Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kiem tra hk I lop 8 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.16 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KỲ I LỚP 8 2012 - 2013 §Ò 1 C©u 1: (2 ®iÓm) Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö a/ 5x2 + 5xy b/ x2-2xy+ y2 - 16 C©u 2: (2,0 ®iÓm) 4 2 6  5x   2 Cho biÓu thøc A = x  2 x  2 x  4. a. Với giá trị nào của x để A có nghĩa. Rút gọn A b. Tìm x để A = 1. c. Với giá trị nào của x thì A > 1 d. Tìm x nguyên để A nguyên Câu 3: (1 điểm)Tìm x để d trong phép chia đa thức 2x3 + 3x2 + 5x - 2 cho đa thức x2 +1 bằng 0 C©u 4: (3 ®iÓm) Cho tam gi¸c ABC vu«ng tai A. Gäi M, N lÇn lît lµ trung ®iÓm cña c¸c c¹nh BC vµ AC. Gäi D là điểm đối xứng của N qua M. a. Chøng minh: tø gi¸c BDCN lµ h×nh b×nh hµnh b. Chøng minh: AD = BN c. Tia AM c¾t CD ë E. Chøng minh CE = 2DE C©u 5: (2 ®iÓm) a. Cho x + y = xy TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc: A = ( x3 + y3 - x3y3)3 + 27x6y6 b. Tính giá trị của biểu thức : 1 1 1 1 1 1 1 1 1  2  2  2  2  2  ...  2   2 2 1 2 3 1 3 4 1 2012 20132. ĐỀ 2 I/ Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái đúng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Kết quả của phép tính 7x(x2 – y ) là: A. -7x3 – 7xy ; B. 7x3 – 7xy ; C. -7x3 + 7xy ; D. 7x3 + 7xy. Câu 2: Phân tích đa thức (y – 4)2 thành nhân tử có kết quả là: A. y2 – 8y + 16 ; B. y2 + 8y + 16 ; C. (y – 4)(y + 4) ; D. y2 – 4y + 16 . x x −1. C âu 3:Tổng. −1. v à x −1 bằng: 2. 1. A. x −1 Câu 4: Hiệu x 2 A. x  1 ;. ; x −1 x+ 1. B. −1. x −1 ¿ ¿ 1 ¿. ;. C. -1 ;. D. 1.. và x +1 bằng: 2. B.. x x +1. ;. C.. x −1 x+ 1. ;. D.. x+ 1¿ ¿ x −1 ¿. ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Câu 5: Phân thức đối của phân thức x A.. −1 x. 1. ;. B. x. ;. C. x ; −1 x. Câu 6: Nghịch đảo của phân thức 1. A. x. ;. −1 x. B.. là: D. –x.. là:. ;. C. –x ;. D. x.. x. Câu 7: Điều kiện để phân thức x +3 xác định là: A. x = 3 ; B. x 3; C. x = -3 ; 2 x−3 x. Câu 8: Giá trị của phân thức A.. −7 2. A.. 7x 9 y2. 1. B. 2 ;. Câu 9:Thương của phân thức ;. B.. -3.. tại x = 2 là :. 7. ;. D. x. C. 2 ; 2. 7. 2x 3y. và 6 y. 14 x ; 9 y2. D.. −1 . 2. là: 14 x 18 y. C.. 2. ;. 7 x2 . 9 y2. D.. Câu 10: Hình thoi là tứ giác A. Có hai cạnh đối bằng nhau; C. Có các cạnh liên tiếp bằng nhau. B. Có các cạnh đối bằng nhau; D. Có hai cạnh đối song song và bằng nhau. Câu 11: Diện tích của hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài và chiều rộng đều tăng 4 lần? A. Diện tích tăng 4 lần; B. Diện tích tăng 8 lần; C. Diện tích tăng 16 lần; D. Diện tích không thay đổi. Câu 12:Cho hình vẽ (h1), số đo x bằng: A. 500 ; B. 900 ; C. 1400 ; D. 1300.. (h2) x. Câu 13: Cho hình vẽ (h2) , SADE bằng : A. SAEG + SACD; B. SAEG + SADG; C. SAEG + SABC; D. SAEG + SABD. (h1) Câu 14: Cho hình vuông ABCD như hình vẽ (h3), SAOD bằng: A.. 1 SABCD ; B. 2. 1 3. SABCD ; C.. 1 4. B. C. 50. D A. G F. A. B O. D. SABCD ;. C. (h3). D. Cả ba câu A,B,C đều sai. Câu 15:Tập hợp các điểm cách đều hai đầu đoạn thẳng AB cố định là: A.đường trung trực đoạn thẳng AB; B.đoạn thẳng đi qua trung điểm đoạn thẳng AB; C.đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB; D.Đoạn thẳng song song với đoạn thẳng AB.. Câu 16: Chiếc thang ở hình vẽ (h3) Có bao nhiêu hình thang? A. 3 hình thang; B. 4 hình thang; C. 5 hình thang ; D. 6 hình thang. II/ Tự luận: Câu 17: Thực hiện phép tính: a/. x+ 2 x −8 x −7 − − ; x −1 1 − x 1− x. b/. (h3) 24 y 5 14 x .(− ) ; 2 3 7x 8y.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 18 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ y2 – x2 +2x – 1 ; b/ Câu 19: Chứng minh rằng:. x2 + xy. 2 2 2 2 2 10 + + + + = (x+ 2)(x + 4) (x + 4)(x +6) ( x +6)( x +8) ( x+8)( x +10) ( x+10)( x +12) (x +1)(x+ 12). Câu 20: Cho tam giác vuông ABC có C = 900, AC = 3cm , BC = 4cm. D là một điểm thuộc cạnh BC. I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với D qua I. a/ Tứ giác ADCE là hình gì? Tại sao? b/ Điểm D ở vị trí nào trên BC thì AECD là hình thoi ? giải thích? Tính độ dài một cạnh của hình thoi. ĐỀ 3: Bài1. Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử. 2 a. y  xy 3 2 b. x  3x y 2 c. 25x  40x 16 A 3x 2 y3 . 1 3 2 x y và B = 25x 2 y 2 2. Bài 2. a. Cho biểu thức Không thực hiện phép tính chứng tỏ rằng đa thức A chia hết cho đơn thức B x b.Hãy thu gọn Q= . 3. .  x 2 :  x  1. c.Tính giá trị của biểu thức Q=  Bài 3. Thực hiện phép tính. . x 3  x 2 :  x  1. tại x =-1. 1 8 và 2 a.Quy đồng mẫu các phân thức sau đây x  2 2x  x ;. 5 7 và 3 x y 12x 3 y 4 5. b.Thực hiện phép tính 3x x 3  2 2x  4 x  4 ;. 3x x 3  2 x 2 x  4. Bài 4. Cho tứ giác ABCD và các điểm E,F,G,H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, AD. a.Chứng minh rằng tứ giác EFGH là hình bình hành b.Hai đường chéo của tứ giác ABCD phải có điều kiện gì thì EFGH là hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×