Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI TOAN 7 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.25 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra học kỳ I lớp 7 Năm Học 2010-2011 Môn Toán Thời gian : 60 phút (không kể thời gian chép đề). Đề Bài Câu 1 : (1 điểm) Thực hiện phép tính a) 56 : 54 b) -5,09 + 2,396 Câu 2 : : (1 điểm) Thực hiện phép tính 2. 1 16    2 2.2 a)  4  2 b) 3 .3  81. Câu 3 : (1 điểm) Tìm x,y biết : x y  4 5 và x  y 18. Câu 4 : (2 điểm) cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x =7 , y =10 a) Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x b) Hãy biểu diển y theo x c) tính giá trị của y khi x =5 và x =14 câu 5 : (1 điểm) 1 cho hàm số y=f(x)=4x2-3.Tính giá trị f(1) và f( 2 ). Câu 6 :. 0 ˆ Cho hình vẽ bên biết a//b , db và C2 110. C. a. 1100 2. D. b. d a) Tính số đo D̂1 ; D̂2 và Ĉ1 b) Đường thẳng d có vuông góc với đường thẳng a không ? vì sao ? Câu 7 : (2 điểm) Cho tam giác AOB có OA=OB.tia phân giác của góc O cắt AB ở D, chứng minh rằng : a) DA=DB b) ODAB. ---------Hết---------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra học kỳ I lớp 7 Năm Học 2010-2011 Môn Toán. Đáp án Câu 1 : (1 điểm) c) 56 : 54 = 52=25 d) -5,09 + 2,396 = -2,694 Câu 2: (1 điểm). (0,5 điểm) (0,5 điểm). 2. 1  1 16    2 2.2   a)  4  =16  16  -23. =1-8= -7 2. b) 3 .3  81 =33-9 =27-9 =18 Câu 3 : (1 điểm) Tìm x,y biết :. (0,25 đ) (0,25 đ) (0,5 đ). x y  4 5 và x  y 18. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : x y x  y 18  2 4 5 = 45 = 9. (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ). X =2.4 = 8 Y =2.5 = 10 vậy x=8,y=10 Câu 4 : (2 điểm) a) vì x và y là hai đường thẳng tỉ lệ nghịch , nên ta có công thức tổng quát : a y=x. thay x=7 và y=10 vào công thức trên ta được : a 10 = 7 a= 7.10 = 70 70 b) khi đó : y = x 70 c) khi x =5 thì y = 5 = 14 70 khi x =14 thì y = 14 = 5. Câu 5 : (1 điểm) Từ hàm số y =f(x) = 4x2-3 Ta có : f(1) = 4.12-3=1. (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ). 2.  1 1 1 4   3  2   f( 2 )=4.  2  -3= 4. Câu 6: (2 điểm). (0,5 đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) Ta có :. Dˆ1 Cˆ1 1100. (hai góc so le trong ). (0,5 đ). Dˆ1  Dˆ 2 110. (hai góc đối đỉnh ). (0,5 đ). 0. Dˆ1 Cˆ1 1800. . (hai góc cùng phía). Cˆ1 1800  1100 700. (0,5 đ).  a // b  b) đường thẳng d có vuông góc với a vì d  b. Câu 7 : (2 điểm) O GT 12. kl. AOB OA=OB. Oˆ1 Oˆ 2. a)DA=DB b)ODAB. 1 2. A. D. B. a) Xét AOD và BOD có : OD là cạnh chung. Oˆ1 Oˆ 2. (vì OD là tia phân giác của góc O) OA=OB (gt) Do đó AOD=BOD (C-G-C)  DA=DB b) vì AOD=BOD (theo câu a) Dˆ1  Dˆ 2. (cặp góc tương ứng). 0 ˆ ˆ Ta lại có : D1  D2 180. ˆ ˆ Nên : D1  D2 =900 vậy ODAB. (0,5 d ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×