Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.96 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o viªn thùc hiÖn: Phạm Quang Ngọc Môn: Toán 10 Ngµy 19 th¸ng 11 n¨m 2012.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Cho tam giác ABC(hình vẽ). Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng. Câu hỏi. A. C. B. H. 2 AC a ) AH CH .................................?. 2. 2. AB . AC .cos BAC b) AB. AC .................................? BC c) AC AB .................................?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nội dung bài học 1. Định lí côsin và hệ quả 2. Công thức tính độ dài đường trung tuyến của tam giác 3. Các ví dụ áp dụng.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. 30 hải lý. B. 30. ?. A. 90o. 50. 50 h ải lý. C.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. B i lý ả h 30. 5300. A. ?. 45o 50 h ả. i lý. C.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. 2 2 So sánh BC và BC Phân tích BC theo hai vectơ AB, AC 2 Khai triển AC AB. . Tính BC. . 2. C a. b. A. c. B.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. B i lý ả h 30. 5300. A. ?. 45o 50 h ả. i lý. C.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. 1. ĐỊNH LÍ CÔSIN Trong tam giác ABC bất kì với BC = a, CA = b, AB = c Ta có:. a 2 b2 c 2 2.b.c.cos A 2 2 2 b a c 2.a.c.cos B c 2 a 2 b 2 2.a.b.cos C Trong một tam giác bất kỳ : Bình phương độ dài một cạnh Hãy tổng phátbình biểu phương bằng lờiđộ định Côsin ? còn lại trừ đi hai lần bằng dàilíhai cạnh tích của chúng với côsin của góc xen giữa hai cạnh đó..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. 1. ĐỊNH LÍ 2 a 2 bCÔSIN c 2 2.b.c.cos A 2. 2. 2. b a c 2.a.c.cos B 2 2 2 c a b 2.a.b.cos C. ? ?. HỆ QUẢ. b2 c2 a 2 cosA 2bc 2 a c2 b2 cosB 2 ac a 2 b2 c2 cosC 2 ab. b2 c 2 a 2 cos A 2bc. ?.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> BÀI 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. 1. ĐỊNH LÍ 2 2 CÔSIN a b c 2 2.b.c.cos A b2 a 2 c 2 2.a.c.cos B c 2 a 2 b2 2.a.b.cos C HỆ QUẢ 2. 2. 2. b c a cosA 2bc 2 a c2 b2 cosB 2 ac a 2 b2 c 2 cosC 2ab. Ví dụ 1: Nhóm 1 Ví dụ 2: Nhóm 2.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. Ví dụ 1:. 1. ĐỊNH LÍ 2 CÔSIN 2 2. a b c 2.b.c.cos A b2 a 2 c 2 2.a.c.cos B c 2 a 2 b2 2.a.b.cos C HỆ QUẢ. b2 c2 a 2 cosA 2bc 2 a c 2 b2 cosB 2ac a 2 b2 c2 cosC 2 ab. B. GIẢI A. c 2 a 2 b2 2ab cos C c 2 12 4 2.2 3.2. c 2 4. c 4 2 cm. 2 3. ?. 3 2. ?. 2. 300. b2 c 2 a 2 cos A 2bc. 22 22 (2 3)2 cos A 2.2.2 1 cos A 2. Vậy A 1200. C.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. Ví dụ 2:. 1. ĐỊNH LÍ 2 CÔSIN 2 2. a b c 2.b.c.cos A b2 a 2 c 2 2.a.c.cos B c 2 a 2 b2 2.a.b.cos C. 1 3. a 2 b2 c 2 2bc cos A. HỆ QUẢ 2. GIẢI. 2. 2. b c a cosA 2bc 2 a c 2 b2 cosB 2ac a 2 b2 c2 cosC 2 ab. 1 a 4 4 2 3 2.2 1 3 2 a 2 6 2. a 6 cm. 2. 600. . ?. ?. a 2 b2 c2 cos C 2ab 2. 6 22 (1 3) 2 cos C 2. 6.2 C 750. 6 2 0.259 4.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. Bài toán3:. 1. ĐỊNH LÍ CÔSIN 2 a b2 c 2 2.b.c.cos A b 2 a 2 c 2 2.a.c.cos B c 2 a 2 b 2 2.a.b.cos C. A. GIẢI. HỆ QUẢ 2. 2. b. ma B. 2. b c a cosA 2bc 2 a c2 b2 cosB 2ac a 2 b2 c 2 cosC 2ab. c. a. C M. a 2 a ma c ( ) 2.c. .cos B 2 2 2. 2. 2 2 2 2 a a c b ma2 c 2 a c. 4 2a c. a 2 c2 b2 cos B 2ac. 2 2 2 2.( b c ) a ma 2 4.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> BÀI 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. 1. ĐỊNH LÍ 2 a 2 bCÔSIN c 2 2.b.c.cos A b 2 a 2 c 2 2.a.c.cos B c 2 a 2 b 2 2.a.b.cos C * HỆ QUẢ b2 c 2 a 2. Ví dụ3:. Áp dụng. Nhóm 1. cosA . 2bc a c 2 b2 cosB 2ac a2 b2 c2 cosC 2 ab 2. * CÔNG THỨC TÍNH ĐƯỜNG TRUNG 2 TUYẾN 2. ma2 mb2 . 2 b c a2 4. 2 a 2 c2 b2. mc2 . 42. 2 a b c2 2. Ví dụ 4:. Nhóm 2.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> BÀI 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. ĐÁP ÁN. Ví dụ 3 Ta có a 2 b 2 c 2 2bc cos A 3 2 2 2 a 7 5 2.7.5. 32 5 a 32 4 2 cm 2 b. m . 2 a 2 c 2 b2 4. 3 mb 1.22 cm 2. Ví dụ 4. Ta có. b2 c 2 a 2 cos A 2bc 82 52 7 2 1 cos A 2.8.5 2 A 600. 3 2. 2 2 2 2( a b ) c 201 2 mc 4 4 201 mc 7.09 cm 4.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. ĐỊNH LÍ CÔSIN. a 2 b 2 c 2 2.b.c.cos A b 2 a 2 c 2 2.a.c.cos B c 2 a 2 b 2 2.a.b.cos C * HỆ QUẢ. b2 c2 a 2 cosA 2bc 2 a c2 b2 cosB 2 ac 2 a b2 c2 cosC 2 ab. 2. CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN. ma2 mb2 . 2 b2 c 2 a 2 4. 2 a 2 c2 b2. mc2 . 4. 2 a b2 c2 2. 4. Hướng dẫn về nhà :. Về nhà học bài, làm lại các ví dụ, nghiên cứu tiếp bài học Làm các bài tập: 1,2 (SGK-Trang 59).
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chóc c¸c em häc sinh ch¨m ngoan, häc tèt !.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>