Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De giao luu HSG lop 4 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.9 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI KHỐI 4 TRƯỜNG TIỂU HỌC DIÊN BÌNH Naêm hoïc: 2012 – 2013 BAØI THI TỔNG HỢP Thời gian: 90 phút ( Học sinh làm bài trên trang đề ) ÑIEÅM BAØI THI. ( viết bằng số và chữ). Chữ kí Giám khảo1. Chữ kí giám khảo 2. SOÁ MAÄT MAÕ. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. ( 4 diểm): tiếng uyên được cấu tạo như thế nào? A. chæ coù vaàn B. Chæ coù vaàn vaø thanh C. Có âm đầu, vần và thanh Caâu 2. ( 4 dieåm): Caâu sau ñaây duøng bieän phaùp ngheä thuaät gì? Chị mặc áo thâm dài, đôi chỗ chấm điểm vằng, hai cánh mỏng như cánh bướm non, laïi ngaén chuøn chuøn. A. So saùnh B. Nhaân hoùa C. Caû so saùnh vaø nhaân hoùa Câu 3. ( 4 diểm): Câu tục ngữ nào sau đây khơng khuyên người ta sống nhân hậu? A. Ở hiền gặp lành. B. Người làm ra của, của không làm ra người. C. Thương người như thể thương thân. D. Lá lành đùm lá rách. Câu 4. ( 4 diểm): Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy? A. nhoû nhaén B. nheø nheï C. nhoû nheï D. nheï nhaøng Câu 5. ( 4 dieåm): Trong các câu sau, câu nào cần bỏ dấu chấm hỏi ( vì không phải là câu hỏi)? A. Tôi hỏi nó có thấy đau ở đâu không? B. Bạn thích học môn nào nhất? C. Cậu viết giúp già một lá đơn được không? D. Vũ Tán Đường có phải là người thay thế Tô Hiến Thành không? Câu 6. ( 4 dieåm): Câu “ Tất cả mọi người đều vừa hét, vừa đổ ra lấy tay nhào tuyết, vẫy vùng trong tuyết như những con cún bị người ta vứt xuống nước.” Có vị ngữ là: A. vừa hét, vừa đổ ra phố lấy tay nhào tuyết B. vẫy vùng trong tuyết C. vừa hét, vừa đổ ra lấy tay nhào tuyết, vẫy vùng trong tuyết như những con cún bị người ta vứt xuống nước D. đều vừa hét, vừa đổ ra lấy tay nhào tuyết, vẫy vùng trong tuyết như những con cún bị người ta vứt xuống nước Câu 7. ( 4 dieåm): Số “ bảy trăm triệu hai trăm nghìn” có: A. Bốn chữ số 0 B. Năm chữ số 0 C. Sáu chữ số 0 D. Bảy chữ số 0 Câu 8. ( 4 dieåm): Dãy số nào dưới đây là dãy số tự nhiên? A. 0; 1; 2; 3; 4; 5. B. 1; 2; 3; 4; 5; … C. 0; 1; 2; 3; 4; 5; … D. 0; 2; 4; 6; 8; ….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9. ( 4 dieåm): Hiệu của số lớn nhất có sáu chữ số và số bé nhất có sáu chữ số là: A. 1 999 999 B. 899 999 C. 900 000 D. 99 999 Câu 10. ( 4 dieåm): Có thể chuyển biểu thức 10 x 5 + 4 x 5 thành biểu thức nào dưới đây? A. 14 x 25 B. 10 x 20 C. 14 x 5 D. 54 x 5 Câu 11. ( 4 dieåm): Năm nay em 5 tuổi, anh 9 tuổi. Sau năm năm nữa, tổng số tuổi của hai anh em là: A. 14 tuổi B. 19 tuổi C. 23 tuổi D. 24 tuổi Câu 12. ( 4 dieåm): Trong các số 1935; 2805; 9783; 25 740 số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: A. 1935 B. 2805 C. 9783 D. 25 740 Câu 13. ( 4 dieåm): Con người không thể nhịn uống nước trong bao lâu? A. 2 đến 3 ngày B. 3 đến 4 ngày C. 4 đến 5 ngày D. 5 đến 6 ngày Câu 14. ( 4 dieåm): Không khí và nước có những tính chất gì giống nhau? A. Có hình dạng xác định. B. Không màu, không mùi, không vị. C. Không thể bị nén. Câu 15. ( 4 dieåm): An Dương Vương đóng đô ở đâu? A. Hoa Lư ( Ninh Bình) B. Cổ Loa ( Hà Nội ) C. Thăng Long ( Hà Nội ) Câu 16. ( 4 dieåm): Đồng bằng Nam Bộ do các con sông nào bồi đắp nên? A. Sông Tiền và sông Hậu B. Sông Mê Công và sông Đồng Nai C. Sông Đồng Nai và sông Sài Gòn II. PHẦN TỰ LUẬN: ( Mỗi câu 10 điểm ) Câu 17. Các câu trong đoạn văn dưới đây đã bị đảo trật tự. Hãy sắp xếp lại, biết rằng tác giả tả từ khái quát đến cụ thể. Cây đước mọc dài tăm tắp, cây nào cây nấy thẳng như cây nến khổng lồ(1). Rễ cao từ ba bốn thước tua tủa giương ra xung quanh như những cánh tay từ trong thân cây thò ra bám đất(2). Rừng đước mênh mông(3). Mặt đất lầy nhẵn thín, không một cọng cỏ mọc(4). Chỉ có