lần lượt di động trên hai đoạn thẳng AB, AC sao
AM AN
+
= 1 . Đặt AM = x, AN = y. Điều nào sau đây đúng?
cho
MB NC
A. MN = a + x + y
B. MN = −a + x + y
C. MN = a − x + y
D. MN = a − x − y
2
Câu 25: Cho phương trình: x 2 − 2 (m 2 + 1) x + m = 0 . Để phương trình có hai nghiệm thì :
A. m −m
B. m 1
C. m 1
D. m
C. ( x ; y ) = ( −3; 2)
D. ( x ; y ) = ( 5; 3 )
x + y = 8
Câu 26: Nghiệm của hệ phương trình
là :
x − y = 2
A. ( x; y ) = (1; 1)
B. ( x ; y ) = ( 0; 1)
Trang 3/5 - Mã đề thi 485
Câu 27: Cho hình chữ nhật ABCD với AB = 5, AD = 10. Diện tích tồn phần của khối trụ khi quay hình chữ
nhật một vịng quanh cạnh AD là: (Lấy kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
A. 471,239
B. 314,15
C. 450,623
D. 1,571
Câu 28: Độ dài của cung có số đo góc = 38 với R = 5 là: (Lấy giá trị xấp xỉ đến chữ số thập phân thứ
ba):
A. 12,56
B. 78,5
C. 8,29
D. 3,316
Câu 29: Một nhóm học sinh có bài thực hành đo chiều cao trung bình của cây phượng. Song khi đến nơi, do
một số trục trặc nên cổng đã bị khoá, bên trong chứa một cây phượng. Chiếc cổng cao 2m, khi đó, ánh nắng
mặt trời chiếu đi qua điểm cao nhất của cây và thẳng hàng với mặt đất nơi nhóm học sinh đứng và điểm cao
nhất của cánh cổng, ánh nắng hợp với cổng một góc = 30 . Nhìn từ phía ngang của nơi trồng cây phượng
ấy, cây phượng được trồng song song với cánh cổng, cây phượng cách nhóm học sinh 8m.
Như vậy, cây phượng ở vườn bị khố có độ cao gần với giá trị nào nhất?
A. 8
B. 15
C. 14
D. 7
Câu 30: Phương trình hồnh độ giao điểm : x − 3 = 0 là của hai đường thẳng :
y = 2x
A.
y = x
y = 2x + 4
B.
y = x + 7
Câu 31: Cho cos =
y = x + 3
C.
y = 0
y = x + 1
D.
y = x + 2
3
,sin 0 . Giá trị của biểu thức: P = 2 cos + 3 sin là:
4
6−3 7
6+3 7
1+2 3
1−2 3
B. P =
C. P =
D. P =
4
4
5
5
Câu 32: Từ M là một điểm nằm ngồi đường trịn tâm O, kẻ hai tiếp tuyến từ M có hai tiếp điểm là A và B,
A. P =
dựng ABC = 90 (C (O ) ) . Có bao nhiêu mệnh đề sai dưới đây ?
(I) : AC là đường kính.
(II) : ACB = MAB .
A. 0
(III) : Tứ giác OAMB là tứ giác nội tiếp.
B. 1
C. 3
Câu 33: Số nghiệm của phương trình:
A. 3
B. 1
x 2 − 3x + 6
1
là:
=
2
x −9
x −3
C. 2
Câu 34: Diện tích hình trịn là S = R 2 . Nếu giảm R xuống 3 lần thì chu vi:
1
1
1
A. giảm lần
B. giảm lần
C. tăng lần
9
3
3
D. 2
D. 0
D. tăng
1
lần
9
m2 + 3
Câu 35: Cho hàm số y = 2
x + 5 (m ) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào nói đúng về hàm
m + 7
số ?
A. Hàm số đã cho nghịch biến với mọi giá trị của x trên tập hợp các số thực.
B. Hàm số đã cho đồng biến với mọi giá trị của x trên tập hợp các số thực.
C. Hàm số không xác định khi m = 3.
D. Hàm số đã cho là hàm số bậc hai ẩn x.
Câu 36: Cho đường tròn tâm O bán kính R. A, B,C , D là các điểm nằm trên đường tròn, AC cắt BD tại M.
Trong các câu sau, câu nào đúng ?
A. BAC = ABD
C. OM = MB
B. AMD = ABD + CAB
D. OM // AB
Trang 4/5 - Mã đề thi 485
Câu 37: Nghiệm của phương trình
A. Vơ nghiệm
(x
2
+ 3 ) = 7 là:
2
B. x = 2
C. x = 2
D. x = −2
Câu 38: Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của M = x − 3x + 7 với −3 x 5 .
A. 6
B. 11
C. 5
D. 25
Câu 39: Số nghiệm nguyên của bất phương trình: x 2 − 3 5x − 6 0 .
A. 8
B. 7
C. 6
D. 4
2
Câu 40: Cho các hàm số sau : (d1 ) : y =
(
)
5 − m x + 9 và (d2 ) : y = x + (n + 3 )
Với d1 , d2 là các hàm số bậc nhất, d1 , d2 song song với nhau khi :
m = 4
m 4
A.
B.
n 6
n 6
-----------------------------------------------
m 4
C.
n = 6
m = 4
D.
n = 6
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 485