vài chiếc lá rụng mà nước triều chưa lên kịp để cuốn đi và bóng nắng chiếu qua tầng lá dày xanh biếc, soi lỗ chỗ trên lượt bùn mượt mà vàng óng li ti vết chân của những con dã tràng bé tẹo(5). ( Theo Đoàn Giỏi) Bài làm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 18: Viết một đoạn văn ngắn từ ( 7 – 10 câu) có sử dụng biện pháp nhân hóa, biện pháp so sánh… để tả cái trống trường em. Bài làm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 19: Sân trường hình chữ nhật có chu vi 150 m. Nếu giảm chiều dài 5 m và tăng chiều rộng 5 m thì diện tích của sân trường không thay đổi. Tính diện tích sân trường. Bài làm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 20: Tìm hai số biết rằng tổng của chúng là số nhỏ nhất có 4 chữ số và hiệu của chúng là số nhỏ nhất có 3 chữ số. Bài làm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ------------------------------------------- Hết -------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN BÀI THI TỎNG HỢP I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 ( 4 điểm ): B Câu 2 ( 4 điểm ): C Câu 3 ( 4 điểm ): B Câu 4 ( 4 điểm ): C Câu 5 ( 4 điểm ): A Câu 6 ( 4 điểm ): C Câu 7 ( 4 điểm ): D Câu 8 ( 4 điểm ): C Câu 9 ( 4 điểm ): B Câu 10 ( 4 điểm ): C Câu 11 ( 4 điểm ): D Câu 12 ( 4 điểm ): B Câu 13 ( 4 điểm ): B Câu 14 ( 4 điểm ): B Câu 15 ( 4 điểm ): B Câu 16 ( 4 điểm ): B II.PHẦN TỰ LUẬN: Câu 17 ( 10 điểm) Học sinh viết đúng theo trình tự câu 3- 1- 2- 4- 5. Câu 18: (10 điểm) Điểm 9 – 10: Viết đoạn văn ngắn từ 7- 10 câu miêu tả cái trống trường em, các câu phải có sự gắn kết về ý. Bài viết phong phú, có cảm xúc, dùng từ chuẩn xác, diễn đạt mạch lạc. Câu văn đúng ngữ pháp, giàu hình ảnh, có sử dụng biện pháp so sánh và nhân hóa trong đoạn văn một cách hợp lí, tự nhiên, bài viết không sai lỗi chính tả. Điểm 7 – 8: Viết đoạn văn ngắn từ 7- 10 câu miêu tả cái trống trường em, các câu phải có sự gắn kết về ý. Bài viết có ý, có cảm xúc, dùng từ, diễn đạt mạch lạc. Câu văn có hình ảnh, có sử dụng biện pháp so sánh và nhân hóa trong đoạn văn một cách hợp lí, tự nhiên, bài viết sai 1-2 lỗi chính tả, hoặc cách dùng từ đặt câu. Điểm 5 – 6: Viết đoạn văn ngắn từ 7- 10 câu miêu tả cái trống trường em, các câu phải có sự gắn kết về ý. Bài viết đủ ý, có cảm xúc, dùng từ, diễn đạt hợp lí. Câu văn có hình ảnh, có sử dụng biện pháp so sánh và nhân hóa trong đoạn văn, bài viết sai 3-4 lỗi chính tả, hoặc cách dùng từ đặt câu. Điểm 3 – 4: Viết đoạn văn ngắn từ 7- 10 câu miêu tả cái trống trường em, các câu phải có sự gắn kết về ý. Bài viết chưa đủ ý, còn sai về cách viết câu, dùng từ, diễn đạt. Câu văn có hình ảnh, có sử dụng biện pháp so sánh và nhân hóa trong đoạn văn, bài viết sai 5- 6 lỗi chính tả, hoặc cách dùng từ đặt câu. Điểm 1 – 2: Viết đoạn văn ngắn từ 7- 10 câu miêu tả cái trống trường em, các câu phải có sự gắn kết về ý. Bài viết sơ sài chưa đủ ý, còn sai về cách viết câu, dùng từ, diễn đạt. Chưa biết sử dụng biện pháp so sánh và nhân hóa trong đoạn văn, bài viết sai hơn 6 lỗi chính tả, hoặc cách dùng từ đặt câu. Câu 19: ( 10 điểm) Giải: Theo đề toán: Vì diện tích không thay đổi nên diện tích giảm bằng diện tích tăng, mà cả hai phần tăng và giảm cùng có chiều rộng là 5m nên chiều dài của chúng phải bằng nhau. Như thế chiều dài hơn chiều rộng là 5m. Mà nửa chu vi bằng 150 : 2 = 75 (m) Chiều rộng sân trường là: (75 – 5) : 2 = 35 ( m) Chiều dài sân trường là: 35 + 5 = 40 ( m) Diện tích sân trường là:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 40 x 35 = 1400 ( m2) Đáp số: 1400(m2) Câu 20: ( 10 điểm) Giải: Tổng của hai số là: 1000 Hiệu của hai số là: 100 Số lớn là : (1000 + 100) : 2 = 550 Số bé là : 1000 – 550 = 450 Đáp số : số lớn : 550 Số bé : 450.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×